intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 6 (Năm học: 2024-2025) Tổng % Nội Mức độ đánh giá T Chủ điểm dung/Đơn vị T đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 2 nhiên. Thứ tự C1 C2,3 trong tập hợp 0,25đ 0,5đ các số tự nhiên. 2. Các phép Số tự tính với số tự 1 nhiên nhiên. Phép 1 C15.1a 22,5% . (28 tính luỹ thừa 0,5đ tiết) với số mũ tự nhiên. 3. Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 nhiên. Số C18 nguyên tố. 1,0đ Ước chung và bội chung. 4. Số nguyên âm và tập 4 hợp các số 1 C13a, nguyên. Thứ C4,5 b,c,d Số tự trong tập 0,5đ 1,0đ nguy hợp các số 2 ên. nguyên 40% (14 5. Các phép tiết) tính với số 1 1 1 nguyên. Tính C15.1b C15.2 C16a,b chia hết trong 0,5đ 1,0đ 1,0đ tập hợp các số nguyên. Các hình 6. Tam giác 3 phẳn đều, hình C6,7,8 g vuông, lục 0,75đ 3 trong giác đều. 17,5% thực tiễn. 7. Hình chữ 1 ( 14 nhật, hình C17 tiết) thoi, 1,0đ
  2. Tron g đó (7 tiết giữa kì I) Tinh́ 1 8. Hình có đố i C10 trục đố i xứ ng. xứ ng 0,25đ của 5 hình C14a, 9. Hình có phẳn b,c,d 4 tâm đố i xứ ng. 20% g C9 trong 1,25đ tự 10. Vai trò 2 nhiên của đối xứng C11, . (7 trong thế giới 12 tiết) tự nhiên. 0,5đ 12 2 8 1 2 1 26C1 Tổng 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 6
  3. TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ́ SÔ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biế t: –Nhận biết đươ ̣c tập hợp TN các số tự nhiên. C1 1. Số tự nhiên và Thông hiểu: TN tập hợp – Biểu diễn đươ ̣c số tự nhiên trong C2,3 các số tự hệ thập phân. nhiên. – Biểu diễn đươ ̣c các số tự nhiên Thứ tự từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các Số tự trong tập chữ số La Mã. nhiên hợp các số Vận dụng: 1 tự nhiên – Sử dụng đươ ̣c thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: TL – Nhận biết đươ ̣c thứ tự thực C15.1a hiê ̣n cá c phé p tinh. ́ Vận dụng: – Thực hiê ̣n được các phé p tinh: ́ cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. 2. Các – Thực hiện đươc phép tính luỹ ̣ phép tính thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện với số tự được các phép nhân và phép chia nhiên. hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ Phép tính tự nhiên. luỹ thừa – Vâ ̣n dụng được các tính chất của với số mũ phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa tự nhiên với số mũ tự nhiên) để tinh nhẩ m, ́ tinh nhanh một cách hợp lí. ́ – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phé p tinh́ (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phé p tinh. ́ 3. Tính Nhận biết : chia hết – Nhận biết đươ ̣c quan hệ chia hết, TN trong tập khái niệm ước và bội. C4,5 hợp các số – Nhận biết đươ ̣c khái niệm số
  4. tự nhiên. nguyên tố, hợp số. Số nguyên – Nhận biết được phép chia có dư, tố. Ước định lí về phép chia có dư. chung và – Nhận biết được phân số tối bội chung giản. Vận dụng: – Vận dụng đươ ̣c dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện đươ ̣c việc phân tích mô ̣t số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xá c đinh đươ ̣c ước chung, ước ̣ chung lớn nhất; xác đinh đươ ̣c bội ̣ chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiê ̣n đươ ̣c phé p cộng, phép trừ phân số bằ ng cá ch sử du ̣ng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vâ ̣n du ̣ng đươ ̣c kiế n thứ c số ho ̣c và o giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vâ ̣n du ̣ng đươ ̣c kiế n thứ c số ho ̣c TL và o giải quyết những vấn đề thực C18 tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biế t: TN 4. Số – Nhận biết được số nguyên âm, C13a,b,c, nguyên tập hợp các số nguyên. d âm và tập – Nhận biết được số đối của một hợp các số số nguyên. nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập Thứ tự hợp các số nguyên. Số trong tập – Nhận biết được ý nghĩa của số 2 nguyên hợp các số nguyên âm trong một số bài toán nguyên thực tiễn Thông hiểu: TN – Biểu diễn được số nguyên trên C4,5 trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biế t : TL 5. Các – Nhận biết được quan hệ chia C15.1b phép tính hết, khái niệm ước vàbội trong với số tập hợp các số nguyên.
  5. nguyên. Thông hiểu: TL Tính chia – Thực hiện được các phép tính: C15.2 hết trong cộng, trừ, nhân, chia(chia hết) tập hợp trong tập hợp các số nguyên. các số Vận dụng: nguyên – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của TL phép nhân đối với phép cộng, C16a,b quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biế t: – Nhâ ̣n dạng đươ ̣c tam giá c đề u, hinh vuông, lu ̣c giá c đề u. ̀ 6. Tam Thông hiểu: TN giác đều, – Mô tả đươ ̣c mô ̣t số yế u tố cơ bản C6,7,8 Các hình (ca ̣nh, gó c, đường ché o) củ a: tam hình vuông, lục giá c đề u (ví dụ: ba cạnh bằng phẳng giác đều nhau, ba góc bằng nhau); hinh ̀ trong vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, thực mỗi góc là góc vuông, hai đường tiễn chéo bằng nhau); lu ̣c giá c đề u (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc 3 bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng: -Vẽ được tam giác đề u, hinh vuông bằ ng du ̣ng cu ̣ ho ̣c tâ ̣p. ̀ – Tạo lập được lu ̣c giá c đề u thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết – Mô tả đươ ̣c mô ̣t số yế u tố cơ bả n (ca ̣nh, gó c, đường ché o) củ a hinh chữ nhâ ̣t, hinh thoi, hinh ̀ ̀ ̀ binh hà nh, hinh thang cân. ̀ ̀ 7. Hình Thông hiểu chữ nhật, – Vẽ được hinh chữ nhâ ̣t, hinh ̀ ̀ Hìnhthoi, thoi, hinh binh hà nh bằ ng cá c du ̣ng ̀ ̀ hình bình cu ̣ ho ̣c tâ ̣p. hành,hình – Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thangcân. thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tinh chu vi và diê ̣n ́ tich của các hình đă ̣c biê ̣t nó i trên ́ (ví dụ: tính chu vi hoặc diê ̣n tich ́ của một số đối tượng có dạng đă ̣c biê ̣t nó i trên,...).
  6. Vận dụng – Giải quyết được mô ̣t TL số vấn đề thực tiễn gắn với việc C17 tinh chu vi và diê ̣n tich của các ́ ́ hình đă ̣c biê ̣t nó i trên. Nhận biế t: TN TN 8. Hình – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c tru ̣c đố i xứ ng C14 a,d C10 có trục củ a mô ̣t hinh phẳng. ̀ đố i xứ ng – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c nhữ ng hinh̀ phẳng trong tự nhiên có tru ̣c đố i Tính xứ ng (khi quan sát trên hình ảnh 4 đố i 2 chiều). xứ ng Nhận biế t: TN của 9. Hình – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c tâm đố i xứ ng C9, hình có tâm củ a mô ̣t hinh phẳng. ̀ C14b,c phẳng đố i – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c nhữ ng hinh ̀ trong xứ ng phẳng trong thế giớ i tự nhiên có tư ̣ tâm đố i xứ ng (khi quan sát trên nhiên. hình ảnh 2 chiều). Nhận biế t: – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c tinh đố i xứ ng ́ TN 10. Vai trong Toá n ho ̣c, tự nhiên, nghê ̣ C10,11 trò củ a thuâ ̣t, kiế n trú c, công nghê ̣ chế đố i ̣ tao,... xứ ng – Nhận biết đươ ̣c vẻ đe ̣p củ a thế trong giới tự nhiên biể u hiê ̣n qua tinh ́ thế giớ i đố i xứ ng (ví dụ: nhận biết vẻ đep ̣ tự nhiên củ a một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đố i xứ ng hoă ̣c có tru ̣c đố i xứ ng). Tổng 14 9 2 1 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ 40% 30% 20% % 10% Tỉ lệ 70% 30% chung UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 01
  7. Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 là A. {0;1;2;3;4;5} B.{0;1;2;3;4;5;6} C.{1;2;3;4;5;6} D.{1;2;3;4;5} Câu 2. Cho số 13652. Chữ số 6 trong số đã cho có giá trị là bao nhiêu? A.6 B.60 C.600 D. 6000 Câu 3: Thế kỉ thứ XXI được đọc là Thế kỉ thứ A. hai mươi mốt B. hai mươi C. mười chín D. ba mươi mốt Câu 4. Liệt kê các phần tử của tập hợp A   x  Z | 2  x  2 A.{-2;-1;1} B. {-1;0;1} C.{0;1} D. {-2;-1;0;1} Câu 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -4; 0; -7; 2; 11. A. 0
  8. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 13. Đánh dấu (X) vào ô thích hợp cho mỗi câu sau: Câu Khẳng định Đúng Sai a Tích của hai số nguyên cùng dấu luôn là số nguyên dương. b Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm. c Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. d Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. Câu 14. Điền cụm từ (Tâm đối xứng; Trục đối xứng) thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau : a) Mỗi đường thẳng đi qua tâm là một .............................. của hình tròn. b)....................................của hình lục giác đều là giao điểm của các đường chéo chính. c).........................................của hình vuông là giao điểm của hai đường chéo. d) Hình chữ nhật có hai ..................................................... II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 15 (2,0 điểm). 1. Thực hiện phép tính: a) 32. 10 + 10 b) (-5) + (- 15) 2. Tìm x, biết: x + (- 5) = - 2030 Câu 16 (1,0 điểm). Tính một cách hợp lí: a)12.(-326) +12.325 b) (– 44) – [(– 14) – 30] Câu 17 (1,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Nếu trên mỗi mét vuông thu hoạch được 0,6kg thóc thì thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc? Câu 18 (1,0 điểm). Một tấm vải hình chữ nhật có kích thước 120 cm  160 cm. Người thợ may muốn cắt tấm vải thành các miếng hình vuông có độ dài cạnh theo cm là số tự nhiên, đồng thời không muốn thừa ra bất kì miếng vải nào. Hỏi người thợ may có thể cắt được miếng vải hình vuông có cạnh lớn nhất là bao nhiêu? .................................Hết.................................. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy cô giáo
  9. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. Cho số 13652. Chữ số 6 trong số đã cho có giá trị là bao nhiêu? A. 600 B.60 C. 6 D. 6000 Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 là A. {0;1;2;3;4;5} B.{1;2;3;4;5;6} C.{0;1;2;3;4;5;6} D.{1;2;3;4;5} Câu 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp A   x  Z | 2  x  2 A.{-2;-1;1} B. {-2;-1;0;1} C.{0;1} D. {-1;0;1} Câu 4: Thế kỉ thứ XXI được đọc là Thế kỉ thứ A. ba mươi mốt B. hai mươi C. mười chín D. hai mươi mốt Câu 5. Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng A.900. B. 450. C. 600. D. 300. Câu 6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -4; 0; -7; 2; 11. A. 0
  10. b Tích của hai số nguyên cùng dấu luôn là số nguyên dương. c Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. d Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. Câu 14. Điền cụm từ (Tâm đối xứng; Trục đối xứng) thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau : a) ...................................của hình lục giác đều là giao điểm của các đường chéo chính. b) Mỗi đường thẳng đi qua tâm là một .............................. của hình tròn. c) Hình chữ nhật có hai ..................................................... d) .........................................của hình vuông là giao điểm của hai đường chéo. II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 15 (2,0 điểm). 1. Thực hiện phép tính: a) 32. 10 + 10 b) (-5) + (- 15) 2. Tìm x, biết: x + (- 5) = - 2030 Câu 16 (1,0 điểm). Tính một cách hợp lí: a)12.(-326) +12.325 b) (– 44) – [(– 14) – 30] Câu 17 (1,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Nếu trên mỗi mét vuông thu hoạch được 0,6kg thóc thì thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc? Câu 18 (1,0 điểm). Một tấm vải hình chữ nhật có kích thước 120 cm  160 cm. Người thợ may muốn cắt tấm vải thành các miếng hình vuông có độ dài cạnh theo cm là số tự nhiên, đồng thời không muốn thừa ra bất kì miếng vải nào. Hỏi người thợ may có thể cắt được miếng vải hình vuông có cạnh lớn nhất là bao nhiêu? .................................Hết.................................. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy cô giáo
  11. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: Thế kỉ thứ XXI được đọc là Thế kỉ thứ A. ba mươi mốt B. hai mươi C. hai mươi mốt D. mười chín Câu 2. Cho số 13652. Chữ số 6 trong số đã cho có giá trị là bao nhiêu? A. 6000 B.60 C. 6 D. 600 Câu 3. Trong tam giác đều ba góc bằng nhau và bằng A. 300. B. 450. C. 600. D.900. Câu 4. Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng A.900. B. 450. C. 600. D. 300. Câu 5. Trong các hình: Hình vuông, Hình thoi, Hình tròn, Tam giác đều, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình tròn C. Hình thoi D. Tam giác đều Câu 6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -4; 0; -7; 2; 11. A. 0
  12. d Tích của hai số nguyên cùng dấu luôn là số nguyên dương. Câu 14. Điền cụm từ (Tâm đối xứng; Trục đối xứng) thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau : a) ...................................của hình lục giác đều là giao điểm của các đường chéo chính. b) Hình chữ nhật có hai ..................................................... c) .........................................của hình vuông là giao điểm của hai đường chéo. d) Mỗi đường thẳng đi qua tâm là một .............................. của hình tròn. II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 15 (2,0 điểm). 1. Thực hiện phép tính: a) 32. 10 + 10 b) (-5) + (- 15) 2. Tìm x, biết: x + (- 5) = - 2030 Câu 16 (1,0 điểm). Tính một cách hợp lí: a)12.(-326) +12.325 b) (– 44) – [(– 14) – 30] Câu 17 (1,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Nếu trên mỗi mét vuông thu hoạch được 0,6kg thóc thì thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc? Câu 18 (1,0 điểm). Một tấm vải hình chữ nhật có kích thước 120 cm  160 cm. Người thợ may muốn cắt tấm vải thành các miếng hình vuông có độ dài cạnh theo cm là số tự nhiên, đồng thời không muốn thừa ra bất kì miếng vải nào. Hỏi người thợ may có thể cắt được miếng vải hình vuông có cạnh lớn nhất là bao nhiêu? .................................Hết.................................. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
  13. Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng A. 300. B. 450. C. 600. D.900. Câu 2. Trong các hình: Hình vuông, Hình thoi, Hình tròn, Tam giác đều, hình nào không có tâm đối xứng? A. Tam giác đều B. Hình tròn C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 3. Trong các hình: Đoạn thẳng, Hình chữ nhật, Hình bình hành, Hình thang cân, hình nào không có trục đối xứng? A. Đoạn thẳng B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình bình hành Câu 4. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 là A. {0;1;2;3;4;5} B.{1;2;3;4;5;6} C.{0;1;2;3;4;5;6} D.{1;2;3;4;5} Câu 5. Trong tam giác đều ba góc bằng nhau và bằng A. 300. B. 600. C. 450. D. 900. Câu 6. Cho số 13652. Chữ số 6 trong số đã cho có giá trị là bao nhiêu? A.600 B.60 C.6 D. 6000 Câu 7. Thế kỉ thứ XXI được đọc là Thế kỉ thứ A. ba mươi mốt B. hai mươi C. mười chín D. hai mươi mốt Câu 8. Liệt kê các phần tử của tập hợp A   x  Z | 2  x  2 A.{-2;-1;1} B. {-2;-1;0;1} C.{0;1} D. {-1;0;1} Câu 9. Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau và bằng A. 300. B. 600. C. 900. D.1200. Câu 10. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -4; 0; -7; 2; 11. A. 0
  14. d Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. Câu 14. Điền cụm từ (Tâm đối xứng; Trục đối xứng) thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau : a) Hình chữ nhật có hai ..................................................... b) .........................................của hình vuông là giao điểm của hai đường chéo. c) Mỗi đường thẳng đi qua tâm là một .............................. của hình tròn. d) ....................................của hình lục giác đều là giao điểm của các đường chéo chính. II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 15 (2,0 điểm). 1. Thực hiện phép tính: a) 32. 10 + 10 b) (-5) + (- 15) 2. Tìm x, biết: x + (- 5) = - 2030 Câu 16 (1,0 điểm). Tính một cách hợp lí: a)12.(-326) +12.325 b) (– 44) – [(– 14) – 30] Câu 17 (1,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Nếu trên mỗi mét vuông thu hoạch được 0,6kg thóc thì thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc? Câu 18 (1,0 điểm). Một tấm vải hình chữ nhật có kích thước 120 cm  160 cm. Người thợ may muốn cắt tấm vải thành các miếng hình vuông có độ dài cạnh theo cm là số tự nhiên, đồng thời không muốn thừa ra bất kì miếng vải nào. Hỏi người thợ may có thể cắt được miếng vải hình vuông có cạnh lớn nhất là bao nhiêu? .................................Hết.................................. UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 6 I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 1.Trắc nghiệm (5,0đ): *Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu Mã đề 01 Mã đề 02 Mã đề 03 Mã đề 04 1 B A C D 2 C C D A
  15. 3 A B C D 4 D D A C 5 C A D B 6 D B C A 7 C C B D 8 D A C B 9 A B C D 10 C C A B 11 D B D A 12 C A B D 13 HS điền đúng dấu X vào ô thích hợp, mỗi câu đúng 0,25 điểm. a - đúng a - sai a - sai a - đúng b - sai b - đúng b - đúng b - sai c - sai c - đúng c - sai c - đúng d - đúng d - sai d - đúng d - sai 14 HS điền cụm từ đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. a - Trục đối xứng a - Tâm đối xứng a - Tâm đối xứng a - Trục đối xứng b - Tâm đối xứng b - Trục đối xứng b - Trục đối xứng b - Tâm đối xứng c - Tâm đối xứng c - Trục đối xứng c - Tâm đối xứng c - Trục đối xứng d - Trục đối xứng d - Tâm đối xứng d - Trục đối xứng d - Tâm đối xứng 2. Tự luận(5,0đ): Câu Nội dung Điểm Câu 15 1a) 32.10 +10 (2,0 điểm) = 9.10+10 0,25 = 90 +10 =100 0,25 1b) (-5) +(-15) = -(5+15) 0,25 = - 20 0,25 2) x + (- 5) = - 2030 x = - 2030 - (-5) 0,5 x = - 2030 +5 0,25 x = -2025 0,25 Câu 16 a) 12.(-326) +12.325 (1,0 điểm) = 12.[(-326) + 325] 0,25 = 12.(-1) = -12 0,25 b) (– 44) – [(– 14) – 30] = (– 44) – [- 44] 0,25 = (– 44) + 44 =0 0,25 Câu 17 Diện tích mảnh ruộng hình chữ nhật là (1,0 điểm) S = 30.18 = 540 (m2) 0,5 Số kilôgam thóc thu được trên mảnh ruộng đó là: 540.0,6 = 324 (kg) 0,5 Câu 18 Gọi độ dài cạnh của mỗi miếng vải hình vuông là x (cm) (1,0 điểm) (x * ). Để không thừa ra bất kì miếng vải nào thì 120 x và 160 x . 0,25 Để có thể cắt được miếng vải có độ dài cạnh lớn nhất thì x phải là 0,25 ƯCLN của 120 và 160.
  16. Ta có: 120  23.3.5 và 160  25.5 . 0,25 ƯCLN(120; 160) = 40 nên x = 40. Vậy người thợ may có thể cắt được miếng vải hình vuông có 0,25 cạnh lớn nhất là 40 cm. Kon tum, ngày 05 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA LÃNH DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ ĐẠO NHÀ TRƯỜNG P. Hiệu trưởng Vũ Ngọc Oai Nguyễn Thị Thu Vân Nguyễn Thị Trường An
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2