‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
- UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I- Năm học 2024- 2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Môn: Toán lớp 6
Họ và tên :.......................................Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 đ) – Thời gian 25 phút-Đề 1
Học sinh kẻ bảng sau vào giấy làm bài và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm tương ứng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Câu
trả lời
Câu 1. Cho . Khẳng định đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc là
A. . B.. C.. D. .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập số nguyên chỉ gồm các số nguyên âm và nguyên dương.
B. Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z.
C. 8 là số nguyên dương. D. -7 là số nguyên âm.
Câu 4. Tập các số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. {0; 5; 10; 15} B. {0, 10, 20, 30}
C. {0; 10; 20; 30} D. {2; 5; 20; 50}
Câu 5. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình .
Câu 6. Hình thang cân có
A. Bốn cạnh bằng nhau.
B. Bốn góc bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo bằng nhau
- Câu 7. Hãy chỉ ra điểm không Số thứ tự Họ và tên
hợp lý trong bảng dữ liệu bên:
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI 1 Ngô Bảo Châu
LỚP 7A
A. Ngô Bảo Châu 2 Phạm Thị Hương
B. Phạm Thị Hương
C. dungnpt@gmail.com 3 Đỗ Thu Hà
D. Ngô Xuân Giang
4 dungnpt@gmail.com
5 Ngô Xuân Giang
Câu 8. Số hình chữ nhật tạo bởi
các đỉnh của hình lục giác đều
sau là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 9. Số 120 phân tích ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
A. 23.3.5 B. 22.5.72 C. 8.5.7 D. 2.52.7
Câu 10. Các điểm T và S ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −5 và 6. B. −4 và 3. C. 5 và – 6. D. −6 và 5.
Câu 11. Kết quả của phép tính: (-15)+(-20)là:
A. 35. B. 5. C. – 5. D. -35.
Câu 12. Nam mua 15 quyển vở và 12 cái bút bi. Biết giá mỗi quyển vở là 4000 đồng, và
giá một cái bút bi là 3500 đồng. Tính tổng số tiền Nam cần thanh toán để mua số vở và số
bút bi trên.
A. 75000 đồng. B. 102000 đồng. C.100000 đồng. D. 90900 đồng.
Hết phần trắc nghiệm
- II. TỰ LUẬN – TOÁN 6 (7,0 điểm) – Thời gian làm bài 65 phút
Câu 13. (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:-54; 45;-23; 0; 12
b) Tính hợp lí: 39.62+39.38
c) Tính hợp lí:
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm , biết:
a) -4
- GƠI Ý CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 6 ( Năm học 2024-2025)-Đề1
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B A C A D C A A C D B
TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài Giải Điểm
13a 0,5
-54;-23;0;12;45
b 0,25
=39(62+38) 0,25
=39.100=3900
c 0,25
0,25
14a 0,5
0,25
b x=3046-1022 0,25
Vậy: x=2024
-5.3x+ 406=1
0,25
-5.3x=-405
c 3x=81 0,25
3x=34
Vậy:x=4
Gọi a là số phần quà nhiều nhất có thể chia
- ƯCLN(42,49) = 7
Vậy số phần quà nhiều nhất có thể chia là =7 (phần quà) 0,25
15 Số cái bánh của mỗi phần quà là 42 : 7 = 6 (cái bánh) 0,25
Số viên kẹo của mỗi phần quà là 49 : 7 = 7 (viên kẹo) 0,25
16a Diện tích hình chữ nhật là: 30.8 = 20 cm2 0,5
b Đổi 40cm =4dm 0,25
Diện tích hình thoi là:2.4:2=4dm 2 0,25
17a Bảng dữ liệu ban đầu 0,5
b Loại phim H L K C T
Số HS yêu 11 6 4 7 8 0.5
thích
Loại phim lớp 6A3 yêu thích nhất là phim hoạt hình
0.25
Gọi số HS lớp 6A là x (x ∈ N, 40 ≤ x ≤ 50) 0,25
Vì x chia hết cho 2; 3 và 4 nên x ∈ BC (2,3,4)
Ta có BCNN (2,3,4) = 12 0,25
BC (3,2,4) = B(12) = {0;12;24;36;48;60; …}
18 Vì 40 ≤ x ≤ 50 nên x = 48 0,25
Vậy lớp 6A có 48 học sinh 0,25
---Hết---