Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Khánh Bình (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Khánh Bình (Đề tham khảo)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Khánh Bình (Đề tham khảo)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm) A. 2 ∉ B B. 5 ∈ B C. 0 ∈ B D. 4 ∉ B Câu 1: Cho tập hợp B = { 0; 1;2;3;4}, khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 2: Biển báo nào sau đây là hình vuông A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 3: ƯCLN(24,36) là A. 12 B. 6 C. {12} D. {6} Câu 4: Tam giác ABC đều có cạnh là 10 cm thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB = 9cm B. AC > AB C. BC = 10 cm D. AB < BC Câu 5: Với n, m là số tự nhiên bất kỳ, n ≥ m; a ≠ 0 , công thức nào dưới đây đúng ? A. a n : a m = 1 B. a n : a n = a n C. a n − a m =m a n− D. a n : a m = a n−m Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố. C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 7: Số nào là bội của 4: A. 1 B. 2 C. 14 D. 28 Câu 8: Một khung ảnh hình chữ nhật có kích thước là 7dm và 5dm. Chu vi của khung ảnh là: A. 12dm B. 24dm C. 35dm D. 40dm
- � Câu 9: Cho 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 = 1450 , khẳng định nào sau đây đúng: A. Góc xOy là góc nhọn B. Góc xOy là góc vuông C. Góc xOy là góc tù D. Góc xOy là góc bẹt Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng: A. Góc AOC có đỉnh là A, hai cạnh là AO, AC B. Góc AOC có đỉnh là O, hai cạnh là AC, AO C. Góc AOC có đỉnh là C, hai cạnh là CA, CO D. Góc AOC có đỉnh là O, hai cạnh là OA, OC Câu 11: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 12:Tìm Ư𝐶𝐶 (9; 15) A. ƯC (9; 15) = {1; 3} B. ƯC (9; 15) = {0; 3} C. ƯC (9; 15) = {1; 5} D. ƯC (9; 15) = {1; 3; 9} PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) 13.19 + 19.27 + 19.60 b) 32. 23 + 515 : 513 + 20230 c) 325 + (-158) + 675 + (- 442) - 500 Bài 2 (1,0 điểm): a) Tìm ƯCLN(24, 36) b) Tìm BCNN(12,15,18) Bài 3: (1đ) Bà Năm có 96 cái bánh và 84 cái kẹo bà muốn chia thành các phần như nhau gồm bánh và kẹo. Hỏi bà Năm có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần? Khi ấy mỗi phần có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?
- Bài 4: (1đ)Một chiếc diều bay lên đến độ cao 15 m (so với mặt đất), sau đó giảm 5 m rồi gặp gió lại lên 7 m. Hỏi cuối cùng chiếc diều ở độ cao bao nhiêu(so với mặt đất)? Bài 5: (1đ) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bánh mì mà cửa hàng bán được trong bảy ngày: Số bánh mì bán được trong bảy ngày Ngày Số bánh mì bán được Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba Ngày thứ tư Ngày thứ năm Ngày thứ sáu Ngày thứ bảy Trong đó: = 100 bánh ; = 50 bánh. a) Từ biểu đồ tranh, em hãy cho biết ngày nào bán được nhiều nhất và ngày đó bán được bao nhiêu cái bánh? b) Số bánh cửa hàng bán được trong cả bảy ngày là bao nhiêu?
- Bài 6: (1đ)Ông Nam có một khu đất hình chữ nhật có chiều 4 dài là 20m và chiều rộng là 4m. m a)Hãy tính diện tích của khu đất này. b)Ông Nam dự định xây nhà trên khu đất này và chừa lại một phần sân hình vuông phía trước như hình bên. (Phần xây nhà có màu in đậm). Hãy tính diện tích nhà ông Nam sẽ xây nhà. 20 m Bài 7: (0,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? Bài 8: (0,5 điểm): Rosalind Elsie Franklin ( abcd - 1958 ) là nhà lí sinh học và tinh thể học tia X. Bà đã có những đóng góp quan trọng cho sự hiểu biết về cấu trúc phân tử của DNA, RNA, virus, than đá, than chì. Tìm năm sinh abcd của bà, biết : a không là số nguyên tố cũng không là hợp số. b là hợp số lớn nhất có một chữ số. abcd chia hết cho 2; 3; 5 và c < 5. ----- HẾT -----
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 Trường THCS Khánh Bình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Câu Nội dung Điểm PHẦN 1 Câu 1: C. Mỗi câu: TRẮC Câu 2: D. 0,25 NGHIỆM Câu 3: A. Câu 4: C. Câu 5: D. Câu 6: A. Câu 7: D. Câu 8: B. Câu 9: C. Câu 10: D. Câu 11 : D Câu 12 : A PHẦN 2 TỰ LUẬN a. 13.19 + 19.27 + 19.60 = 19.(13 + 27 + 60) =19.100 0,25 = 1900 0,25 Bài 1 b. 2. 23 + 515 : 513 + 20230 3 = 9.8 + 52 + 1 0,25 = 72 + 25 + 1 = 97 + 1 = 98 0,25 c)325 + (-158) + 675 + (- 442) – 500 = (325 + 675) + ((-158) + (- 442)) – 500 = 1000 + (- 600) – 500 0,25 = 400 – 500 = -100 0,25 Bài 2 a) Tìm đúng ƯCLN(24, 36) = 12 0,5 0,5 b) Tìm đúng BCNN(12,15,18) = 180 Bài 3 Số phần nhiều nhất có thể chia được là ƯCLN(96, 84) 96 = 25.3; 84= 22.3.7 ƯCLN(96, 84)= 22.3 = 12. 0,5 Vậy: Số phần nhiều nhất có thể được chia là 12 Số bánh mỗi phần: 96: 12 = 8 (cái) 0,5 Số kẹo mỗi phần: 84 : 12 = 7 (cái)
- Bài 4 Cuối cùng chiếc diều ở độ cao (so với mặt đất) là 15 – 5 + 7 = 17(m) 1 Bài 5 a) Số bánh cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất là 0, 5 cao nhất. Số bánh bán được là: 4.100 + 50 = 450 cái b) Tổng số bánh bán được là: 450+350+400+300+300+200+350 = 2350 cái 0, 5 Bài 6 a) Diện tích của khu đất là: 0, 5 20 . 4 = 80 (m2) b) Diện tích phần sân là: 4.4 =16 (m2) Diện tích nhà ông Nam sẽ xây: 80 – 16 = 64 (m2) 0, 5 Hoặc: Tính chiều dài phần đất xây nhà Tính diện tích xây nhà. Bài 7 Vẽ hình đúng AB = 3cm 0,25 A là trung điểm OB Vì A nằm giữa OB và OA = AB = 3cm 0,25 Bài 8 • a không là số nguyên tố cũng không là hợp số và a là chữ số hàng nghìn của số tự nhiên có bốn chữ số nên a=1 • b là hợp số lớn nhất có một chữ số nên b = 9 • abcd chia hết cho 2;5 nên d = 0 • 19c03 ⇒ (1 + 9 + c + 0)3 ⇒ (10 + c)3 Mà c < 5 nên c = 2 Suy ra abcd =1920 0,5 Vậy năm sinh của bà Rosalind Elsie Franklin là năm 1920. ----- HẾT -----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn