intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước" các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 6. NĂM HỌC 2024 – 2025 Mức độ Nội đánh giá dung/đơ Nhận Thông Vận Vận Tổng hủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng % điểm thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự Số tự 1 nhiên nhiên và (C2) 24 tiết) tập hợp (0,25đ) các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép 1 tính với số (C1) (C2a) tự nhiên. (0,25đ) (1,0đ) Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Tính chia 1 hết trong (C3) tập hợp (0,25đ) các số tự nhiên. Số nguyên tố, Ước chung và bội chung. Số Số nguyên 1 1 1 guyên âm và tập (C4) (C1) (C2b) 20 tiết) hợp các số (0,25đ) 1,0 (1,0đ) nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Các phép 3 1 1 tính với số (C9,10,11 (C2b) (C5) nguyên. ) (1,0đ) (1,0đ Qui tắc (0,75đ) dấu ngoặc. Tính chia hết trong tập hợp các số
  2. nguyên. Ước và bội của một số nguyên Một số Tam giác 1 hình đều, hình (C5) hẳng vuông, lục (0,25đ) rong giác đều. ực tiễn Hình chữ 1 10 tiết) nhật, hình (C6) thoi, hình (0,25đ) bình hành, hình thang cân. Chu vi và 1 diện tích (C7) (C4a) (C4b) của một số (0,25đ) (1,0đ) (1,0đ) tứ giác nh đối Hình có 1 xứng trục đối (C8) a hình xứng (0,25đ) hẳng Vai trò 1 ong tự của đối (C12) nhiên xứng (0,25đ) 7 tiết) trong thế giới tự nhiên 12 1 3 2 1 19 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 40% 30% 20% 10% 100% 70% 30%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề đánh giá NB TH VD VDC Nhận biết: 3 - Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong TN tập hợp các số tự nhiên 1 - Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa TL với số mũ tự nhiên. Số tự 1 - Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. nhiên Thông hiểu: - Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa 1 với số mũ tự nhiên. TL - Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số 1 nguyên tố, Ước chung và bội chung. TL Nhận biết: 4 - Biết được số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. TN - Các phép tính với số nguyên. Qui tắc dấu ngoặc. Ước và bội của một số nguyên. Thông hiểu: 2 Số nguyên Hiểu được tính chất các phép toán trong tập hợp số nguyên. 1 Vận dụng cao: TL Vận dụng linh hoạt tính chất các phép toán trong Z, dấu hiệu chia hết để tìm số thoả mãn 1 điều kiện cho trước. TL 3 Các hình Nhận biết: 3 phẳng Biết được hình tam giác đều, hình vuông, hình TN trong lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình thực tiễn hành, hình thang cân. Thông hiểu: 1 Tính được diện tích của một số hình. TL Vận dụng: Áp dụng vào thực tế để tính chu vi, diện tích của 1 mảnh vườn. Tính số kg rau trên mảnh vườn. TL 4 Tính đối Nhận biết: 2 xứng của - Biết được hình có trục đối xứng. TN hình - Biết được hình có tâm đối xứng. phẳng trong tự nhiên
  4. TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN: TOÁN - LỚP: 6 …………………….. ………...... Lớp: 6/… Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Kết quả của phép tính: là A. . B.. C.. D.. Câu 2. Tập hợp K các số tự nhiên chẵn lớn hơn 11 và nhỏ hơn hoặc bằng 18 là A. K = {12, 14, 16, 18}. B. K = {12, 14, 16}. C. K = {12, 13, 14, 15, 16, 17, 18}. D. K = {11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18}. Câu 3. Số thích hợp thay vào dấu * để chia hết cho 9 là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 4. Số đối của -5 là A. 5. B. -5. C. –(+5). D. +(-5). Câu 5. Số tam giác đều trong hình vẽ dưới đây là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6. Hình nào sau đây có hai đường chéo vuông góc với nhau? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. Câu 7. Diện tích hình vuông có cạnh dài 5cm là A. 10cm2. B. 15cm2. C. 20cm2. D. 25cm2. Câu 8. Hình lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9. Bốn ước của -5 là A. -0; 0; -5; 5. B. -1; 1; -5; 5. C. 0; 1; 5; -5. D. 1; 5; 10; 15. Câu 10. Bỏ ngoặc biểu thức – ( m – n – 3) ta được kết quả: A. – m – n – 3. B. – m + n + 3. C. m – n – 3. D. m – n + 3. Câu 11. Kết quả của phép tính: (-15) + 22 – 7 là A. 44 . B. -44. C. 0. D. 30. Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng?
  5. A. Hình a, b. B. Hình a, c. C. Hình b, c. D. Hình b, d.
  6. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Sắp xếp số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -100; 15; 0; -7; 18; 2024. Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) . b) . Bài 3. (1,0 điểm) Lớp 6A có 20 bạn nam và 25 bạn nữ. Trong một buổi lao động, thầy chủ nhiệm dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi thầy có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 4. (2,0 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 70 m và chiều rộng là 30 m được bác nông dân trồng rau trên đó. a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn? b) Biết rằng mỗi mét vuông bác nông dân thu hoạch được 5 kg rau. Hỏi bác nông dân thu hoạch được bao nhiêu kg rau trên mảnh vườn đó? Bài 5. (1,0 điểm) Tìm số nguyên n sao cho . =============Hết============== (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm).
  7. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán - lớp: 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B A C B D D B B C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Nội dung cần đạt Điểm Bài Thứ tự giảm dần là: -100; -7; 0; 15; 18; 2024. 1,0 Bài 1 (1,0 điểm) a) = 0,5 = = 9. 0,5 Bài 2 (2,0 điểm) b) = 125. [(-2) + (-8)] 0,5 = 125. (-10) = - 1250. 0,5 Gọi số nhóm có thể chia được là a () 0,15 Do số học sinh nam và số học sinh nữ được chia đều vào mỗi nhóm Nên ta có , và a lớn nhất 0,15 Suy ra a = ƯCLN(20;25) 0,15 Bài 3 Ta có ; (1,0 điểm) a = ƯCLN(20;25) = 5 0,15 Vậy có thể chia nhiều nhất 5 nhóm. 0,1 Khi đó: Số nam mỗi nhóm là 20:5=4 (học sinh) 0,15 Số nữ mỗi nhóm là: 25:5=5 (học sinh) 0,15 a) Diện tích mảnh vườn là: 70.30 = 2100 () 0,5 Chu vi khu vườn là: (70 + 30). 2 = 200 (m) 0,5 Bài 4 (2,0 điểm)
  8. b) Lượng rau bác nông dân thu hoạch trên khu đất đó là: 2100 . 5 = 10500 (kg) 1,0 Vì và 0,25 Áp dụng tính chất chia hết của một hiệu ta có: 0,15 Bài 5 (1,0 điểm) Suy ra: thuộc ước nguyên của 5 là: -1; 1; -5; 5. 0,1 Do đó: n . 0,25 0,25 Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRƯỜNG Đoàn Thị Thu Thuý
  9. TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN: TOÁN - LỚP: 6 …………………….. ………...... Lớp: 6/… Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)kt ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Kết quả của phép tính: là A. . B.. C.. D.. Câu 2. Tập hợp K các số tự nhiên chẵn lớn hơn 11 và nhỏ hơn hoặc bằng 18 là A. K = {12, 14, 16, 18}. B. K = {12, 14, 16}. C. K = {12, 13, 14, 15, 16, 17, 18}. D. K = {11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18}. Câu 3. Số thích hợp thay vào dấu * để chia hết cho 9 là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 4. Số đối của -5 là A. 5. B. -5. C. –(+5). D. +(-5). Câu 5. Số tam giác đều trong hình vẽ dưới đây là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6. Hình nào sau đây có hai đường chéo vuông góc với nhau? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. Câu 7. Diện tích hình vuông có cạnh dài 5cm là A. 10cm2. B. 15cm2. C. 20cm2. D. 25cm2. Câu 8. Hình lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9. Bốn ước của -5 là A. -0; 0; -5; 5. B. -1; 1; -5; 5. C. 0; 1; 5; -5. D. 1; 5; 10; 15. Câu 10. Bỏ ngoặc biểu thức – ( m – n – 3) ta được kết quả: A. – m – n – 3. B. – m + n + 3. C. m – n – 3. D. m – n + 3. Câu 11. Kết quả của phép tính: (-15) + 22 – 7 là A. 44 . B. -44. C. 0. D. 30. Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng?
  10. A. Hình a, b. B. Hình a, c. C. Hình b, c. D. Hình b, d.
  11. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Sắp xếp số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -100; 15; 0; -7; 18; 2024. Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): . Bài 3. (1,0 điểm) Lớp 6A có 20 bạn nam và 25 bạn nữ. Trong một buổi lao động, thầy chủ nhiệm dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi thầy có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 4. (2,0 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 70 m và chiều rộng là 30 m được bác nông dân trồng rau trên đó. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn? =============Hết============== (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm).
  12. KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B A C B D D B B C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Nội dung cần đạt Điểm Bài Thứ tự giảm dần là: -100; -7; 0; 15; 18; 2024. 2,0 Bài 1 (2,0 điểm) Bài 2 = 1,0 (2,0 điểm) = = 9. 1,0 Gọi số nhóm có thể chia được là a () 0,15 Do số học sinh nam và số học sinh nữ được chia đều vào mỗi nhóm Nên ta có , và a lớn nhất 0,15 Suy ra a = ƯCLN(20;25) 0,15 Bài 3 Ta có ; (1,0 điểm) a = ƯCLN(20;25) = 5 0,15 Vậy có thể chia nhiều nhất 5 nhóm. 0,1 Khi đó: Số nam mỗi nhóm là 20:5=4 (học sinh) 0,15 Số nữ mỗi nhóm là: 25:5=5 (học sinh) 0,15 Diện tích mảnh vườn là: 70.30 = 2100 () 1,0 Bài 4 Chu vi khu vườn là: (70 + 30). 2 = 200 (m) 1,0 (2,0 điểm) Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRƯỜNG Đoàn Thị Thu Thuý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1