intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2034 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: *Kiến thức: Kiểm tra quá trình tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học của học sinh về các nội dung kiến thức liên quan đến tập hợp s ố tự nhiên, số nguyên; Các yếu tố cơ bản, chu vi , diện tích của các hình phẳng trong thực tiễn; Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên. * Kỹ năng: Tính toán nhanh, chính xác; trình bày suy luận logic. * Thái độ: Có tinh thần tự lập, trung thực, cẩn thận. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm (30%)+ tự luận(70%) III. CHUẨN BỊ: Đề kiểm tra photo trên giấy A4. IV. KHUNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6-NĂM HỌC 2023-2024 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6-NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Nội Mức độ Tổng% điểm dung/ đánh giá Chương/ TT đơn vị Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự 1 Số tự nhiên và nhiên tập hợp các số tự nhiên. 1 0,33đ Thứ tự 0, 33 đ 3,3% trong tập hợp các số tự nhiên Các 1 0,33đ phép 0, 33đ 3,3% tính với số tự nhiên.
  2. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. 1 1 1 1 2,83đ Số 0, 33đ 1,0 đ 1,0 đ 1,0đ 28,3% nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Số Số nguyên nguyên âm và tập hợp các số 2 0,67đ nguyên. 0, 67 đ 6,7 % Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các 1 3 1 3,33đ phép 0, 33đ 2,0 đ 1,0đ 33,3% tính với số nguyên. Tính chia hết
  3. trong tập hợp các số nguyên Tam 3 Các hình giác đều, phẳng hình trong vuông, thực tiễn lục giác đều. Hình chữ 2 1 2,17đ nhật, 0, 67đ 1,0đ 21,7% hình thoi, hình bình hành, hình thang cân 4 Tính đối Hình có xứng của trục đối hình xứng 1 0,33đ phẳng 0, 33 đ 3,3% trong thế giới tự nhiên 9 1 4 2 1 Tổng 3đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  4. 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 – NĂM HỌC 2023-2024 T Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T kiến thức Mức độ đánh giá Vận dụng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết: 1TN và tập hợp - Nhận biết được tập hợp các số tự các số tự nhiên. Thứ nhiên. tự trong tập - Nhận biết được (quan hợp các số hệ) thứ tự tự nhiên trong tập hợp các số tự nhiên; Thông hiểu: - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
  5. Các phép 1 TN tính với số tự Nhận biết: nhiên. Phép – - Nhận biết được thứ tự tính luỹ thừa thực hiện các với số mũ tự phép tính. nhiên Tính chia hết Nhận biết: 1 TN trong tập - Nhận biết được quan 1TL hợp các số hệ chia hết, (10a) tự nhiên. Số khái niệm nguyên tố. ước và bội. -Nhận biết Ước chung được số chia và bội hết cho 2 3, chung 5,9 1TL - Nhận biết (10b) được khái niệm số nguyên tố, 1TL hợp số. (14) - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được phân số tối giản.
  6. - Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp
  7. xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ...). Số nguyên Nhận biết: âm và tập - Nhận biết được số hợp các số nguyên âm, 3TN nguyên. Thứ tập hợp các tự trong tập số nguyên. - Nhận biết hợp các số được số đối nguyên của một số nguyên. - Nhận biết 2 Số nguyên được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Các phép Thông hiểu: tính với số - Biểu diễn được số nguyên. Tính nguyên trên
  8. chia hết trục số. 1TL trong tập - So sánh (11 a,b.c) được hai số hợp các số nguyên cho nguyên trước. - Thực hiện được các phép tính: 1TL cộng, trừ, (12) nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp cá c số nguyên. Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất
  9. giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán, ...). 3 Các hình Tam giác Nhận biết 1TN
  10. phẳng trong đều, hình - Nhận dạng thực tiễn vuông, lục được tam giác đều, giác đều hình vuông, lục giác đều. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng
  11. nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Hình chữ Nhận biết 1TN nhật, hình Mô tả được thoi, hình một số yếu tố cơ bản bình hành, (cạnh, góc, hình thang đường chéo) 1TL cân của hình chữ (13) nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví
  12. dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên, …) Hình có trục Nhận biết: 1TN đối xứng - Nhận biết được trục đối xứng của một hình Tính đối phẳng. xứng của - Nhận biết được những 4 hình phẳng hình phẳng trong thế trong tự giới tự nhiên nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tổng 11 4 2 1
  13. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao (Đề gồm có 02 trang) đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 9 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Cho tập hợp M = {3; 5; 6; 7; 8}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 4 M B. 5 M C. 6 M. D. 7 M 6 2 Câu 2: Viết thương 5 : 5 dưới dạng một lũy thừa là A. 53. B. 54. C. 14. D. 58. Câu 3: Số nào dưới đây là bội của 9? A. 59. B. 72. C. 39. D. 92. Câu 4: Số đối của số 23 là A. 32. B. - 32. C. – 23. D. 0 . Câu 5: Điểm N trong hình bên dưới biểu diễn số nguyên nào? A. -3 B. +5. C. +3 D. - 5 Câu 6: Số nào sau đây là bội của số 8 A. –18 B. 4. C. 6 D. -16 Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8: Hình thoi có cạnh là m (Hình 1) thì chu vi của hình thoi đó bằng
  14. A. 2m. B. 4m. . C. 4 + m. D. m2. Câu 9: Số trục đối xứng của hình thoi là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2
  15. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 10: (2,0 điểm) a) Cho các số sau: 2015, 2022, 2021, 2020, 2028;. Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? b) Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố (phân tích theo sơ đồ cột) Câu 11: (2,0 điểm) Thực hiện tính (tính hợp lý nếu có thể) a. (-15) + (-45) b. (-25).(-24).4. c. (-387) – ( 224 – 387) Câu 12: (1,0 điểm) Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A, biết A= { x/ x Z, -2 < x ≤ 3} Câu 13: (1,0 điểm) Nền nhà của cô Bảy dạng hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng là 6m. a. Em hãy tính diện tích nền nhà của cô Bảy. b. Cô Bảy dự định lát nền bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 0,4 m. Biết mỗi thùng gạch có 5 viên. Hỏi cô Bảy cần mua bao nhiêu thùng gạch để có thể lát kín nền nhà? Câu 14: (1,0điểm) Giải thích tổng S = 252020 + 252021 + 252022 + 252023 + 252024 + 252025 chia hết cho 13.
  16. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao (Đề gồm có 02 trang) đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 9 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Cho tập hợp M = {2; 4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 3 M B. 5 M C. 6 M D. 7 M. 6 2 Câu 2: Viết thương 7 : 7 dưới dạng một lũy thừa là A. 74. B. 73. C. 14. D. 78. Câu 3: Số nào dưới đây là ước của 12? A. 24. B. 4. C. 8. D. 92. Câu 4: Số đối của số 25 là A. 0. B. 52. C. -52. D. -25 . Câu 5: Điểm M trong hình bên dưới biểu diễn số nguyên nào? A. –7. B. 7. C. -5. D. 5. Câu 6: Số nào sau đây là bội của số 6 A. –18 B. – 3. C. 16 D. - 4 Câu 7: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. .Câu 8: Hình vuông có cạnh là a (Hình 1) thì chu vi của hình vuông đó bằng
  17. A. 4 + a. B. 2a . C. 4.a. D. a2. Câu 9: Số trục đối xứng của hình chữ nhật là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 10: (2,0 điểm) a. Cho các số sau: 2023, 2024, 2025, 2026; 2021; 2030. Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? b. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố (Phân tích theo sơ đồ cột) Câu 11: (2,0 điểm) Thực hiện tính (Tính hợp lý nếu có thể) a. (-35) + (-25) b. (-25).(-23).4. c. (-378) – (223 – 378) Câu 12: (1,0 điểm) Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A, biết A= { x/ x Z, -3 ≤ x < 2} Câu 13: (1,0 điểm) Nền nhà của bác Năm dạng hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng là 5m. a. Em hãy tính diện tích nền nhà của bác Năm. b. Bác Năm dự định lát nền bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 0,4 m. Biết mỗi thùng gạch có 5 viên. Hỏi bác Năm cần mua bao nhiêu thùng gạch để có thể lát kín nền nhà? Câu 14: (1,0điểm) Giải thích tại sao tổng S = 232020 + 232021 + 232022 + 232023 + 232024 + 232025 chia hết cho 12
  18. HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/á D B B C A D C B D n B.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Cho các số sau: 2015, 2020, 2022, 2028; 2021. Số nào chia hết cho Câu 10 2, số nào chia hết cho 5? 1,0 đ (2,0 điểm) a. - Số chia hết cho 2 là 2020, 2022, 2028 0,6đ - Số chia hết cho 5 là 2015, 2020 0,4đ
  19. b. Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố (Phân tích theo sơ đồ cột) -Thực hiện phân tích theo sơ đồ đúng 0,5đ - Viết kết quả đúng 36= 22.32 0,5đ Câu 11 Thực hiện tính (tính hợp lý nếu có thể) (2,0 a) (-15) + (-45) b) (-25).(-24).4. c) (-387) – ( 224 – 387) 2,0 đ điểm) a. (-15) + (-45) = -(15 +35) = -60 0,5đ b. (-25).(-24).4 = (-25).4.(-24 0,25đ = (-100).(-24) 0,25đ = 2400 0,25đ c. (-387) – ( 224 – 387) = -387 -224 + 387 0,25đ = (-387 + 387) - 224 0,25đ
  20. = 0 - 224 = -224 0,25đ Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A, biết 1,0 đ Câu 12 A= { x/ x Z, -2 < x ≤ 3} (1,0 điểm) A= { -1; 0; 1; 2; 3} 1,0đ Nền nhà của cô Bảy dạng hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng là 6m. a. Em hãy tính diện tích nền nhà của cô Bảy. 1,0đ b. Cô Bảy dự định lát nền bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 0,4 m. Biết biết mỗi thùng gạch có 5 viên. Hỏi cô Bảy cần mua bao nhiêu thùng gạch để có thể lát kín nền nhà? Câu 13 a) Diện tích nền nhà của cô Bảy là: 20 . 6 = 120 (m2) 0,5đ (1,0 điểm) b) Diện tích một viên gạch hình vuông là: 0,4. 0.4 = 0,16 (m2) 0,1đ Số viên gạch cần dùng để lát kín nền nhà là: 120:0,16 = 750 viên 0,2đ Số thùng gạch cô Bảy cần mua là: 750 :5 =150 (thùng) 0,2đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2