Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 6 Thời gian: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 1 1 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. TN1 TL1 12,5% 0,25đ 1,0đ Các phép tính với số tự nhiên. Phép 1 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. TN2 2,5% Số tự nhiên 0,25đ 1 Tính chia hết trong tập hợp các số tự 3 nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội TN3,4,5 7,5% chung. 0,75đ Số nguyên âm và tập hợp các số 3 1 2 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số TN6,7,8 TL2a TL3a,b 27,5% Số nguyên nguyên. 0,75đ 0,5đ 1,5đ 2 Các phép tính với số nguyên. Tính 1 1 1 chia hết trong tập hợp các số nguyên. TL2b TL4 TL5 25% 0,5đ 1,0đ 1,0đ Tam giác đều, hình vuông, lục giác 1 Các hình phẳng đều. TN9 2,5% trong thực tiễn 0,25đ 3 Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 hình bình hành, hình thang cân. TL6a TL6b 0,5đ 1,0đ 15% 2 Hình có trục đối xứng TN10,11 5% Tính đối xứng của 0,5đ 4 hình phẳng trong 1 thế giới tự nhiên Hình có tâm đối xứng TN 12 2,5% 0,25đ
- Tổng: Số câu 12 2 4 2 1 21 Điểm 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 6 Thời gian: 90 phút Số câu hỏi theo mức độnhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: và tập hợp các số tự - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1TN (TN1) nhiên. Thứ Thông hiểu: tự trong tập hợp các số - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 1TL (TL1) tự nhiên - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Số tự nhiên 1 Các phép Nhận biết: tính với số tự nhiên. - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 1TN (TN2) Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia Nhận biết : 1 TN (TN3) hết trong - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. tập hợp các
- số tự nhiên. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1 TN (TN4) Số nguyên tố. Ước - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. chung và - Nhận biết được phân số tối giản. 1 TN (TN5) bội chung Nhận biết: Số nguyên - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. 1 TN (TN6) âm và tập - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1 TN (TN7) hợp các số nguyên. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1TN(TN 8) Thứ tự trong tập - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài 1TL (2a) hợp các số toán thực tiễn. nguyên Thông hiểu:- Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 1TL (TL3a) - So sánh được hai số nguyên cho trước. 1TL (TL3b) 2 Số nguyên Nhận biết : - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong 1TL (2b) Các phép tập hợp các số nguyên. tính với số Vận dụng: nguyên. Tính chia - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết trong hết) trong tập hợp các số nguyên. tập hợp các số nguyên - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính 1 TL(TL4) nhanh một cách hợp lí).
- - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1TL (TL5) quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1TN (TN 9) Tam giác Thông hiểu: đều, hình - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) vuông, lục của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng giác đều nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu Các hình cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính phẳng trong 3 bằng nhau). thực tiễn Thông hiểu: 1TL (TL6a) Hình chữ - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) nhật, hình của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. thoi, hình Vận dụng: bình hành, hình thang - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các cân dụng cụ học tập. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1TL (TL6b) thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc
- biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Nhận biết: Hình có - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 2TN (TN trục đối 10,11) Tính đối xứng xứng của - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối 4 hình phẳng xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). trong thế Nhận biết: giới tự nhiên Hình có – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. tâm đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có 1TN (TN12) tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tổng: số câu 14 4 2 1 Điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề chính thức NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là A. N*={0;1;2;3;…}. B. Z={1;2;3;…}. C. N={0;1;2;3;…}. D. N*={1;2;3;…}. Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là A. [] () {}. B. [] {} (). C. {} [] (). D. () [] {}. Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Nếu a chia hết cho b, ta nói A. b là ước của a. B. a là ước của b. C. b là bội của a. D. a nhỏ hơn b. Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 9. B. 17. C. 27. D. 51. Câu 5: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 4 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 12 21 27 5 Câu 6: Cho dãy số sau: 5; − 7; + 11; − 1; 0; − 23. Có bao nhiêu số nguyên âm trong dãy số trên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7: Số đối của 9 là A. + 9. B. − 9. C. 18. D. 0. Câu 8: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào ? A. 1. B. 2. C. − 1. D. − 2. Câu 9: Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 10: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
- Câu 11: Biển báo nào dưới đây có trục đối xứng? Hình 1 Hình 3 Hình 4 Hình 2 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng? A. T. B. O. C. N,O. D. A. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Dùng ba chữ số 4 ; 0 ; 5 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? Bài 2: (1,0 điểm) a) Dùng số nguyên âm hoặc số nguyên dương để diễn tả lại thông tin: • “Độ sâu của vịnh Cam Ranh từ 18m đến 30m dưới mức nước biển” • “Nhà toán học Archimedes sinh năm 287 trước công nguyên” b) Viết tập hợp tất cả các ước của 15 Bài 3: (1,5 điểm) a) Biểu diễn các số nguyên: − 1 ; 0 ; − 3; 4 trên trục số. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: + 1 200; − 1 516; − 201; 2 025 Bài 4: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): ( − 3).( − 17) + 3.(120 − 17) Bài 5: (1,0 điểm) Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km thì nhiệt độ không khí giảm 60C. Một khinh khí cầu đã được phóng lên vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là 180C, thì nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km. Bài 6: (1,5 điểm) a) Em hãy mô tả các yếu tố cơ bản của hình thang cân. b) Trên mảnh đất hình chữ nhật ABCD người ta làm một lối đi EBGF với kích thước như hình vẽ. Phần còn lại, người ta sẽ trồng cỏ. Tiền công cho mỗi mét vuông trồng cỏ là 9 000 đồng. Vậy để trồng cỏ hết mảnh đất thì chi phí là bao nhiêu? ----------------------Hết--------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (Đề chính thức) THỜI GIAN: 90 PHÚT I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B D A B C A B D C II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 1 Ta viết được 4 số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số 4; 0; 5 là: 405; 450; 540; 504. 0,25*4 (1,0 điểm) a) Dùng số nguyên âm hoặc số nguyên dương để diễn tả lại thông tin: • Độ sâu của vịnh Cam Ranh từ − 18m đến − 30m 0,25 0,25 2 • Nhà toán học Archimedes sinh năm − 287 (1,0 điểm) b) Viết tập hợp tất cả các ước của 15 M = −15; −5; −3;1;3;5;15 0,5 a) Biểu diễn các số nguyên: − 1 ; 0 ; − 3; 4 trên trục số. 0,75 3 (1,5 điểm) b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: + 1 200; − 1 516; − 201; 2 025 0,75 Sắp xếp: − 1 516; − 201; + 1 200; 2 025.
- Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): ( − 3).( − 17) + 3.(120 − 17) 4 = 3.17 + 3.(120 − 17) 0,5 (1,0 điểm) = 3.(17 + 120 − 17) 0,25 = 3.120 = 360 0,25 5 Khi khinh khí cầu ở độ cao 5km thì nhiệt độ là: 18 + ( − 6).5 = 18 – 30 = − 120C. 0,75 (1,0 0,25 điểm) Vậy sau khi lên cao 5 km thì nhiệt độ là – 120C. a) Mô tả yếu tố cơ bản của hình thang cân: Hai cạnh bên bằng nhau; Hai đường chéo bằng nhau; Hai cạnh đáy song song với nhau; Hai góc kề một đáy 0,125*4 bằng nhau. 6 b) Con đường hình bình hành EBGF có diện tích: S EBGF = 50.120 = 6000m2 0,25 (1,5 điểm) Mảnh đất hình chữ nhật ABCD có diện tích: S ABCD = 150.120 = 18000m2 0,25 Diện tích phần còn lại của mảnh đất: S = S ABCD − S EBGF = 18000 − 6000 = 12000m2 0,25 Tiền công để trồng cỏ: 9 000.12 000 = 108 000 000 (đồng) 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân) DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Nguyễn Thị Minh Nguyệt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn