intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Đề gồm có 02 trang I.Trắc nghiệm: (3 điểm). Em hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Số nào sau đây là ước của 8? A. 3; B. -4; C. 12; D. 72 Câu 2. Tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5 là: A.M ={0;1;2;3;4}; B. M ={1;2;3;4}; C. M ={0;1;2;3;4;5}; D. M ={1;2;3;4;5} Câu 3. Kết quả của phép tính ( - 8 ) . ( - 6 ) bằng A.48; B.-48; C.14; D. -14 Câu 4. Chiếc đồng hồ gỗ hình bên có dạng hình gì ? A. Tam giác đều; B. hình vuông; C. Hình chữ nhật; D. Hình lục giác đều Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD (hình bên). Hãy cho biết độ dài cạnh DC bằng bao nhiêu cm ? A.3 cm; B. 4cm; C.7cm; D.12cm Câu 6: Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về dân số nước ta qua các thập niên. Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết: Dân số Việt Nam từ năm 1990 đến năm 2000 tăng A. 67 triệu người B. 79 triệu người C. 12 triệu người D. 10 triệu người II. Tự luận (7 điểm)
  2. Câu 7. (1,5 điểm): a) Tìm B(-4) ? b) BC(6, 9)? c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -4; 7; -8; -1; 3; 0; 6 Câu 8. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể). a/ 675 + 98 +(-675) + (-28) b/ ( -35).72 + 28. (-35) – 500 c/1064 - (31 + 1064) + 131 Câu 9. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a/ x + 11 = -7 b/ 13 – 8(x- 3) = -19 Câu 10. (1,0 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 30 m ; chiều rộng 20 m. Trên đó ông Năm đào một ao nuôi cá hình vuông cạnh 10 m, phần còn lại trồng cây ăn trái a) Tính diện tích khu đất hình chữ nhật. 30m b) Tính diện tích khu trồng cây ăn trái. 20m 10m Câu 11. (1,5 điểm). Cho bảng thống kê sau: Các môn thể thao của học sinh lớp 6A1 chọn Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Đá cầu Bóng bàn Số học sinh chọn 12 8 5 3 5 a) Hãy vẽ biểu cột biểu diễn số học sinh chọn các môn thể thao qua bảng thống kê trên. b) Môn thể thao nào được các bạn yêu thích nhiều nhất? c) Số học sinh chọn môn bóng đá nhiều hơn số học sinh chọn môn bóng chuyền là bao nhiêu học sinh? Câu 12. (0,5 điểm) Cho A= 1 + 3 + 32 + 33 + … + 320 . Chứng minh A chia hết cho 13 ------------ HẾT ------------ Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Chữ kí giám thị 1:…………………………………………….
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN:Toán 6 Hướng dẫn này gồm 2 trang I/ Trắc Nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D B C II/ TỰLUẬN: (7 điểm)
  4. Bài Nội dung Điểm Câu 7. a/ B(-4) = {0;4;-4;-8; 8;…} 0.5 1,5 điểm b/ BC(6;9) = { 0; 18; -18; 36; -36;…} 0.5 c/ -8; -4; -1; 0; 3; 6; 7 0,5 Câu 8. a/ 675 + 98 +(-675) + (-28) 1,5 điểm = 675 +(-675)+ 98+ (-28) = 0 + 70 0,25 = 70 0,25 b/ ( -35).72 + 28. (-35) – 500 = ( – 35). (72+28) – 500 = ( – 35). 100 – 500 0.25 = – 3500+ ( – 500) = – 4 000 0.25 c/1064 - (31 + 1064) + 131 = 1064 – 31 – 1064 + 131 0.25 = 1064 – 1064 – 31+ 131 = 0 + 100 = 100 0,.25 Câu 9. a/ x + 11 = -7 1 điểm x = -7 - 11 0.25 x = -18 0.25 b/ 13 – 8(x- 3) = -19 8(x – 3) = 13- (- 19) 8(x – 3) = 32 0.25 x – 3 = 32 : 8 x–3 =4 0.25 x=7 a) Tính diện tích khu đất hình chữ nhật: 0. 5 Câu 10. 30.20 = 600 (m2) 1,0 điểm b) Tính diện tích khu trồng cây ăn trái: 600 - (10.10)= 500(m2) 0.5 a/ Hãy vẽ biểu cột biểu diễn số học sinh chọn các môn thể thao 0.5 Câu 11. (HS vẽ đúng được 0,5 điểm) 1.5 điểm b/ Môn bóng đá được các bạn yêu thích nhiều nhất 0.5 c/ Số học sinh chọn môn bóng đá nhiều hơn số học sinh chọn 0.5 môn bóng chuyền 12- 5 = 7 (học sinh) Câu 12. A = 1 + 3 + 3 + 3 + … + 320 2 3 0.5 điểm A = (1 + 31 + 32) + (33 + 34+ 35) + …+ (318 + 319 + 320) 0.25 A = 13 + 33 (1 + 3 + 32) + … + 318 (1 + 31 + 32) A= 13 + 33. 13 + … + 318. 13 A= 13. (1 + 33 + 318) ⋮ 13 Vậy A ⋮ 13 0.25
  5. 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2