intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập (Đề tham khảo)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập (Đề tham khảo)

  1. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề đề nghị Môn: Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I./ Trắc nghiệm khách quan (3đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12 ≤ x ≤ 17 là : A) M = {13; 14; 15; 16; 17} B) M = {12; 13; 14; 15; 16} C) M = {12; 13; 14; 15; 16; 17} D) M = {13; 14; 15; 16} Câu 2: Kết quả của 3 là: 4 A) 12 B) 27 C) 54 D) 81 Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. A) 2010 B) 2016 C) 1980 D) 2015 Câu 4: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố, cách viết nào sau đây là đúng. A) 22.3.5 B) 2.3.10 C) 3.4.5 D) 22.15 Câu 5: Trong các số nguyên âm: -19; -9; -199; -99 số lớn nhất là: A) -19 B) -9 C) -199 D) -99 Câu 6: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 8 là: A) Ư(8) = {1; 2; 4; 8} B) Ư(8) = {-1; -2; -4; -8} C) Ư(8) = {-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8} D) Ư(8) = {-8; -4; -2; -1; 0; 1; 2; 4; 8} Câu 7: Thực hiện phép tính 54.(-12) + (-12).46 bằng: A) -100 B) -1200 C)1200 D) -88 Câu 8: Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều? A) Hình 1. B) Hình 2. C) Hình 3. D) Hình 4. Câu 9: Một hình vuông có diện tích 169 cm . Độ dài cạnh hình vuông là: 2 A) 10 cm. B) 13 cm. C) 36 cm. D) 24 cm. Câu 10: Dữ liệu về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6 được cho bởi bảng sau: Em hãy cho biết tổng số học sinh lớp 6 thích ăn dưa hấu và cam là bao nhiêu? A) 120 B) 115 C) 12 D) 11,5
  2. Câu 11: Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Trần Công Danh 2 Nguyễn Thị Thanh Thảo 3 24/10/2018 4 Phan Võ Anh Khôi 5 Nguyễn Mai Anh Nhi Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 12: Bạn Nam đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 5 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 12 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân 100 000 đồng và được chị trả lại 22 000 đồng. Hỏi giá tiền của một cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? A) 3 000 đ B) 4 000 đ C) 5 000 đ D) 6 000 đ II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 1. (1,5 điểm) a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -15; 23; 5; -41 c) Viết tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18. Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 213 : 210 + 3.52 - 20230 b) 211 : {-200 + [(-5.14 + 65).3 +22]} Câu 3. (1,75 điểm): a) Tìm x, biết: 3x – 7 = 54 : 53 b) Học sinh lớp 6A của một trường khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6, đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của lớp đó, cho biết số học sinh của lớp đó trong khoảng từ 38 đến 50 học sinh. Câu 4. (1,25 điểm) Một khu đất có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng là 4m. a) Em hãy tính chu vi khu đất đó. b) Chủ đất dự định xây nhà trên khu đất này và chừa lại một phần sân hình vuông phía trước như hình vẽ. Tính diện tích phần đất xây nhà? 20 m 4m Câu 5. (1,0 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 10 7 9 7 8 8 8 10 7 8 6 8 5 4 9 5 6 5 9 7 a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng thống kê trên. ----Hết---
  3. ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề đề nghị Môn: Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I./ Trắc nghiệm khách quan (3đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C D C A B C B A B B C D II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 1. (1,5 điểm) a) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7 0,5đ b) Các số nguyên theo thứ tự giảm dần là: 23; 5; -15; -41 0,5đ c) Tập hợp A gồm các ước tự nhiên của 18 là: A = {1; 2; 3; 6; 9; 18} 0,5đ Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 213 : 210 + 3.52 - 20230 = 23 + 3.25 – 1 0,25đ = 8 + 75 - 1 0,25đ = 83 - 1 = 82 0,25đ b) 211 : {-200 + [(-5.14 + 65).3 + 22]} = 211 : {-200 + [(-70 + 65).3 + 4]} 0,25đ = 211 : {-200 + [ (-5).3 + 4 ]} = 211 : {-200 + [ -15 + 4]} 0,25đ = 211 : {-200 + (-11)} = 211 : (-211) = -1 0,25đ Câu 3. (1,75 điểm): a) Tìm x, biết: 3x – 7 = 54 : 53 3x – 7 = 51 0,25đ 3x =5+7 0,25đ 3x = 12 x = 12 : 3 x =4 0,25đ b) Học sinh lớp 6A của một trường khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6, đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của lớp đó, cho biết số học sinh của lớp đó trong khoảng từ 38 đến 50 học sinh.
  4. Số học sinh của lớp đó là bội chung của 3, 4 và 6. 0,25đ Ta có: BCNN(3,4,6) = 12 nên BC(3,4,6) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; …}. 0,5đ Vì số học sinh của lớp đó từ 38 đến 50 học sinh nên lớp đó có 48 học sinh. 0,25đ Câu 4. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng là 4m. a) Chu vi của khu đất là: 2.(20 + 4) = 48 (m) 0,5đ b) Diện tích của khu đất là: 20.4 = 80 (m2) 0,25đ Diện tích phần sân là: 4.4 =16 (m ) 2 0,25đ Diện tích phần đất xây nhà là: 80 – 16 = 64 (m ) 2 0,25đ Câu 5. (1,0 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 10 7 9 7 8 8 8 10 7 8 6 8 5 4 9 5 6 5 9 7 a) Bảng thống kê tương ứng. 0,5 đ Điểm số 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 1 3 2 4 5 3 2 b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng thống kê trên. 0,5đ 5 4 3 HS 2 1 0 4 5 6 7 8 9 10 ----Hết----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1