intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 1 2,5 nhiên nhiên và (TN1) tập hợp các số tự nhiên Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Các phép 1 2,5 tính với (TN2) số tự nhiên. Phép lũy thừa với số tự nhiên. Tính chia 3 1 1 22,5 hết trong (TN3,4,6) (TL1) (TL6) tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố, ước chung và bội chung. 2 Số Số 1 2 15 nguyên nguyên (TN5) (TL2b,c)
  2. âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp số nguyên. Các phép 1 1 2 32,5 tính với (TL2a) (TL3a) (TL3b;5) số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên, 3 Các hình Tam giác 1 2,5 phẳng đều, hình (TN7) trong vuông, lục thực tiễn giác đều. Hình chữ 1 10 nhật, hình (TL4) thoi, hình bình hành, hình thang cân. 4 Tính đối Hình có 2 5 xứng của trục đối (TN8,9) hình xứng phẳng Hình có 2 5 trong thế tâm đối (TN10,11) giới tự xứng nhiên. Vai trò 1 2,5 của đối (TN12) xứng trong thế
  3. giới tự nhiên Tổng 12 2 4 2 1 21 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết: 1 tập hợp các số tự - Nhận biết được (TN1) nhiên tập hợp các số tự 0,25 Thứ tự trong tập nhiên hợp số tự nhiên Các phép tính Nhận biết: 1 với số tự nhiên. - Nhận biết được (TN2) Phép lũy thừa thứ tự thực hiện 0,25 với số tự nhiên. phép tính Tính chia hết Nhận biết: 4 trong tập hợp - Nhận biết được (TN3,4,6; TL1) các số tự nhiên. quan hệ chia hết, 1,25 Số nguyên tố, khái niệm ước ước chung và và bội. bội chung. - Nhận biết được khái niệm số 1 nguyên tố, hợp (TL6) số. 1,0 - Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) . 2 Số nguyên Số nguyên âm Nhận biết: và tập hợp các - Nhận biết được 1
  5. số nguyên. số đối của một (TN5) Thứ tự trong tập số nguyên. 0,25 hợp số nguyên. - Nhận biết được 2 quan hệ chia hết, (TL2b,c) khái niệm ước 1,25 và bội. Thông hiểu - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. -So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính Nhận biết: 1 với số nguyên. Nhận biết được (TL2a) Tính chia hết quan hệ chia hết, 0,5 trong tập hợp khái niệm ước 1 các số nguyên, và bội trong tập (TL3a) hợp các số 0,75 nguyên. Thông hiểu Thực hiện được các phép tính 2 cộng, trừ, nhân, (TL3b;5) chia (chia hết) 2 trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên; Vận dụng được các
  6. tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (Ví dụ tính lỗ lãi khi buôn bán,…) HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình phẳng Tam giác đều, Nhận biết: 1 trong thực tiễn hình vuông, lục Nhận dạng được (TN7) giác đều. tam giác đều, 0,25 hình vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, Thông hiểu: 1 hình thoi, hình Tính chu vi và (TL4) bình hành, hình diện tích của 1,0 thang cân. các hình đặc biệt
  7. khi biết một số yếu tố cơ bản. 4 Tính đối xứng Hình có trục đối Nhận biết: 2 của hình phẳng xứng - Nhận biết được (TN8,9) trong thế giới tự trục đối xứng 0,5 nhiên của một hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều). Hình có tâm đối Nhận biết: 2 xứng - Nhận biết được (TN10,11) tâm đối xứng 0,5 của một hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều). Vai trò của đối Nhận biết: 1 xứng trong thế - Nhận biết được (TN12) 0,25 giới tự nhiên tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tao,… - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên
  8. biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). Tổng 14 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐẠI LỘC MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 18 câu) HƯNG ĐẠO (Đề có 2 trang) Họ tên: ................................. ........................... Lớp: ...............SBD………. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Cho tập hợp A ={0;1;2;3;4}. Cách viết nào sau đây sai ? A. 0 ∈ A. B. 4 A. C. 3 ∈ A. D. 5 A . Câu 2: Kết quả phép tính 56. 5 3 là A. 59 . B. 259 . C. 52 . D. 53 . Câu 3: Trong các số sau, số nguyên tố là A.9 . B. 10. C. 11. D. 12. Câu 4: Tron g các số sau, số chia hết cho 5 là A. 321. B. 248. C. 1246. D. 625. Câu 5: Số đối của số -12 là
  10. A. 0. B. -12. C. 12. D. -21. Câu 6: UCLN(5,15) là A. 5. B. 15. C. -15. D. 51. Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành? A. a B. b C. c D. d Câu 8: Hình vuông có mấy trục đối xứng? A.1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? A F J K N E D G B H O I M L P C (1) (2) (3) (4) A. (3). B. (4). C. (2). D. (1). Câu 10: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình tam giác đều. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 11 : Chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng ? A. T B. F C. P D. X Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình nào không có trục đối xứng?
  11. A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d). II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Trong các số 3212; 2520; 2405; 7020. Số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9. Bài 2: (1,75 điểm) a) Tìm tất cả các ước của số -8. b) Biểu diễn các số sau đây trên cùng một trục số: -3; -1; 3. c) So sánh hai số nguyên - 4321 và - 4312. Bài 3: (1,75 điểm)Tính giá trị biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể): a) (-2023) . 26 + 74.(-2023) b) Bài 4: (1,0 điểm) Có một gian phòng nền hình chữ nhật. Biết chiều rộng gian phòng là 5m và chiều dài gian phòng gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi của gian phòng. Bài 5: (1,0 điểm) Một cửa hàng kinh doanh nửa tháng đầu lãi 9 triệu đồng, nửa tháng sau lỗ 3 triệu đồng. Hỏi tháng đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu đồng? Bài 6: (1,0 điểm) Học sinh khối 6 khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều thừa 1 bạn. Hỏi số học sinh đó bằng bao nhiêu, biết rằng số học sinh trong khoảng 180 đến 200 bạn. ------------------------Hết----------------------
  12. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 Phút ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ 001 (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D C A C D A A D B PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội Dung Điểm 1 Số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là: 2520; 7020 0,5 ( 0,5đ) 2 a) Ư(-8) = { 1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} 0,5 (1,75đ)
  13. b) Biểu diễn đúng mỗi điểm trên trục số được 0,25đ 0,75 c) Vì 4321 > 4312 nên - 4321 < - 4312 0,5 a) (-2023) . 26 + 74.(-2023) = - 2023 ( 26 + 74) 0,25 = -2023. 100 0,25 = - 202300 0,25 3 b) (1,75đ) = = 0,25 = = 0,25 = 33 0,25 0,25 Chiều dài hình chữ nhật là: 5. 2 = 10(cm) 0,5 Chu vi hình chữ nhật là: 2. (10+5) = 30(cm) 0,5 4 (1đ) Lỗ 3 triệu đồng nghĩa là lãi ( -3) triệu đồng 0,25 5 Cửa hàng đó lãi: 9 +(- 3) = 6 ( triệu đồng) (1đ) 0,5 Vậy tháng đó cửa hàng đó lãi 6 triệu đồng 0,25
  14. Gọi số học sinh cần tìm là x ( ; 180 x 200) 0,25 Khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều thừa 1 bạn Ta có: 0,25 BCNN(2,3,5) = 30 6 (1đ) BC (2,3,5) = B(30) = Do 180 x 200 nên 179 x -1 199 0,25 Do đó : x - 1 = 180 suy ra x = 181 Vậy số học sinh khối 6 cần tìm là 181 học sinh 0,25 Chú ý: Tất cả các câu trong bài kiểm tra nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2