intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % điểm Mức độ Nội đánh giá STT dung/Đơ Chủ đề n vị kiến Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số nguyên tố Câu 9a Câu 9c Tính ƯC. (0,25đ) (0,25đ) 5 chia hết ƯCLN 1 trong tập hợp số tự nhiên Câu 9b Câu 9d BC. Bài 3 15 (0,25đ) (0,25đ) BCNN (1,0đ) Số Câu 1 Tập hợp nguyên các số (0,25đ) 2,5 nguyên Phép cộng Bài 1a Câu 3,4,5 Bài 5b và phép (0,75đ) (0,75đ) (0,5 đ) 2,75 trừ số nguyên Bài 2a
  2. (0,75đ) 2 Bài 1b Phép nhân (0,75đ) 15 số nguyên Bài 2b (0,75đ) Phép chia hết. Ước Câu 2 Bài 5a 0,75 và bội của một số (0,25đ) (0,5 đ) nguyên Chu vi và diện tích 3 22,5 của một Một số số tứ giác hình đã học Bài 4a Câu 8 Bài 4b phẳng ( hình trong (1,0đ) (0,25đ) (1,0đ) bình thực tiễn hành, hình chữ nhật, hình thang) Tính đối Hình có Câu 6 xứng của trục đối (0,25đ) 2,5 hình xứng 4 phẳng Hình có Câu 7 trong tự tâm đối nhiên (0,25đ) 2,5 xứng
  3. Tổng 6 3 6 2 2 1 20 1,5đ 2,5đ 1,5đ 1,5đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề Nhận giá Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết 1 Vận dụng cao: Số nguyên tố. – Vận dụng được kiến thức số nguyên tố để tìm điều kiện cho một biểu thức đã cho là số nguyên tố. Tính chia Nhận biết : hết trong Quan hệ chia hết. Ước - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước chung 2TN tập hợp chung, bội chung. và bội chung. (TN9a,b)
  4. Thông hiểu: Quan hệ chia hết - Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. số tự ƯCLN, BCNN. nhiên. - Từ đó biết tìm ƯCLN và BCNN của các số. Nhận biết: - Biết sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần hoặc 2TN giảm dần. Tập hợp các số (TN1,2) nguyên.Các phép tính - Biết cách tìm các ước của 1 số nguyên. 2TL với số nguyên. - Biết cộng, trừ số nguyên. (TL1a,2a) - Biết thực hiện phép tính về số nguyên để tìm x. Số Thông hiểu 2 nguyên. Tập hợp các số -Biết vận dụng số nguyên âm, số nguyên dương để biểu nguyên.Các phép tính thị các vấn đề trong thực tế. với số nguyên. -Biết dựa vào kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính của một biểu thức khi trong bài có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên và khi có cả ngoặc tròn, để tính giá trị của biểu thức đã cho. Vận dụng cao: 1TL - Biết vận dụng các phép tính cộng trừ số nguyên để giải ( TL5b) bài toán tính tổng dãy số có quy luật
  5. Phép chia hết. Ước và Vận dụng cao: 1TL bội của một số nguyên - Biết sử dụng tính chất chia hết, ước của 1 số nguyên để (TL5a) làm bài toán tìm số nguyên x thoả mãn điề kiện chia hết Nhận biết -Biết tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật khi biết Chu vi và diện tích của độ dài các cạnh đã cho. 1TL hình chữ nhật. Một số (TL4a) hình phẳng 3 trong Thông hiểu: thực tiễn. Chu vi của hình thang. -Biết dựa vào công thức tính chu vi hình thang đã học để tính được số mét dây thép làm cái móc áo. Vận dụng Diện tích của hình bình -Biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành 1TL hành. để giải quyết bài toán gắn liền thực tiễn. (TL4b) Hình có trục đối xứng Nhận biết Tính đối - Biết chỉ ra số trục đối xứng của hình vuông. 1TN xứng của (TN6) hình 4 phẳng trong tự 1TN Nhận biết nhiên. Hình có trục đối xứng, - Biết chỉ ra hình có trục đối xứng, tâm đối xứng của 1 số (TN7) tâm đối xứng. hình phẳng trong tự nhiên.
  6. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề khảo sát gồm 2 trang I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Phần 1. (2,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8, chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần ta được A. B. C. D. Câu 2. Tập hợp các ước nguyên của là A. B. C. D. Câu 3. Tổng các số nguyên thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 4. Tính giá trị của biểu thức ta được A. B. C. D. Câu 5. Một cửa hàng bán quần áo tháng thứ nhất lợi nhuận là triệu đồng, tháng thứ hai lợi nhuận là triệu đồng. Chủ cửa hàng muốn lợi nhuận sau ba tháng là triệu đồng thì tháng thứ ba cửa hàng đó phải đạt lợi nhuận là A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. Câu 6. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. B. C. D. Câu 7. Các hình có tâm đối xứng là
  7. a b c d A. Hình a, b. B. Hình b, d. C. Hình b, c, d. D. Hình a, d. Câu 8. Bác An uốn một đoạn dây thép thành một móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng , đáy lớn bằng , cạnh bên bằng , móc treo có độ dài . Hỏi bác An cần bao nhiêu mét dây thép? A. B. C. D. Phần 2. (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng - sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở câu 9 học sinh chọn đúng hoặc sai và viết chữ “Đúng” hoặc chữ “Sai” tương ứng với mỗi ý vào bài làm. Câu 9. Cho hai số khi đó ta có: a) ƯC b) c) ƯCLN d) II. Tự luận (7,0 điểm). Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính Bài 2. (1,5 điểm). Tìm số nguyên biết: Bài 3. (1,0 điểm). Học sinh của một trường THCS đồng diễn thể dục thể thao. Biết số học sinh của trường khi xếp thành hàng, hàng, hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh trong khoảng từ đến
  8. Bài 4. (2,0 điểm). Bác Nam có một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng Người ta đã mở một con đường đi qua mảnh đất của bác, con đường có dạng hình bình hành có cạnh a) Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật b) Phần đất còn lại bác Nam dùng để trồng rau. Biết cứ đất thì cần túi hạt giống, tính số túi hạt giống để gieo hết phần đất đó? Bài 5. (1,0 điểm). a) Tìm các số nguyên sao cho b) Tính ------- HẾT ------- (Thí sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi khi làm bài) Họ và tên thí sinh: Họ tên, chữ ký GT 1: ………………………………………... ………………………………………… Số báo danh: Họ tên, chữ ký GT 2: ………………………………………... …………………………………………………... PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 6 I.Trắc nghiệm (3,0 điểm). Phần 1. (2,0 điểm). Mỗi câu (từ 1 đến 8) trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  9. Đáp án C B A D D C D C Phần 2. (1,0 điểm).Trắc nghiệm câu 9 đúng - sai. Câu a b c d Đáp án Sai Đúng Đúng Đúng Cách cho điểm: Câu 9 có tất cả 04 ý trả lời: - Chọn chính xác 01 ý: 0,1 điểm. - Chọn chính xác 02 ý: 0,25 điểm. - Chọn chính xác 03 ý: 0,5 điểm. - Chọn chính xác 04 ý: 1,0 điểm. II. Tự luận (7,0 điểm). Bài Nội dung Điểm Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 0,25 Bài 1. (1,5 điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
  10. Bài 2. (1,5 điểm). Tìm số nguyên biết: 0,25 Bài 2. 0,25 (1,5 điểm) 0,25 Vậy 0,25 0,25 0,25 Vậy Bài 3. (1,0 điểm). Học sinh của một trường THCS đồng diễn thể dục thể thao. Biết số học sinh của trường khi xếp thành hàng, hàng, hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh trong khoảng từ đến Gọi số học sinh của trường THCS là (học sinh) 0,25 Theo bài ra ta có nên Bài 3. (1,0 điểm) Ta có: 0,25 0,25 Vì và nên 0,25 Vậy số học sinh của trường THCS đó là học sinh.
  11. Bài 4. (2,0 điểm). Bác Nam có một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng Người ta đã mở một con đường đi qua mảnh đất của bác, con đường có dạng hình bình hành có cạnh a) Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật . b) Phần đất còn lại bác Nam dùng để trồng rau. Biết Bài 4. cứ đất thì cần túi hạt giống, tính số túi hạt giống để gieo hết phần đất đó? (2,0 điểm) a) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là 0,5 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là 0,5 b) Diện tích con đường có dạng hình bình hành là 0,5 Diện tích phần đất bác Nam trồng rau là 0,25 Số túi hạt giống rau cần là (túi). 0,25 Bài 5. Ta có: hay (1,0 điểm) hay 0,25 mà nên do đó Ư(17) + Với (nhận) + Với (nhận) 0,25 + Với (nhận) + Với (nhận) Vậy a)Ta có 0,25
  12. 0,25 . Chú ý: + Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm. + Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn. + Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2