
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mức Tổng % điểm ung/Đơn vị hức h Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK hiên và tập hợp ự nhiên. Thứ C1 g tập hợp các số (0,25) n hép tính với số ên. Phép tính C2 ừa với số mũ tự (0,25) hia hết trong p các số tự C3,4 Số nguyên tố. (0,5) hung và bội uyên âm và tập ác số nguyên. C5,6,7,8 C13a,b ự trong tập (1,0) (2,0) ác số nguyên hép tính với yên. Tính C14 C15a,b ết trong tập (1,0) (1,5) ác số nguyên iác đều, C9 uông, lục (0,25) ều chữ nhật, hoi, hình C10 C17a C17b ành, hình (0,25) (1,0) (0,5) cân có trục đối C11 (0,25)
- của đối C12 rong thế (0,25) nhiên 1 3 3 1 30% 20% 10% 100% 70% Quế Lưu, ngày 6 tháng 12 năm 2024 Giáo viên ra đề Trần Thị Hoàng Yến BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) M Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ứ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng c đ ộ chủ đề đ á n h g i á
- hiên Nhận biết: t) - Nhận biết được tập hợp các số tự TN1(0,25) nhiên. Thông hiểu: - Biểu diễn được số tự nhiên trong Số tự nhiên và tập hợp các số tự hệ thập phân. nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số - Biểu diễn được các số tự nhiên từ tự nhiên 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính với số tự nhiên. Nhận biết: Phép tính luỹ thừa với số mũ tự - Nhận biết được thứ tự thực hiện TN2(0,25) nhiên các phép tính. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao:
- - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : - Nhận biết được quan hệ chia hết, TN3(0,25) khái niệm ước và bội. TN4(0,25) - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong Tính chia hết trong tập hợp các số những trường hợp đơn giản. tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung - Xác định được ước chung, ước và bội chung chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
- yên Nhận biết: - Nhận biết được số nguyên âm, tập TN5(0,25) hợp các số nguyên. TN6(0,25) - Nhận biết được số đối của một số TN7(0,25 nguyên. TN8(0,25) - Nhận biết được thứ tự trong tập Số nguyên âm và tập hợp các số hợp các số nguyên. nguyên. Thứ tự trong tập hợp các - Nhận biết được ý nghĩa của số số nguyên nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: - Biểu diễn được số nguyên trên TL13a(1,0) trục số. TL13b(1,0) - So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính với số nguyên. Tính Nhận biết : chia hết trong tập hợp các số - Nhận biết được quan hệ chia hết, TL14(1,0) nguyên khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
- thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. rong thực tiễn Nhận biết: - Nhận dạng được tam giác đều, TN9(0,25) hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví Tam giác đều, hình vuông, lục giác dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là đều góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng - Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. - Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ nhật, hình thoi, hình Nhận biết bình hành, hình thang cân - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình TN10(0,25) chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. TL17a(1,0) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề
- thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. TN11(0,25) Hình có trục đối xứng - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: a hình phẳng - Nhận biết được tính đối xứng TN12(0,25) tự nhiên trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế Vai trò của đối xứng trong thế giới tạo,... tự nhiên - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có trục đối xứng). 13 3 3 40% 30% 20% 70% 30% Quế Lưu, ngày 6 tháng 12 năm 2024 huyên môn Giáo viên ra đề ng c Tài Trần Thị Hoàng Yến TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 TH&THCS LÊ Môn: TOÁN 6 (MÃ ĐỀ A) HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………. ………….…………... Lớp ……..
- Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên giám thị giám khảo Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Biết N là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính nào dưới đây bằng 5? A.. B.. C.. D. . Câu 3: Tổng nào sau đây chia hết cho 7 ? A. 14 + 55. B. 7 + 55. C. 49 + 70. D. 28 + 16. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất. B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. C. Có 2 số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố. D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước. Câu 5: Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? A. a > 0. B. a > 1. C. a < 0. D. a < 1. Câu 6: Số đối của số -8 là A. 0. B. 8. C. -8. D. -(+8). Câu 7: Kết quả sắp xếp các số 2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là: A. 2; −3; −99; −101. B. −101; −99; 2; −3. C. −101; −99; −3; 2. D. −99; −101; 2; −3. Câu 8: Biết thể hiện độ cao cao hơn so với mặt đất. Khi đó nghĩa là A. Sâu so với mặt đất. B. Cao so với mặt đất. C. Dưới so với mặt đất. D. Sâu so với mặt đất. Câu 9: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. . B. . C. . D. .
- Câu 10: Đoạn thẳng nào ở hình bên là đường chéo của hình bình hành ABCD? A. AB. B. AC. C. CD. D. AD. Câu 11: Trong các hình sau đây, hình nào có trục đối xứng? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong các chữ cái sau đây, chữ cái nào không có trục đối xứng? A. . B. . C. . D . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm) a) Biểu diễn các số nguyên 1; -2; -3; 2 trên trục số. b) So sánh: -3 và –100; -15 và 15. Câu 14: (1,0 điểm) Trong các số sau, số nào là bội của -7? -21; -7; -9; 14. Câu 15: (1,5 điểm) a) Tính hợp lý giá trị của biểu thức sau: (- 27).123 - 27.(-23) + 33. b) Năm 2023, một trang trại chăn nuôi gà nửa năm đầu lãi được 180 triệu đồng, nửa năm sau do gà bị bệnh nên lỗ 110 triệu đồng. Trong năm 2023 trang trại đó lãi hay lỗ bao nhiêu đồng? Câu 16: (1,0 điểm) Một công ty có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt được thưởng 100 000 đồng, một sản phẩm có lỗi bị phạt 30 000 đồng. Trong tháng ba, một công nhân làm được 28 sản phẩm tốt và 8 sản phẩm bị lỗi. Hỏi trong tháng ba, công nhân đó được thưởng hay bị phạt bao nhiêu tiền? Câu 17: (1,5 điểm) Một khu vườn nhà bạn Hoa hình chữ nhật có chiều rộng 16m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố bạn Hoa quyết định trồng một vườn rau sạch. a) Tính diện tích khu vườn nhà bạn Hoa. b) Biết mỗi 18 mét vuông gieo hết một gói hạt giống. Vậy phải dùng bao nhiêu gói hạt giống để gieo đủ diện tích mảnh đất 540m 2? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………… TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: ………… .…………….………… Môn: TOÁN 6 (MÃ ĐỀ B) Lớp: …….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo giám thị giám khảo viên Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Biết N là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính nào dưới đây bằng 4?
- A.. B.. C.. D. . Câu 3: Tổng nào sau đây chia hết cho 6? A. 15 + 42. B. 24 + 54. C. 49 + 72. D. 18 + 23. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. C. Có 2 số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố. D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước. Câu 5: Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? A. m < 0. B. m < 1. C. m > 0. D. m > 1. Câu 6: Số đối của số -6 là A. –(+6). B. 0. C. -6. D. 6. Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2; -103; 4; −87 theo thứ tự giảm dần là: A. 4; −2; −87; −103. B. −103; −87; -2; 4. C. −103; −87; −2; 4. D. −87; −103; 4; −2. Câu 8: Biết +15m thể hiện độ cao cao hơn so với mặt đất. Khi đó -18m nghĩa là A. Sâu -18 so với mặt đất. B. Cao 18m so với mặt đất. C. Sâu 18m so với mặt đất. D. Trên 18m so với mặt đất. Câu 9: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Đoạn thẳng nào ở hình bên là đường chéo của hình bình hành ABCD? A. BC. B. AD. C. BD. D. CD. Câu 11: Trong các hình sau đây, hình nào có trục đối xứng? A. . B. . C. .D. . Câu 12: Trong các chữ cái sau đây, chữ cái nào không có trục đối xứng? A. . B. . C. . D. .
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) a) Biểu diễn các số nguyên -1; 2; -2; -4 trên trục số? b) So sánh: -110 và –4; 18 và -18. Câu 14. (1,0 điểm) Trong các số sau, số nào là bội của -9? -27; -18; -6; 18. Câu 15. (1,5 điểm) a) Tính hợp lý giá trị của biểu thức sau: (- 25).127 - 25.(-27) + 52. b) Năm 2022, một trang trại chăn nuôi lợn nửa năm đầu lãi được 210 triệu đồng, nửa năm sau do lợn bị bệnh nên lỗ 120 triệu đồng. Trong năm 2022 trang trại đó lãi hay lỗ bao nhiêu đồng? Câu 16. (1,0 điểm) Một xí nghiệp có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm có lỗi bị phạt 50 000 đồng, một sản phẩm tốt được thưởng 120 000 đồng. Trong tháng một, một công nhân làm được 25 sản phẩm tốt và 7 sản phẩm bị lỗi. Hỏi trong tháng một, công nhân đó được thưởng hay bị phạt bao nhiêu tiền? Câu 17. (1,5 điểm) Một khu vườn nhà bác Tâm dạng hình chữ nhật có chiều rộng 18m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bác Tâm quyết định trồng một vườn cây ăn quả. a) Tính diện tích khu vườn nhà bác Tâm. b) Biết mỗi 25 mét vuông trồng được 1 cây. Vậy phải cần bao nhiêu cây để trồng đủ diện tích 600m 2 ? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….……………………………………..……………………… Duyệt của Lãnh đạo trường Duyệt của Tổ chuyên môn Quế Lưu, ngày 6 tháng 12 năm 2024 Tổ trưởng Giáo viên ra đề ............................................... Bùi Quốc Tài Trần Thị Hoàng Yến TRƯỜNG TH&THCS LÊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 HỒNG PHONG Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM - MÃ ĐỀ A (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B C B C D B B A C * Học sinh khuyết tật trả lời đúng câu 1, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12: mỗi câu ghi 1 điểm II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Biểu diễn các số nguyên 1; -2; -3; 2 trên trục số 1,0 13 (2,0 điểm) Biểu diễn đúng mỗi điểm ghi 0,25 điểm b) Vì 3 < 100 nên -3 > -100 0,5 -15 < 0 và 15 > 0 nên -15 < 15 0,5 14 Vì (-21)(-7); (-7)(-7); (-9)(-7); 14(-7) 0,5 (1,0 điểm) (HS giải thích đúng 1 số ghi 0,125đ)
- Trong các số -21; -7; -9; 14, bội của -7 là: -21; -7; 14. 0,5 (Học sinh chọn đúng số nhưng không có giải thích thì ghi 0,5 điểm) a) (- 27).123 - 27.(-23) + 33 = (-27)(123 – 23) + 27 0,25 = -27 . 100 + 27 0,25 Câu 15. = -2700 + 27 0,25 (1,5 điểm) = -(2700 – 27) = - 2673 0,25 b) Năm 2023, trang trại chăn nuôi gà lãi được: 0,125 180 – 110 = 70 (triệu đồng) 0,375 Số tiền thưởng khi làm được 28 sản phẩm tốt là: 28. 100 000 = 2 800 000 (đồng) 0,25 16 Số tiền bị phạt khi làm 8 sản phẩm bị lỗi là: (1,0 điểm) 8. (-30 000) = -240 000 (đồng) 0,25 Số tiền người công nhân được thưởng trong tháng ba là: 2 800 000 + (-240 000) = 2 560 000 (đồng) 0,5 Câu 17. a) Chiều dài khu vườn nhà bạn Hoa: 16 . 2 = 32 (m) 0,5 (1,5 điểm) Diện tích khu vườn nhà bạn Hoa: 16 . 32 = 512 (m2) 0,5 b) Số gói hạt giống để gieo đủ diện tích 540m2 là: 0,25 540 : 18 = 30 (gói) 0,25 * Học sinh khuyết tật: Câu 13a vẽ được trục số ghi 1,0 điểm Câu 13b: So sánh đúng mỗi số không cần giải thích ghi 0,5 điểm Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với hướng dẫn chấm nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./. Quế Lưu, ngày 6 tháng 12 năm 2024 Duyệt của Lãnh đạo trường Duyệt của Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Tổ trưởng .............................................. Bùi Quốc Tài Trần Thị Hoàng Yến . TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM - MÃ ĐỀ B (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B A A D A C A C D B * Học sinh khuyết tật trả lời đúng câu 1, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12: mỗi câu ghi 1 điểm II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Biểu diễn các số nguyên -1; 2; -2; -4 trên trục số? 1,0 13 (2,0 điểm) Biểu diễn đúng mỗi điểm ghi 0,25 điểm b) Vì 110 > 4 nên -110 < -4 0,5 18 > 0 và -18 < 0 nên 18 > 18 0,5 Vì (-17)(-9); (-18)(-9); (-9)(-9); 18(-9) 0,5 14 (HS giải thích đúng 1 số ghi 0,125đ) (1,0 điểm) Trong các số -16; -8; -4; 16, bội của -8 là: -16; -8; 16. 0,5 (Học sinh chọn đúng số nhưng không có giải thích thì ghi 0,5 điểm) a) (- 25).127 - 25.(-27) + 52 = (-25)(127 – 27) + 25 0,25 = -25 . 100 + 25 0,25 Câu 15. = -2500 + 25 0,25 (1,5 điểm) = -(2500 – 25) = - 2475 0,25 b) Năm 2022, trang trại chăn nuôi lợn lãi được: 0,125 210 – 120 = 90 (triệu đồng) 0,375 Số tiền thưởng khi làm được 25 sản phẩm tốt là: 25. 120 000 = 3 000 000 (đồng) 0,25 16 Số tiền bị phạt khi làm 6 sản phẩm bị lỗi là: (1,0 điểm) 7. (-50 000) = -350 000 (đồng) 0,25 Số tiền người công nhân được thưởng trong tháng một là: 3 000 000 + (-350 000) = 2 650 000 (đồng) 0,5
- a) Chiều dài khu vườn nhà bác Tâm: 18 . 2 = 36 (m) 0,5 Câu 17. Diện tích khu vườn nhà bác Tâm: 18 . 36 = 648 (m2) 0,5 (1,5 điểm) b) Số cây giống để trồng đủ diện tích 600m2: 600 : 25 = 24 (cây) 0,5 * Học sinh khuyết tật: Câu 13a vẽ được trục số ghi 1,0 điểm Câu 13b: So sánh đúng mỗi số không cần giải thích ghi 0,5 điểm Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với hướng dẫn chấm nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./. Quế Lưu, ngày 6 tháng 12 năm 2024 Duyệt của Lãnh đạo trường Duyệt của Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Tổ trưởng .............................................. Bùi Quốc Tài Trần Thị Hoàng Yến .

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
