
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chiến Thắng, An Lão
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chiến Thắng, An Lão" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chiến Thắng, An Lão
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tổng % Mức độ đánh giá điểm Nội dung/Đơn vị kiến Vận dụng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q Số tự nhiên và tập hợp 1 1 các số tự nhiên. Thứ tự 1 0,5 0,5 12 trong tập hợp các số tự 0,2 nhiên Số tự nhiên Các phép tính với số tự 1 1 1 1 1 (4,5đ) nhiên. Phép tính luỹ 0,5 9 0,2 0,2 0,5 thừa với số mũ tự nhiên Quan hệ chia hết. Số 1 2 1 1 nguyên tố. Hợp số, ƯC 0,5 21 0,4 0,2 1,0 và BC 2 Số nguyên Tập hợp các số nguyên. 1 (2đ) Thứ tự trong tập hợp 2 0,2 các số nguyên Các phép tính với số 4 2 2 1 1 32 nguyên. Tính chia hết 0,8 1,0 0,4 0,5 0,5
- trong tập hợp các số nguyên Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều Hình chữ nhật, hình 2 thoi, hình bình hành, 9 Hình học trực 0,4 3 hình thang cân quan Hình có trục đối xứng Hình có tâm đối xứng Chu vi và diện tích một 1 15 số tứ giác đã học 1,5 Tổng Tỉ lệ % 32 % 38 % 20 % 10% 100 Tỉ lệ chung 70 % 30% 100 B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN -LỚP 6 3, BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến Thông Vận Vận dụng Nhận biêt thức hiểu dụng cao 1 1. Tập hợp Số tự Nhận biết: TN số tự nhên, nhiên và – Nhận biết được tập hợp các số tự Câu 2 số nguyên tập hợp nhiên,phần tử thuộc hay không thuộc tập (0,2) tố, hợp số. các số tự hợp nhiên. Thông hiểu: TL TL – Thực hiện được các phép tính đơn giản Bài 2.1a Bài 1a về số tự nhiên,áp dụng tìm x (0,5) (0,5)
- Vận dụng:Tính biểu thức của một tổng TL các số hạng viết ở dạng luỹ thừa Bài 6a (0,5) Các phép Nhận biết: TN- tính với số – Nhận biết được phép toán luỹ thừa Câu 1 tự nhiên. (0,2) Thông hiểu TN- TL – Hiểu và thực hiện được các phép tính: Câu 3 Bài 1c cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự (0,2) (0,5) nhiên. TL Bài 1b (0,5) Quan hệ Nhận biết: TN- chia hết. – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái Câu 4;12 Số nguyên niệm ước và bội. (0,4) tố. Hợp số, – Nhận biết được khái niệm số nguyên ƯCvà BC tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Thông hiểu TN - Xác định được BCNN của hai số Câu 10 - Tìm được ƯC, ƯCLN – BC, BCNN (0,2) của hai số Vận dụng TL - Xác định được giá trị của chữ số của 1 Bài 3 số để số A chia hết cho số B (1,0) -Vận dụng bài toán tìm BC,BCNN trong thực tế Số Tập hợp Nhận biết: TN
- các số - Nhận biết được những số nguyên thuộc Câu 15 nguyên. một tập hợp (0,2) Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các phép Thông hiểu TN TN tính với số -Hiểu được cách biểu diễn số nguyên Câu Câu 11,14 nguyên nguyên. -Thực hiện được phép tính công,trừ số 5,6,9,13 (0,4 đ) Tính chia nguyên một cách đơn giản (0,8) hết trong – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. TL tập hợp các – So sánh được hai số nguyên cho trước. Bài 1a, (0,5) số nguyên Vận dụng TL TL - Vận dụng các phép tính về số nguyên Bài 4 Bài 2.1b vận dụng trong bài toán tìm x (1,0) (0,5) Tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Vận dụng cao: TL – Giải quyết được những vấn đề (phức Bài 6b hợp, không quen thuộc) gắn với thực (0,5) hiện các phép tính về số nguyên. Hình học Tam giác Nhận biết: TN trực quan đều, hình -Nhận biết được một số hình đặc biệt Câu 7,8 vuông, lục -Nhận biết được trục đối xứng của một (0,4) giác đều số hình Hình chữ Thông hiểu nhật, hình Xác định được tâm đối xứng,trục đối thoi, hình xứng của các hình đặc biệt bình hành, Xác định được diện tích của một số hình hình thang đơn giản cân
- Hình có trục đối xứng Chu vi và Vận dụng TL diện tích Tính được diện tích của một số hình đặc Bài 5 một số tứ biệt có liên hệ thực tiễn (1,5) giác đã học Tổng 3,2 3,8 2,0 1,0 Tỉ lệ % 32% 38% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA:
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Tích 85. 82 = ? A. 167 B. 6410 C. 810 C. 87 Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là A. 6.8 + 21 B. 6. 17 – 12 C. 170 - 3. 4. 9 D. 5. 18 - 35 Câu 3: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 6.8 + 21 B. 6. 17 – 12 C. 170 - 3. 4. 9 D. 5. 18 - 35 Câu 4: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 2013 B. 2035 C. 1240 D. 1125 Câu 5: Số đối của số -7 là: A. 0. B. 7. C. -18. D. 9. Câu 6: Một tàu ngầm đang ở vị trí dưới mực nước biển 120m. Số nguyên âm biểu thị độ cao của tàu so với mực nước biển là: A. 120m B. -120m C. -12m D. -2 m Câu 7: Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình bình hành? A. Hình chữ nhật là hình b), hình bình hành là hình c) B. Không có hình chữ nhật, hình bình hành là hình c) C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình bình hành D. Hình chữ nhật là hình a), hình bình hành là hình c) Câu 8: Trong các hình cho dưới đây, hình nào có trục đối xứng? A. Hình 1; 2; 3; 4; B. Hình 2; 3; 4; C. Hình 1; 2; 4 D. Hình 1; 3; 4; Câu 9: Kết quả của phép tính 28 − ( −18) là A. 10 . B. −10 . C. 46 . D. −46 . Câu 10: ƯCLN(25, 45, 225) : A.18 B.3 C.15 D. 5
- Câu 11: Cho x- (-9) = 7. Số x bằng : A. -2 B. 2 C. -16. D. 16 Câu 12: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} C. Ư(5) = {- 1; -5}. D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}. Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 9 N . B. −6 N . C. −3 Z . D. 0 N. Câu 14: Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. {−8;6;7; −2; −1;0} B. {−8;7;6; −2; −1;0} C. {7;6;0; −1; −2; −8} D. {−8; −2; −1;0;6;7} Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn -6 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 9. D. 10. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) 45. ( −38 ) + 5. ( −62 ) .9 b) 75 - ( 3.52 - 4.23) 4 { 0 2 c) 2 .5 + 131 − 13 − (3 − 2021 ) } Bài 2. (1,0 điểm). Tìm x biết a) 52 – 4.( 5 – x ) = 40 b) 2 x − 7 = ( −14 ) + (−7) Bài 3. (1,0 điểm): Một nhà trường tổ chức cho học sinh đi tham quan Bảo tàng Lịch sử Quốc gia. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp mỗi xe 40 học sinh hay 45 học sinh đều vừa đủ và số học sinh đi tham quan trong khoảng từ 1400 đến 1500 học sinh? Bài 4. (1,0 điểm) Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17/01/2021 đến 23/01/2021. a) Nêu nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất của Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong ngày 22/01/2021. b) Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22/01/2021 là bao nhiêu độ C? Bài 5. (1,5 điểm): Nhà Bác Mộc có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 20m.
- a) Tính diện tích mảnh vườn đó? 18m b) Trong khu vườn đó, bác Mộc dự định gieo hạt giống trồng rau vào phần đất hình thang như hình vẽ. Biết rằng, cứ mỗi gói hạt giống 20m thì gieo được ở trên 10m2 đất. Hỏi bác cần dùng bao nhiêu gói hạt giống? c) Phần đất còn lại bác Mộc sẽ trồng hoa. Chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu? 30m Bài 6. (1,0 điểm) a) Cho S = 40 + 41 + 42 + 43 + .... + 435 . Hãy tính tổng S? b) Tìm số nguyên x biết rằng x + 2022 chia hết cho x+5. ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
- I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Từ câu 1 đến câu 15 Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C A B D B B D B C D A D B C D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Thang Câu Nội dung đáp án điểm a) 45.(-38) + 5.(-62).9 = 45.(-38) + 45.(-62) 0,25 = 45.[(-38) + (-62)] = 45.(-100) 0,25 = - 4500 b)75 – ( 3.52 - 4.23) = 75 – ( 3.25 – 4.8) 0,25 = 75 – ( 75 – 32) = 75 – 43 0,25 = 32 { } = 16.5 + { 131 − 13 − ( 3 − 1) } Bài 1 24.5 + 131 − 13 − ( 3 − 20210 ) 2 2 1 ,5 điểm 0.25 { = 16.5 + 131 − 13 − 2 2 } = 80 +{131 −[13 − 4 ]} 0,25 = 80 + { 131 − 9} = 80 +122 = 202 . a) 52-4.(5-x)=40 4.(5-x)=52-40 0, 25 5-x =12:4 x=5-3 0, 25 Bài 2 x=2 1, 0 điểm Vậy x = 2 b) 2x – 7 = (-14) +(- 7) 2x – 7 = - 21 2x = -21 + 7 0,25 2x = -14 x = -7 0, 25 Vậy x = -7
- Gọi số học sinh đi tham quan của trường đó là x (hs) 0,25 ( x N ∗ ,1400 ≤ x ≤ 1500) Có x 40; x 45 x BC(40; 45) 3 0,25 40 = 2 .5 Bài 3 45 = 32.5 1,0 Điểm BCNN(40; 45) = 23.32.5 = 360 BC(40; 45) = B(360) = {0; 360; 720; 1080; 1440; 1800;…} 0,25 1400 ≤x≤1500 x = 1440 0,25 Vậy số học sinh đi tham quan của trường đó là 1440 hs Nhiệt độ cao nhất của Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga 0,5 (tính theo độ C) trong ngày 22/01/2021 là: -1o C Nhiệt độ thấp nhất của Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga Bài 4 (tính theo độ C) trong ngày 22/01/2021 là: -9o C 1,0 điểm Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của 0,5 Thủ đô Mát- xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22/01/2021 là: -1 – (-9)=- 8 Tính diện tích mảnh vườn đó? 0,5 Diện tích mảnh vườn của bác Mộc là: 20 . 30 = 600 m2 Trong khu vườn đó, bác Mộc dự định gieo hạt giống trồng rau vào phần đất hình thang như hình vẽ. Biết rằng, cứ mỗi gói hạt giống thì gieo được ở trên 10m 2 đất. Hỏi bác cần dùng bao nhiêu gói hạt giống? Bài 5 1,5 điểm Diện tích phần đất hình thang: (18 + 30). 20 : 2 = 480 m2 0,5 Số gói hạt giống bác Mộc cần: 480: 10 = 48 gói Phần đất còn lại bác Mộc sẽ trồng hoa. Chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu? Diện tích đất trồng hoa là 600 – 480 = 120 m2 Chi phí trồng hoa là: 120. 100000 = 12 000 000 đồng 0,5 Bài 6 a/ Tính 4S rồi trừ đi S. Kết quả S = (436 -1) : 3 0,5 1,0 điểm b/ Ta có (x+2022) ⋮ (x+5) (x+ 2022) – (x+5) ⋮ (x+5) ( x+2022 – x - 5 ) ⋮ (x+5) 2017 ⋮ (x+5) x + 5 là ước của 2017 Do đó +) x+5 = 1 x=-4 0,25 + ) x+5 = 2017 x = 2012 0,25 Vậy x { - 4; 2012 }

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
