intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên? A.  0,1, 2,3, 4,5,6,... . B.  1; 2;3; 4;5;6;... . C.  0;1; 2;3; 4;5;6 . D.  0;1; 2;3; 4;5;6;... . Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. nhân, chia → lũy thừa → cộng và trừ. B. lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ. C. cộng, trừ → nhân, chia → lũy thừa. D. lũy thừa → cộng, trừ → nhân, chia. Câu 3. Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 5? A. 1230 . B. 2030 . C. 2520 . D. 2715 . Câu 4. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước 1 và chính nó. B. Số nguyên tố chỉ có 1 ước. C. Hợp số là số chỉ có hai ước. D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có ba ước. Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. –10 . B. 9 . C. –9 . D. –6 . Câu 6. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Số đối của số -10 là 10. B. Số đối của 3 là -3. C. Số đối của 15 là -(-15). D. Số đối của 0 là số 0. Câu 7. “Thung lũng Chết” là vùng đất thấp nhất ở Mỹ, nằm dưới mực nước biển là 86 m . Hỏi độ cao của thung lũng là bao nhiêu so với mực nước biển? A. 86 m . B. 86 m . C. 8, 6 m . D. 8, 6 m . Câu 8. Số nào dưới đây không là bội của -4? A. -8. B. 32. C. -164. D. -15. Câu 9. Hình lục giác đều là hình A. có 6 cạnh. B. có 5 cạnh bằng nhau. C. có 4 cạnh bằng nhau. D. có 6 cạnh bằng nhau. Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. B. Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc. D. Hai cạnh bên của hình thang cân bằng nhau. Câu 11. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có trục đối xứng? a) b) c) d) A. Biển báo cấm đi ngược chiều. (Hình a) B. Biển báo cấm dừng xe và đỗ xe. (Hình b) C. Biển báo cấm sử dụng còi. (Hình c) D. Biển báo đường cấm. (Hình d)
  2. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? a) b) c) d) A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) 3 4 1 6 a) Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: ; ; ; 2 10 5 9 1 b) Tìm các số nguyên âm trong các số sau: ; 35; 0; 7,5; 9. 6 Bài 2. (1,5 điểm) a) Biểu diễn các số sau trên cùng một trục số: –4; 1; –1; 0; 5. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –223; 5; 200; 0; –124. Bài 3: (2,0 điểm) a) Tính hợp lí: M = 2023. 35 2023. 65 . b) Tìm số nguyên x biết: x – 23 = 45+ (–17). c) Tìm các ước chung của hai số tự nhiên 18 và 30. Bài 4. (1,0 điểm) Học sinh khối 6 trường THCS Lý Thường Kiệt khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 8 đều thiếu 2 học sinh, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết rằng số học sinh của khối 6 chưa đến 250. Tính số học sinh khối 6 trường THCS Lý Thường Kiệt. Bài 5. (1,5 điểm) Nhà bạn Lan có khu vườn hình chữ 10m nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m. Bố bạn Lan trồng hoa hồng trên mảnh đất hình thoi như hình bên. Em hãy giúp bạn Lan tính: a) Chu vi của khu vườn nhà bạn Lan. 6m b) Diện tích phần đất trồng hoa hồng. c) Diện tích phần đất còn lại -------------------------Hết-------------------------
  3. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên? A.  0;1; 2;3; 4;5;6 . B.  1; 2;3; 4;5;6;... C.  0;1; 2;3; 4;5;6;... D.  0,1, 2,3, 4,5, 6,... Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. nhân, chia → lũy thừa → cộng và trừ. B. lũy thừa → cộng, trừ → nhân, chia. C. cộng, trừ → nhân, chia → lũy thừa. D. lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ. Câu 3. Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 5? A. 3420 . B. 1240. C. 2030 . D. 2715 . Câu 4. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Hợp số là số chỉ có hai ước. B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước 1 và chính nó. C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có ba ước. D. Số nguyên tố chỉ có 1 ước. Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 12 . B. –15 . C. –3 . D. –5 . Câu 6. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Số đối của số -12 là 12. B. Số đối của 5 là -5. C. Số đối của 0 là số 0. D. Số đối của 21 là -(-21). Câu 7. “Thung lũng Chết” là vùng đất thấp nhất ở Mỹ, nằm dưới mực nước biển là 86 m . Hỏi độ cao của thung lũng là bao nhiêu so với mực nước biển? A. 86 m . B. 86 m . C. 8, 6 m . D. 8, 6 m . Câu 8. Số nào dưới đây không là bội của -4? A. -8. B. 32. C. 21. D. -124. Câu 9. Hình lục giác đều là hình A. có 6 cạnh. B. có 6 cạnh bằng nhau. C. có 4 cạnh bằng nhau. D. có 5 cạnh bằng nhau. Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau. B. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc. D. Hai cạnh bên của hình thang cân bằng nhau. Câu 11. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có trục đối xứng? a) b) c) d) A. Biển báo cấm đi ngược chiều. (Hình a) B. Biển báo cấm dừng xe và đỗ xe. (Hình b) C. Biển báo cấm sử dụng còi. (Hình c) D. Biển báo đường cấm. (Hình d)
  4. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? a) b) c) d) A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) 2 5 1 6 a) Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: ; ; ; 3 10 2 9 1 b) Tìm các số nguyên âm trong các số sau: ; 18; 0; 3,5; 6. 5 Bài 2. (1,5 điểm) a) Biểu diễn các số sau trên cùng một trục số: 4; 1; –1; 0; –5. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –123; 2; 100; 0; –224. Bài 3: (2,0 điểm) a) Tính hợp lí: M = 2023. 75 2023. 25 . b) Tìm số nguyên x biết: x – 23 = 39+ (–15). c) Tìm các ước chung của hai số tự nhiên 18 và 24. Bài 4. (1,0 điểm) Học sinh khối 6 trường THCS Lý Thường Kiệt khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 8 đều thiếu 2 học sinh, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết rằng số học sinh của khối 6 chưa đến 250. Tính số học sinh khối 6 trường THCS Lý Thường Kiệt. Bài 5. (1, 5 điểm) Nhà bạn Hoa có khu vườn hình 10m chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 7m. Mẹ bạn Hoa trồng hoa hướng dương trên mảnh đất hình thoi như hình bên. Em hãy giúp bạn Hoa tính: 7m a) Chu vi của khu vườn nhà bạn Hoa. b) Diện tích phần đất trồng hoa hướng dương. c) Diện tích phần đất còn lại. -------------------------Hết-------------------------------
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ A (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C A A C B D D B C A PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 3 1 a) Các phân số tối giản là: ; . 2 5 0,5 Bài 1 (Viết đúng một phân số 0,25 điểm) (1,0điểm) b) Các số nguyên âm là: –35; –9 0,5 (Viết đúng một số 0,25 điểm) Bài 2 a) - Vẽ đúng trục số (0,25 điểm) 0,75 (1,5điểm) - Biểu diễn đúng mỗi điểm trên trục số (0,1 điểm) b) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: –223; –124; 0; 5; 200. 0,75 a) M = 2023. 35 2023. 65 2023. 35 65 0,2 2023. 100 0,2 0,1 202300 Bài 3 b) x – 23 = 45+ (–17). (2,0điểm) x – 8 = 28 0,25 x = 28+8 0,25 x = 36 0,25 c) Ta có: 18 2.32 ; 30 2.3.5 0,25 ƯCLN(18,30) = 2.3 = 6 0,25 ƯC(18,30) = Ư(6) = 1;2;3;6 . 0,25 Gọi x là số học sinh khối 6 của trường THCS Lý Thường Kiệt; 0,2 (0  x  250; x  * ) . Vì xếp thành hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 8 đều thiếu 2 học sinh nên: x  2  BC  4,5,6,8 . 0,2 Bài 4 BCNN  4,5,6,8  23.3.5  120 (1,0 điểm) 0,2 x  2  B(4;5;6;8)  B(120)  0;120;240;360;... .  x  118;238;358;... Vì x 7 và 0  x  250  x  238 0,2 Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS Lý Thường Kiệt là 238 học sinh 0,2 a) Chu vi của khu vườn nhà bạn Lan là: (10 + 6).2 = 32 (m) 0,5 Bài 5 b) Diện tích phần đất trồng hoa hồng là 0,5 (1,5 điểm) (10.6) : 2= 30 (m2) c) Diện tích phần đất còn lại là: (10.6) - 30= 30 (m2) 0,5 Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ B (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B B D A C B A C D PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 2 1 a) Các phân số tối giản là: ; . 3 2 0,5 Bài 1 (Viết đúng một phân số 0,25 điểm) (1,0điểm) b) Các số nguyên âm là: –18; –6 0,5 (Viết đúng một số 0,25 điểm) Bài 2 a) - Vẽ đúng trục số (0,25 điểm) 0,75 (1,5điểm) - Biểu diễn đúng mỗi điểm trên trục số (0,1 điểm) b) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: –224; –123; 0; 2; 100. 0,75 a) M = 2023. 75 2023. 25 2023. 75 25 0,2 2023. 100 0,2 0,1 202300 b) x – 23 = 39+ (–15). Bài 3 x – 8 = 24 0,25 (2,0điểm) x = 24+8 0,25 x = 32 0,25 c) Ta có: 18 2.32 ; 24 23.3 0,25 ƯCLN(18,24) = 2.3 = 6 0,25 ƯC(18,24) = Ư(6) = 1;2;3;6 0,25 Gọi x là số học sinh khối 6 của trường THCS Lý Thường Kiệt; (0  x  250; x  * ) . 0,2 Vì xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 8 đều thiếu 2 học sinh nên: x  2  BC  3, 4,5,8  . Bài 4 BCNN  3, 4,5,8  23.3.5  120 0,2 (1,0 điểm) x  2  B(3;4;5;8)  B(120)  0;120;240;360;... . 0,2  x  118;238;358;... Vì x 7 và 0  x  250  x  238 0,2 Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS Lý Thường Kiệt là 238 học sinh 0,2 a) Chu vi của khu vườn nhà bạn Hoa là: (10 + 7).2 = 34 (m) 0,5 Bài 5 b) Diện tích phần đất trồng hoa hướng dương là 0,5 (1,5 điểm) (10.7) : 2= 35 (m2) c) Diện tích phần đất còn lại là: (10.7) - 35= 35 (m2) 0,5 Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
  7. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Nội dung / Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Đơn vị kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số (TN1) tự nhiên (0,25đ) 1 Số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép 1 (TN2) 32,5% (24 tiết) tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên (0,25đ) Tính chia hết trong tập hợp các số 3 1 1 1 tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung TN3;4) (TL1a) (TL3c) (TL4) và bội chung (0,5đ) (0,5đ) (0,75đ) (1,0đ) 2 Số nguyên âm và tập hợp các số 3 1 (TL nguyên. Thứ tự trong tập hợp các (TN 5, 6; 7) (TL1b) 2a;2b) Số nguyên số nguyên (0,75đ) (0,5đ) 2 (1,5đ) 42,5% (20 tiết) Các phép tính với số nguyên. Tính 1 2 chia hết trong tập hợp các số (TN8) (TL3a,3b) nguyên (0,25đ) (1,25đ) 1 Tam giác đều, hình vuông, lục giác (TN9) Một số hình đều (0,25đ) phẳng trong 3 3 20,0% thực tiễn Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 (TL 5a; (10 tiết) hành, hình thang cân. Chu vi, diện (TN10) 5b; 5c) tích các tứ giác. (0,25đ) (1,5đ) Tính đối 1 xứng của Hình có trục đối xứng (TN11) hình phẳng (0,25đ) 4 5,0% trong 1 Hình có tâm đối xứng. Vai trò của tự nhiên (TN12) đối xứng trong thế giới tự nhiên (3 tiết) (0,25đ)
  8. Tổng 12 2 5 3 1 23 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  9. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương / TT Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng Chủ đề Nhận biết hiểu dụng cao Số tự nhiên và tập hợp các số 1 Nhận biết: tự nhiên. Thứ tự (TN1) Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Nhận biết: 1 Phép tính luỹ Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính (TN2) thừa với số mũ tự nhiên Nhận biết: 4 - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. (TN 3;4; Số tự - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. TL1a) 1 nhiên - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. (24 tiết) - Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: Tính chia hết – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một trong tập hợp số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. các số tự nhiên. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành Số nguyên tố. tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Ước chung và – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được 1 bội chung bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực (TL3c) hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để
  10. sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 1 những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (TL4) Nhận biết: - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. 4 Số nguyên âm - Nhận biết được số đối của một số nguyên. (TN 5;6;7) và tập hợp các - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. (TL1b) số nguyên. Thứ - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán tự trong tập thực tiễn. hợp các số Thông hiểu: 2 nguyên - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TL - So sánh được hai số nguyên cho trước. 2a;2b) Nhận biết : Số 1 2 Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập nguyên (TN 8) hợp các số nguyên. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong Các phép tính tập hợp các số nguyên. với số nguyên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của Tính chia hết phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các 2 trong tập hợp số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một (TL3a; 3b) các số nguyên cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Các Tam giác đều, Nhận biết: 1 hình hình vuông, Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. (TN 9) phẳng lục giác đều 3 trong Hình chữ nhật, Nhận biết: 1 thực hình thoi, hình Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình (TN10) tiễn bình hành, chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. (0,25đ)
  11. hình thang Thông hiểu: cân. Chu vi, - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ 3 diện tích các tứ học tập (TL 5a; giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 5b; 5c) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: Tính Hình có trục - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 1 đối đối xứng - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (TN11) xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). của Nhận biết: 4 hình Hình có tâm - Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, phẳng đối xứng. Vai kiến trúc, công nghệ chế tạo,... 1 trong trò của đối - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối (TN 12) thế giới xứng trong thế xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật tự nhiên giới tự nhiên trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2