intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 04/01/2025. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm từ câu 1 đến câu 12 (0,25đ/câu). Câu 1: Phát biểu “x thuộc tập hợp A” viết dưới dạng kí hiệu là A. B. C. D. Câu 2: Số La Mã XIV có giá trị là A. 13. B. 14. C. 15. D. 16. Câu 3: Chữ số 2 trong số 4205 có giá trị là A. 2. B. 20. C. 200. D. 2000. Câu 4: Tổng 2025 + 24 chia hết cho số nào dưới đây? A. 2. B. 5. C. 3. D. 9. Câu 5: Các số nguyên tố có một chữ số là A. 2; 3; 5; 7. B. 3; 5; 7; 9. C. 1; 3; 5; 7. D. 2; 3; 4; 5. Câu 6: Số đối của 92 là A. –92. B. –(–92) . C. +92. D. 92. Câu 7: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần? A. {-6; -10; 0; 4}. B. {-10; -6; 4; 0}. C. {4; 0; -6; -10}. D. {-10; -6; 0; 4}. Câu 8: Trong tập hợp các số nguyên, tất cả các ước của -7 là A. 1; -1. B. 7; -7. C. -1 và -7. D. 1; -1; 7; -7. Câu 9: Hình thoi có hai đường chéo A. bằng nhau. B. vuông góc nhau. C. song song nhau. D. thẳng hàng. Câu 10: Trong từ “ H O I A N” có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Trong các hình vẽ sau, hình nào không có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
  2. A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. Câu 12: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. Ghi câu trả lời vào giấy bài làm từ câu 13 đến câu 16 (0,5đ/câu). Nội dung Trả lời Câu 13: Thu gọn phép tính 4.23.22 dưới dạng luỹ thừa. Câu 14: Tập hợp ƯC(12, 20) có bao nhiêu phần tử? Câu 15: Số nguyên lớn nhất trong các số -64; -2; -9; -11 là số nào? Câu 16: Một hình vuông có chu vi 40m thì diện tích của hình vuông đó bằng bao nhiêu? II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (2,0 điểm) a) Viết tập bằng cách liệt kê phần tử. b) Từ các số 4; 0; 5 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2. c) Tính giá trị biểu thức: (32.4 – 20240) – 52. d) Tính nhanh: (68 – 113) – (10 – 213 + 68). Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm x, biết: 3x – 12 = -21. b) Lớp 6A có 16 nữ và 20 nam. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia thành các nhóm sao cho số nữ và nam ở mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
  3. Bài 3: (1,0 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi 14m, chiều rộng 3m. a) Tính diện tích căn phòng. b) Người ta lát nền căn phòng bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 4dm. Tính số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó (Coi diện tích khe giữa các viên gạch là không đáng kể). Bài 4: (0,5 điểm) Cô giáo muốn tìm số tự nhiên có dạng đồng thời chia hết cho 5 và 9. An nói mình đã tìm ra số đó, Bình nói mình cũng đã tìm ra số đó. Biết số Bình tìm ra lớn hơn số của An. Hãy cho biết An, Bình đã tìm ra hai số nào và giải thích tại sao? ---Hết--- Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Họ và tên học sinh: .........................................................................SBD:............................
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Từ câu 1 đến 12 mỗi câu đúng: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C C A A D D B C A D Từ câu 13 đến 16 mỗi câu đúng: 0,5 điểm. Câu 13: 27. Câu 14: 3 phần tử. (Nếu HS liệt kê phần tử đúng vẫn cho điểm) Câu 15: -2. Câu 16: 100cm2. (thiếu hoặc sai đơn vị cho 0,25) II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài Diễn giải Điểm Bài 1 a) . 0,5 2,0 điểm (Ghi đúng từ 3 đến 5 phần tử cho 0,25) b) 450; 504; 540. 0,5 (Đúng 1 số cho 0,15; 2 số cho 0,3. Ngoài 3 số đúng nếu ghi thêm các số sai mỗi số -0,1) c) (32.4 – 20240) – 52 = (9.4 – 1) – 25 0,2 = (36 – 1) – 25 0,1 = 35 – 25 0,1 = 10 0,1 d) (68 – 113) – (10 – 213 + 68) = 68 – 113 – 10 + 213 – 68 0,15 = (68 – 68) + (-113 + 213) – 10 0,15
  5. = 0 + 100 – 10 0,1 = 90 0,1 Bài 2 a) 3x – 12 = -21 1,5 điểm 3x = -12 + 12 0,15 x = -9 0,1 x = -9 : 3 0,15 x = -3 0,1 b) Gọi x là số nhóm nhiều nhất cô giáo có thể chia. 0,25 Khi đó x = ƯCLN(16,20) 0,25 Tìm được x = ƯCLN(16,20) = 22 = 4 0,25 Kết luận cô giáo có thể chia nhiều nhất 4 nhóm. 0,25 Bài 3 a) Chiều dài căn phòng là 14 : 2 – 3 = 4 (m) 0,25 1,0đ Diện tích căn phòng là 4 . 3 = 12 (m2) 0,25 b) Diện tích viên gạch là 4 . 4 = 16 (dm2) = 0,16 (m2) 0,25 Số viên gạch cần dùng là 12 : 0,16 = 75 (viên) 0,25 (Nếu ghi sai đơn vị -0,1) Bài 4 Vì chia hết cho 5 nên b = 0 hoặc b = 5. 0,1 0,5 điểm Với b = 0 tìm được a = 6. 0,1 Với b = 5 tìm được a = 1. 0,1 Hai số hai bạn tìm được là 1620 và 1125. 0,1 Vì 1620 > 1125 nên số bạn An tìm là 1620, số bạn Bình tìm là 1125. 0,1 Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2