intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023- 2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Em hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1A, 2B... Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là A. N. B. Z. C. . D. . Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức chứa dấu ngoặc là A. ( )  [ ]  { } B. ( )  { }  [ ]. C. [ ]  ( )  { } D. { }  [ ]  ( ). Câu 4: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 15. B. 13. C. 22. D. 25. Câu 5: Cho a = b.q (với a, b, q là các số nguyên). Khẳng định nào sai? A. a chia hết cho b. B. a là bội của b. C. b chia hết cho a. D. b là ước của a. Câu 6: Số nào sau đây là số nguyên âm? A. + 5. B. - 2,3. C. – 0,25. D. - 7. Câu 7: Trong các số sau, số nào là số đối của - 30? A. - 30. B. - 3. C. + 30. D. + 3. Câu 8: Trong các số sau, số nào là bội của 6? A. - 36. B. - 3. C. 22. D. 32. Câu 9: Cho phát biểu sau: “……..là hình có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau bằng . Điền từ thích hợp vào chỗ trống? A. Hình tam giác đều B. Hình lục giác đều. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 10: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? a b c d A. a. B. b. C. c. D. d. Câu 11: Hình nào sau đây chỉ có một trục đối xứng? Trang 1/2 
  2. A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình tròn. D. Hình lục giác đều. Câu 12: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD. Hãy xác định 2 đáy của hình thang, 2 đường chéo, 2 cạnh bên, 2 đỉnh kề của hình thang ABCD. A B D C Bài 2: (1,0 điểm). Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần. 2; -17; 5; 4; 0; -7 Bài 3: (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tính giá trị biểu thức: - x – a + 12 + a. Với a = 99; x = -98. Bài 4: (1,0 điểm) Một nhóm gồm 24 bạn nữ và 30 bạn nam cùng tham gia một trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội? Bài 5: (2,0 điểm) Bác Nam có một khu đất hình chữ nhật ABCD chiều dài là 10m, chiều rộng bằng 6m. Bác Nam làm một lối đi bằng bê tông hình bình hành AECF và kích thước như hình vẽ, phần đất còn lại dùng để trồng hoa. a) Tính chu vi và diện tích của khu đất hình chữ nhật. b) Tính diện tích của lối đi bằng bê tông. ------------------------Hết---------------------- Trang 2/2 
  3. Trang 3/2 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2