intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

  1. UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 - NĂM HỌC 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong 1 tập hợp các số tự nhiên 0.25 0.00 0.00 0.00 Số tự Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với 1 1 2.00 1 nhiên số mũ tự nhiên 0.25 0.00 0.50 0.00 0.00 Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên 2 1 tố Ước chung và bội chung 0.50 0.00 0.00 0.50 0.00 20% Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong 3 1 Số tập hợp các số nguyên 0.75 0.50 0.00 0.00 0.00 5.00 2 nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập 1 1 1 1 hợp các số nguyên 0.25 0.00 1.50 0.00 1.00 0.00 1.00 50% Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều 1 phẳng 0.00 0.00 0.50 0.00 2.0 3 trong thực Các hình tứ giác đặc biệt (Hình chữ nhật, hình vuông, 1 1 tiễn hình thoi, hình bình hành, hình thang cân) 0.50 0.00 1.0 0.00 0.00 20% Tính đối 1 xứng của Hình có trục đối xứng 0.25 0.00 0.00 0.00 hình 1 1.0 4 phẳng Hình có tâm đối xứng 0.25 0.00 0.00 0.00 trong thế 2 giới tự Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên nhiên 0.5 0.00 0.00 0.00 10% 12 9 Tổng câu hỏi 12 2 0 3 0 3 0 1 (TN) (TL) Điểm 3.00 1.00 0.00 3.00 0.00 2.00 0.00 1.00 3.0 7.0 TỔNG 4.00 3.00 2.00 1.00 10.00 UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 - NĂM HỌC 2024 - 2025
  2. Thời gian: 90 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ST dung Đơn vị kiến Vận Chuẩn kiến thức kỹ năng/yêu cầu cần đạt cần kiểm tra Nhận Thông Vận T kiến thức dụng thức biết hiểu dụng cao Số tự nhiên và tập hợp các số Nhận biết: tự nhiên. Thứ – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. tự trong tập – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên hợp các số tự – Nhận biết thứ tự thực hiện phép tính nhiên – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 4(TN) Các phép tính – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. với số tự – Nhận biết được phép chia hết, phép chia có dư. nhiên. Phép – Nhận biết được phân số tối giản. tính luỹ thừa – Nhận biết 1 số tự nhiên có chia hết cho 2,3,5,9 hay không với số mũ tự nhiên Thông hiểu: 1 Số tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. nhiên – Biết biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ 1(TL) số La Mã. (0,5đ) –Biễu diễn tích các số tự nhiên giống nhau ở dạng lũy thừa Tính chia hết Vận dụng trong tập hợp các số tự – Vận dụng được dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho nhiên. Số Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. nguyên tố. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân 1(TL) Ước chung và đối với phép cộng trong tính toán. (0,5đ bội chung – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
  3. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Số nguyên âm Nhận biết: và tập hợp các – Nhận biết được số nguyên âm, liệt kê được các số nguyên thỏa điều kiện số nguyên. cho trước. Thứ tự trong – Nhận biết được số đối của một số nguyên. tập hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên nguyên – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số 4(TN) nguyên. 1(TL) Thông hiểu: (0,5đ Số – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 1(TL) 1(TL) 1(TL) 2 nguyên – Liệt kê được các số nguyên thỏa mãn điều kiện (1,5đ (1,đ (1,0đ Các phép tính – So sánh hai số nguyên, biết sắp xếp các số nguyên theo thứ tự với số nguyên. – Biết cộng hai số nguyên cùng dầu, khác dấu ; trừ hai số nguyên Tính chia hết Vận dụng : Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập trong tập hợp hợp các số nguyên. các số nguyên – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. 3 Tam giác đều, Nhận biết: hình vuông, lục giác đều
  4. Hình chữ – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều., hình bình hành, hình chữ nhật, hình nhật, hình thoi, hình thang cân thoi, hình 1(TL) bình hành, - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của tam giác (0,5đ Các hình thang đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình 1(TL) hình cân thang cân (1đ) phẳng Thông hiểu: trong thực – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác tiễn đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau) Vận dụng : –Vẽ được tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi bằng dụng cụ học tập. Vẽ hình – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều 1(TL) - Tính diện tích, chu vi một số tứ giác hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, 0,5 hình bình hành, hình thoi. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của các hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân , hình bình hành . Hình có trục Nhận biết: 1(TN) đối xứng – Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình phẳng. 4 Tính đối xứng Nhận biết: Hình có tâm 1(TN) của hình đối xứng – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. phẳng trong thế giới – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, tự nhiên Vai trò của đối công nghệ chế tạo,... 2(TN) xứng trong thế – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví giới tự nhiên dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  5. 12(TN) 0(TN) 0(TN) 0(TN) Tổng 2(TL) 3(TL) 3(TL) 1(TL) Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung % 70% 30%
  6. UBND THỊ XÃ ĐIÊN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A.TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ câu 1 chọn đáp án là A ghi 1- A). Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N ? A. { 1; 2; 3; 4; 5; 6;…} B. {-4; -3; -2; -1; 0 ; 1; 2; 3; 4;…} C. {0;1;2;3;4;5; 6; ...} D. { 0; 2; 4; 6; 8; 10} Câu 2: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. ( ) →   →    B.  →   →( )   C.   → ( ) →     D. ( ) →   →     Câu 3. Trong các số sau,số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là A. 7040 B. 4135 C. 3105 D. 5130 Câu 4: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố? A . 2;3;4 B. 3;5;7 C. 5;7;9 D. 9;11;13 Câu 5: Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. a  b. B. b  0. C. a  b. D. a  0. Câu 6: Hãy chọn khẳng định sai ? A. Số đối của số – 4 là 4. B. Số đối của 7 là –7. C. Số đối của 11 là – (–11). D. Số đối của 0 là 0. Câu 7. Trong tập các số nguyên , tất cả các ước của 5 là A. 1 và 5. B. 0 ;1 ; -1 ; 5 và -5. C. 0 ; 5 ;-5 ;10 và -10. D.-1 ; -5 ; 1 và 5. Câu 8. Nhiệt độ nóng chảy của một số chất được thống kê trong bảng sau: Chất Nhôm Thuỷ ngân Muối ăn Nhiệt độ nóng chảy 660 C trên 00 C 0 39 0C dưới 00C 801 0C trên 00C (0C)
  7. Nhiệt độ nóng chảy của chất nào biểu thị số nguyên âm? A. Nhôm B. Thuỷ ngân C. Muối ăn D. Nhôm và Muối ăn Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ? A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình bình hành Câu 10: Số trục đối xứng của hình chữ nhật là A. 1 trục B. 2 trục C. 0 trục D. 4 trục Câu 11. Trong các chữ cái sau, những chữ cái có trục đối xứng là A. H; N. B. H, K, X. C. K, M, X. D. H, M, X. Câu 12. Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là A B C D A. hình B, D B. hình A, D C. hình A,B,D D. hình A,C B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13:Viết số 2407 thành tổng giá trị các chữ số của nó . Câu 14: Tìm các chữ số a, b sao cho số 7 a85b chia hết cho 5,cho 9 nhưng không chia hết cho 2 Câu 15:Cho tập hợp A={-20 ; -8 ; -2; -1; 0; 2; 12}.Hãy chỉ ra các số trong tập hợp A là bội của - 4 Câu 16: Cho tập hợp B= x  Z / −5  x  2 a) Liệt kê các phần tử của tập hợp B b) Trong tập hợp B,những số nào lớn hơn -3 Câu 17: Tính hợp lí: (−12).47 + 12.(−33) + 88.(−80) Câu 18: Trong một cuộc thi “Hành trình văn hoá”, ban tổ chức đưa ra thể lệ cuộc thi như sau: Mỗi người tham gia cuộc thi được tặng trước 50 điểm. Sau đó, mỗi câu trả lời đúng được 50 điểm. Mỗi câu trả lời sai được -20 điểm. Sau 8 câu hỏi, bạn An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu. Bạn Minh trả lời đúng 4 câu, sai 4 câu. Bạn Hà trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu.Tính số điểm mỗi bạn và cho biết bạn nào cao điểm nhất?
  8. Câu 19: Quan sát hình vẽ bên và cho biết hình đó có mấy hình tam giác đều? Mấy hình thoi? Mấy hình thang cân? A B Câu 20: Quan sát hình bình hành ABCD và nêu lên nhận xét về cạnh,về góc và về đường chéo của O chúng. D C Câu 21: Vẽ hình thoi ABCD có độ dài cạnh 3cm. ( bằng dụng cụ học tập ) Hết.
  9. UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN – Lớp : 6 A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D B C C D B C B D B B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Câu 13 Viết số 2407 thành tổng giá trị các chữ số của nó 0,5đ 2407 = 2.1000 +4.100 + 7 0,5 Câu 14 Tìm các chữ số a, b sao cho số 7 a85b chia hết cho 5,cho 9 nhưng không chia 0,5đ hết cho 2 0,25 - Vì số 7 a85b chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 nên suy ra b=5 -Vì số 7 a85b 9 nên (7+a +8 +5+5) 9 suy ra a = 2 Kết luận số cần tìm là 72855 0,25 Câu 15 Cho tập hợp A={-20 ; -8 ; -2; -1; 0; 2; 12}.Hãy chỉ ra các số trong tập hợp A 0,5đ là bội của - 4 0,5 - Chỉ ra đúng các số thuộc tập hơp A là bội của - 4 là: -20; -8; 0 và 12 (Nếu nêu được 2 số thì ghi 0,25đ) Câu 16 Cho tập hợp B= x  Z / −5  x  2 1,5đ a) Liệt kê các phần tử của tập hợp B 0,75 B={-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2} b) Trong tập hợp B,những số lớn hơn -3 là:-2; -1; 0; 1; 2 0,7 5 Câu 17 Tính hợp lí: (−12).47 + 12.(−33) + 88.(−80) 1,0đ 12.(−47) + 12.(−33) + 88.(−80) = 0,25 = 12. (−47) + (−33) + 88.(−80)   0,25 = 12.(−80) + 88.(−80) 0,25 = (−80).(12 + 88) 0,25 = (−80).100 = −8000
  10. (Nếu học sinh tính bình thường,không hợp lí mà đúng ghi 0,5đ) Câu 18 Trong một cuộc thi “Hành trình văn hoá”, ban tổ chức đưa ra thể lệ cuộc 1,0đ thi như sau: Mỗi người tham gia cuộc thi được tặng trước 50 điểm. Sau đó, mỗi câu trả lời đúng được 50 điểm. Mỗi câu trả lời sai được -20 điểm. Sau 8 câu hỏi, bạn An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu. Bạn Minh trả lời đúng 4 câu, sai 4 câu. Bạn Hà trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu.Tính số điểm mỗi bạn và cho biết bạn nào cao điểm nhất? -Tính đúng số điểm của mỗi bạn 0,25 + Số điểm của bạn An là: 5.50 +3.(-20) +50 =240 (điểm) 0,25 + Số điểm của bạn Minh là: 4.50 +4.(-20) +50 =170 (điểm) + Số điểm của bạn Hà là: 6.50 +2.(-20) +50 =310 (điểm) 0,25 - Kết luận đúng bạn Hà cao điểm nhất 0,25 Câu 19 Quan sát hình vẽ bên và cho biết hình đó có mấy 0,5đ hình tam giác đều? mấy hình thoi? mấy hình thang cân? 0,5 - Kể được trong hình đó có 6 hình tam giác đều, có 6 hình thoi và có 6 hình thang cân Câu 20 Quan sát hình bình hành ABCD và nêu lên A B 1,0đ nhận xét về cạnh,về góc và về đường chéo của chúng O D C - Nêu đúng 4 nhận xét về cạnh,về góc và về đường chéo của hình bình hành,mỗi nhận xét ghi (0,25đ) 0,25 + Các cạnh đối bằng nhau 0,25 + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 0,25 + Các cạnh đối song song với nhau 0,25 + Các góc đối bằng nhau Câu 21 Vẽ hình thoi ABCD có độ dài cạnh 3 cm ( bằng dụng cụ học tập ) 0,5đ - Vẽ hình bằng dụng cụ học tập, đúng độ dài cạnh 0,25 - Hình vẽ đẹp ,chính xác,sạch sẽ 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN+ điểm TL ( làm tròn đến hàng phần mười)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0