Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông (Đề tham khảo)
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông (Đề tham khảo)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông (Đề tham khảo)
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I - TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 – 2024 RẠNG ĐÔNG MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 là A. {3; 4; 5; 6}. B. {4; 5; 6; 7}. C. {4; 5; 6}. D. {3; 4; 5; 6; 7}. Câu 2. Trong các số 304; 5650; 1234; 321. Số chia hết cho 2 và 5 là A. 304. B. 5650. C. 1234. D. 321. Câu 3. Số đối của - 8 là: A. 8. B. -9. C. 0. D. -8. Câu 4. Thực hiện phép tính 29 – (-59) + 64: (-8) A. -38. B. -19. C. 38. D. 80. Câu 5. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc. Câu 7. Điểm thi học kì 1 môn Toán của Tổ 1 lớp 6A được cho trong bảng sau: STT Họ và tên học sinh Điểm 1 Nguyễn Văn An 8 2 Nguyễn Thị Bình 9 3 Ngô Văn Cúc -5 4 Quách Thị Dung 7 Thông tin của bạn nào là không hợp lí, biết rằng điểm phải là một số tự nhiên không vượt quá 10. A. Bạn Bình B. Bạn Cúc C. Bạn An D. Bạn Dung
- Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 10 8 7 6 3 2 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là: A.5 B.4 C.3 D.2 Câu 9. Các điểm M và N ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. 3 và 4 B. -3 và -4 C. -3 và 4 D. 3 và -4 Câu 10. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 6 là: A. Ư(2) = {2; 1}. B. Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 6} C. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. D. Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}. Câu 11: Dữ liệu số xe bán được của cửa hàng Thành Công qua các năm từ năm 2018 đến năm2021 được cho ở bảng sau đây: Năm Số xe bán được 2018 2019 2020 2021 ( : 20 xe; : 10 xe) Hãy cho biết năm 2020, cửa hàng bán được bao nhiêu xe? A. 150 B. 160 C. 60 D. 50 Câu 12. ( - 2) 4 = A. 8 B. – 8 C. 16 D. – 16 Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
- Câu 1. ( 1,5 điểm) a. Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 17 b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 0; -4;1;-7 c. Viết tập hợp A các ước tự nhiên của 10 Câu 2. (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức a) (-2) + 2[30 – 30:(1 – 2.3)] b) 39 . 311 : 318 Câu 3. (1,75 đ) a. Tìm x biết : 2x + 11 = - 15 b. Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 4; hàng 3 hay hàng 6 đều vừa đủ. Biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 em. Hỏi số học sinh lớp 6A? Câu 4. (1,25 đ) Sân cỏ của sân vận động Mỹ Đình có dạng hình chữ nhật với chiều dài 105m và chiều rộng 68m. a. Tính chu vi và diện tích của sân cỏ này b. Người ta muốn trồng cỏ toàn bộ phần sân cỏ này. Biết mỗi mét vuông cỏ là 750000 đồng. Hỏi người ta phải tốn bao nhiêu tiền? Câu 5.( 1 điểm) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A. Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau: a) Trong học kỳ II tổ nào có số học sinh giỏi nhiều nhất ? Là bao nhiêu em? b) Số học sinh giỏi ở Học kì II nhiều hơn số học sinh giỏi ở Học kì I bao nhiêu em? HẾT
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A D D D B A C D D C II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Lời giải Điểm a. Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 17 1 b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 0; -4;1;-7 1,5 c. Viết tập hợp A các ước tự nhiên của 10 1a Các số nguyên tố nhỏ hơn 17 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13. 0,5 (0,5đ) 1b Theo thứ tự tăng dần : - 7; - 4 ; 0 ; 1 0,5 (0,5 đ) 1b A = { 1; 2; 5; 10} 0,5 (0,5đ) Tính giá trị biểu thức 2 a) (-2) + 2[30 – 30:(1 – 2.3)] b) 39 . 311 : 318 1,5 (-2) + 2[30 – 30:(1 – 2.3)] 0,25 = (-2) + 2[30 – 30:(1 – 6)] = (-2) + 2[30 – 30:(-5)] 0,25 2a = (-2) + 2[30 – (-6)] (1,0đ) = (-2) + 2[30 + 6] 0,25 = (-2) + 2.36 = (-2) + 72 0,25 = 70 2b 39 . 311 : 318 = 320 : 318 = 32 = 9 0,5 (0,5đ) a. Tìm x biết : 2x + 11 = - 15 b. Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 4; hàng 3 hay hàng 3 1,75 6 đều vừa đủ.Biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 em. Hỏi số học sinh lớp 6A? 2x + 11 = - 15 2x = -15 – 11 0,25 3a 2x = - 26 (0,75đ) x = - 26 : 2 0,25 x = - 13 0,25
- Vì số học sinh xếp hàng 3; hàng 4 hay hàng 6 đều vừa đủ nên số 0,25 học sinh là một bội chung của 3;4 và 6 Ta có : BCNN ( 3;4;6) = 12 0,25 3b (1,0đ) BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48;60;…} 0,25 Vì số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 em nên số học sinh là 36 Vậy lớp 6A có 36 học sinh 0,25 Sân cỏ của sân vận động Mỹ Đình có dạng hình chữ nhật với chiều dài 105m và chiều rộng 68m. 4 a. Tính chu vi và diện tích của sân cỏ này 1,25 b. Người ta muốn trồng cỏ toàn bộ phần sân cỏ này. Biết mỗi mét vuông cỏ là 750000 đồng. Hỏi người ta phải tốn bao nhiêu tiền? 4a Chu vi sân cỏ: (105 + 68).2 = 346 (m) 0,5 (0,75đ) Diện tích sân cỏ: 105 .68 = 7140 (m2) 0,25 4b Số tiền để trồng cỏ toàn bộ sân: 7140 . 750000 = 5355000000 (đồng) 0,5 (0,5đ) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A. 5 1 a) Trong học kỳ II tổ nào có số học sinh giỏi nhiều nhất ? Là bao nhiêu học sinh? b) Số học sinh giỏi ở Học kì II nhiều hơn số học sinh giỏi ở Học kì I bao nhiêu em? 5a a/ Trong Học kì II tổ 4 có số học sinh giỏi nhiều nhất , là 8 học sinh 0,5 (0,5đ) 5b b/ Số học sinh giỏi của học kì II nhiều hơn Học kì I là: (0,5đ) (5 + 4 + 8) – (3 + 2 + 1) = 11 (học sinh) 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn