intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN. LỚP 6- Thời gian làm bài 90 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong học kì 1. 2. Kỹ năng: * Năng lực chung: NL giải quyết vấn đề, NL phân tích. * Năng lực đặc thù: - Nội dung kiến thức trong học kì 1. 3. Phẩm chất: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. Hình thức ra đề: 30 % Trắc nghiệm và 70 % Tự luận III. Ma trận đề MỨC ĐỘ ĐÁNH Nội Tổng % điểm dung GIÁ /Đơn Nh Thôn Vận Vận Chủ TT vị ận g dụn dụng đề kiến biết hiểu g cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 1TN 26,7% nhiên nhiên (TN1) và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các 1TN 1TL phép (TN2) (TL2a tính ý 1) với số tự nhiên. Phép
  2. tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 1 TL chia (TL 2b) hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyê n tố. Ước chung và bội chung 2 Số Số 1 TN 1 TL 1 TN 1 TL 43,3% nguy nguyê (TN3) (TL 1a (TN5) (TL 1b ên n âm ) ) và tập hợp các số nguyê n. Thứ tự trong tập hợp các số nguyê n Các 1 TN 1 TN 1 TL 1 TL phép (TN4) (TN6) (TL2 (TL 2c) tính a ý 2) với số nguyê n. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyê
  3. n Tam 1 TN giác (TN7) đều, hình 3 vuông , lục Các giác hình đều. phẳn Hình 1 TN 1 TL 1 TL g chữ (TN8 ) (TL 4a) (TL trong 16,7% nhật, 4b) thực hình tiễn thoi, hình bình hành, hình thang cân. Hình 1 TL có (TL 3) 4 trục đối Tính xứng đối Hình 1 TN xứng có (TN9 ) của tâm hình đối phẳn xứng g 13,3 Vai trong % trò thế của giới đối tự xứng nhiên trong thế giới tự nhiên Tổng 6 3 3 2 0 3 0 1 : Số 2 2 1 2 0 2 0 1 18 câu 10 Điểm Tỉ lệ 4 3 2 10 100% % 0 0 0 % % % % Tỉ lệ chung 70 3 100 % 0 % %
  4. IV. Bảng đặc tả Nội Chương/C dung/Đơn TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức hủ đề vị kiến thức Thông Vận Mức độ Nhận biết Vận dụng hiểu dụng cao đánh giá SỐ - ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết: 1TN và tập hợp – Nhận (TN1) các số tự biết được nhiên. Thứ tập hợp tự trong tập các số tự hợp các số nhiên. tự nhiên - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. Các phép Thông tính với số hiểu: tự nhiên. – Thực Phép tính hiện được luỹ thừa với các phép số mũ tự 1TN tính: cộng, nhiên (TN2) trừ, nhân, 1TL chia trong (TL2a ý 1) tập hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số
  5. với số mũ tự nhiên. Tính chia Vận dụng: hết trong - Vận dụng 1 TL tập hợp các được dấu (TL 2b) số tự nhiên. hiệu chia Số nguyên hết cho 2, tố. Ước 5, 9, 3 để chung và xác định bội chung một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). 2 Số nguyên Số nguyên Nhận biết: 1 TN âm và tập – Nhận (TN3) hợp các số biết được nguyên. số nguyên 1 TL Thứ tự âm, tập (TL 1a ) trong tập hợp các số hợp các số nguyên. nguyên – Nhận biết được số đối của một số nguyên. – Nhận biết được thứ tự
  6. trong tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông 1 TN hiểu: (TN5) – Biểu 1 TL diễn được (TL 1b ) số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết: Các phép tính với số – Nhận 1 TN nguyên. biết được (TN4) Tính chia quan hệ hết trong chia hết, tập hợp các khái niệm số nguyên ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Thông 1 TN hiểu: (TN6) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: 1 TL – Vận (TL2a ý 2) dụng được các tính chất giao hoán, kết
  7. hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng 1 TL cao: (TL 2c) – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình Tam giác Nhận biết: phẳng đều, hình – Nhận 1 TN trong thực vuông, lục dạng được (TN7) tiễn giác đều tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác
  8. đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Hình chữ Nhận biết: 1 TN nhật, hình – Mô tả (TN8 ) thoi, hình được một bình hành, số yếu tố hình thang cơ bản cân. (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng: 1 TL 1 TL – Vẽ được (TL 4a) (TL 4b) hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
  9. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 4 Tính đối Hình có Nhận biết: 1 TL xứng của trục đối – Nhận (TL 3) hình phẳng xứng biết được trong thế trục đối giới tự xứng của nhiên một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Hình có Nhận biết: 1 TN tâm đối – Nhận (TN9 ) xứng biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những
  10. hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của Nhận biết: đối xứng – Nhận trong thế biết được giới tự tính đối nhiên xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). HẾT
  11. V. Nội dung đề ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Các ước của là A.. B. . C.. D. . Câu 5. Chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Một ngày tại Paris có nhiệt độ là –2°C. Nhiệt độ ngày hôm sau giảm 7°C. Hỏi nhiệt độ ngày hôm sau tại Paris là bao nhiêu? A. 5°C. B. – 9°C. C. – 5°C. D. 9°C. Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? hình a. hình b. hình c. hình d. A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 8. Quan sát hình thoi MNPQ dưới đây và cho biết tên các đường chéo của hình thoi MNPQ? N M P Q A. MP, NQ. B. NP, MQ. C. MP, MQ. D. MN, PQ. Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, số biển báo giao thông có tâm đối xứng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Tìm số đối của các số nguyên sau:
  12. b) Các điểm A, B trong hình dưới đây biểu diễn những số nào? A O B -1 0 1 Bài 2: (3,5 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lí nếu có thể): b) Một nhân viên ở cửa hàng bán đồ ăn nhanh khi xếp số bánh ngọt vào các túi thì thấy rằng nếu xếp mỗi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ. Tính số bánh ngọt của cửa hàng biết rằng số bánh ngọt trong khoảng từ 100 đến 150 chiếc. c) Một công ty có 3 cửa hàng A, B, C. Kết quả kinh doanh sau một năm của từng cửa hàng như sau: Cửa hàng A: lãi 175 triệu đồng. Cửa hàng B: lỗ 240 triệu đồng. Cửa hàng C: lãi 377 triệu đồng. Hỏi bình quân mỗi tháng công ty lãi hay lỗ bao nhiêu tiền từ ba cửa hàng đó? Bài 3: (1,0 điểm) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Bài 4: (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài 18 m. a) Tính diện tích nền nhà? b) Người ta lát nền bằng loại gạch hình vuông có cạnh là 60 cm. Biết một viên gạch giá 40 000 đồng. Tính số tiền mua gạch để vừa đủ lát nền nhà? ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  13. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa là A. . B. . C. . D.. Câu 3. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Các ước của là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Một ngày tại Paris có nhiệt độ là –3°C. Nhiệt độ ngày hôm sau giảm 5°C. Hỏi nhiệt độ ngày hôm sau tại Paris là bao nhiêu? A. 2°C. B. –2°C. C. –8°C. D. 8°C. Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình tam giác đều? hình a. hình b. hình c. hình d. A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 8. Quan sát hình thoi EFGH dưới đây và cho biết tên các đường chéo của hình thoi EFGH? F E G H A. EF, HG. B. EG, FH. C. FG, EH. D. EG, EH. Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, số biển báo giao thông có tâm đối xứng là Hình a Hình b Hình c Hình d A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Tìm số đối của các số nguyên sau: b) Các điểm M, N trong hình dưới đây biểu diễn những số nào?
  14. M O N -1 0 1 Bài 2: (3,5 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lí nếu có thể): b) Một nhân viên ở cửa hàng bán đồ ăn nhanh khi xếp số bánh ngọt vào các túi thì thấy rằng nếu xếp mỗi túi 4 chiếc, 6 chiếc hoặc 10 chiếc đều vừa đủ. Tính số bánh ngọt của cửa hàng biết rằng số bánh ngọt trong khoảng từ 150 đến 200 chiếc. c) Một công ty có 3 cửa hàng A, B, C. Kết quả kinh doanh sau một năm của từng cửa hàng như sau: Cửa hàng A: lãi 185 triệu đồng. Cửa hàng B: lỗ 244 triệu đồng. Cửa hàng C: lãi 407 triệu đồng. Hỏi bình quân mỗi tháng công ty lãi hay lỗ bao nhiêu tiền từ ba cửa hàng đó? Bài 3: (1,0 điểm) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Bài 4: (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 4 m, chiều dài 20 m. a) Tính diện tích nền nhà? b) Người ta lát nền bằng loại gạch hình vuông có cạnh là 40 cm. Biết một viên gạch giá 19 000 đồng. Tính số tiền mua gạch để vừa đủ lát nền nhà? ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  15. VI. Hướng dẫn chấm ĐỀ A Phần I. Phần trắc nghiệm (3 điểm), mỗi câu đúng cho 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C D A D B B D A C Phần II: Phần tự luận (7,0 điểm). Ý Nội dung Điểm 1a Số đối của là 4 0,25 Số đối của 5 là 0,25 1b Điểm A biểu diễn số 0,5 Điểm B biểu diễn số 4 0,5 2a 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 2b Gọi số bánh ngọt của cửa hàng là a (chiếc) (; ) 0,25 Vì nếu xếp số bánh ngọt vào các túi , mỗi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ nên a10, a12, a15 Suy ra a BC (10, 12, 15) 0,25 Ta có: 10 = 2.5; ; 15 = 3.5 Do đó BCNN (10, 12, 15) = .3.5 = 60 Suy ra BC (10, 12,15) = B (60) = 0,25 Mà nên a = 120. Vậy cửa hàng có 120 chiếc bánh ngọt 0,25 Sau một năm, công ty nhận được số tiền là 0,5 (+175)+(-240)+(+377)= 312 (triệu đồng) 2c Suy ra sau một năm kinh doanh công ty lãi 312 (triệu đồng) 0,5 Vậy bình quân mỗi tháng công ty lãi 312:12=26 (triệu đồng) Hình có trục đối xứng là hình 1 và hình 4 1,0 3
  16. Diện tích nền nhà là 4a 5.18 = 90 (m2) 0,5 Diện tích một viên gạch lát nền hình vuông là 0,25 60.60=3600 (cm2) = 0,36 (m2) 4b Số viên gạch cần dùng là 90:0,36 = 250 (viên) 0,25 Số tiền mua gạch là 250 . 40 000 = 10 000 000 (đồng) Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa cho mỗi phần. ............Hết.............
  17. ĐỀ B Phần I. Phần trắc nghiệm (3 điểm), mỗi câu đúng cho 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C B D A C A B B Phần II: Phần tự luận (7,0 điểm). Ý Nội dung Điểm 1a Số đối của 8 là 0,25 Số đối của là 2 0,25 1b Điểm M biểu diễn số 0,5 Điểm N biểu diễn số 2 0,5 2a 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 2b Gọi số bánh ngọt của cửa hàng là a (chiếc) (; ) 0,25 Vì nếu xếp số bánh ngọt vào các túi , mỗi túi 4 chiếc, 6 chiếc hoặc 10 chiếc đều vừa đủ nên a4, a6, a10 Suy ra a BC (4, 6, 10) 0,25 Ta có: ; 6 = 2.3; ; 10 = 2.5 Do đó BCNN (4,6,10) = .3.5 = 60 Suy ra BC (4,6,10) = B (60) = 0,25 Mà nên a = 180. Vậy cửa hàng có 180 chiếc bánh ngọt 0,25 Sau một năm, công ty nhận được số tiền là 0,5 (+185)+(-244)+(+407)= 348 (triệu đồng) 2c Suy ra sau một năm kinh doanh công ty lãi 348 (triệu đồng) 0,5 Vậy bình quân mỗi tháng công ty lãi 348:12=29 (triệu đồng) Hình có trục đối xứng là hình 1 và hình 3 1,0 3 Diện tích nền nhà là 4a 4.20 = 80 (m2) 0,5
  18. Diện tích một viên gạch lát nền hình vuông là 40.40=1600 (cm2) = 0,25 0,16 (m2) 4b Số viên gạch cần dùng là 80:0,16 = 500 (viên) 0,25 Số tiền mua gạch là 500 . 19 000 = 9 500 000 (đồng) Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa cho mỗi phần. ............Hết............. VII. Kiểm tra đề NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2