intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc, Quảng Nam Trường TH&THCS Đại Sơn Tổ: Tự nhiên KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 7 Chương/ Chủ đề M TT (2) Nội ứ (1) dung/đơn c vị kiến đ thức ộ (3) đ á n h g i á ( 4 - 1 1 ) Nhận biết Th TN Số hữu tỉ và tập hợp Số hữu tỉ các số hữu tỉ. ( 1 Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Phép tính với số hữu tỉ Số thực Căn bậc hai số học 2 ( Số vô tỉ. Số thực (
  2. Góc, đường thẳng song song Góc ở vị trí đặc biệt, ( tia phân giác 3 Hai đường thẳng song song. Tiên đề ( Euclid về đường thẳng song song Khái niệm định lí, chứng minh một ( định lí Tam giác bằng nhau 4 Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác ( cân. Thu thập và biểu diễn dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ 5 liệu trên bảng, biểu ( đồ 10 1 2 T ô ̉ n g (2,5 đ) (1,5 đ) (0,5đ) (2,5 đ T 40% 30% 20% % 7 30% T 0 ỉ % l ệ c h u n g
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn M đề vị kiến thức ứ c đ ộ đ á n h Thông hiểu Vận Vận dụng dụng g cao á Nhận biết: T – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ậ 1 Số hữu tỉ p s ố h ữ u tỉ
  4. Thông hiểu: P – Hiểu được biểu diễn số hữu tỉ. 1 (TN2, TL13b) h – Thực hiện được phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) và é một số tính chất (tích và thương của hai luỹ thừa cùng p cơ số). t í n h v ớ i s ố h ữ u t ỉ Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của Căn một số không âm. 1 (TL13c) b Thông hiểu: â – Hiểu và tính được căn bậc hai số học của một số ̣ không âm. c 2 Số thực h a i
  5. s ố h ọ c Nhận biết: – Nhận biết được số vô tỉ, tập hợp các số vô tỉ. Thông hiểu: S – Hiểu được thứ tự trong tập hợp số thực. 1 (TN5) 1 1 ố Vận dụng: (TL16) (TL18) v – Thực hiện được tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối ô của nó. t Vận dụng cao: ỉ, – Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không s ố t h ự c quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực (giá trị tuyệt đối). G Nhận biết: ó – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề c bù, hai góc đối đỉnh). ở v ị
  6. Góc, đường thẳng song t 3 song r í đ ặ c b i ệ t, ti a p h â n g i á c Nhận biết: H Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song – a song. i Thông hiểu: 1 (TL17b) – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng đsong song. ư– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường ờthẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. n g t h ẳ n
  7. g s o n g s o n g . T i ê n đ ề E u c l i d v ề đ ư ờ n g
  8. t h ẳ n g s o n g s o n g K h Nhận biết: á - Nhận biết được giả thiết, kết luận của một định lí. i n i ệ m đ ị n h l í ,
  9. c h ứ n g m i n h m ộ t đ ị n h l í Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. T – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn Các hình hình học cơ a thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. 1 4 bản mVận dụng: (TL17a) – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học g trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và i chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc á bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam c giác bằng nhau,...). . T
  10. a m g i á c b ằ n g n h a u . T a m g i á c c â n . Nhận biết: Thu thập phân loại, biểu M – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau 1 diễn dữ liệu ô 5 cho một tập dữ liệu. (TL 14) Thông hiểu: t – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ a ̉
  11. v à b i ể u d i ễ n d ữ l i ệ u t r ê n b a ̉ n , b i ể
  12. u đ ồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). T 12TN,2TL 2TN,3TL 2TL 1TL ô ̉ n g T 40% 30% 20% 10% ỉ l ệ % Tỉ lệ 70% 30% chung PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN MÔN: Toán 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. I B. Z C. Q D. R Câu 2. Căn bậc hai số học của 4 là
  13. A. 2 B. -2 C. 2 D. Câu 3. | - | bằng: A. B. C. hoặc - D. 0 Câu 4. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ? A. B. 0,232323... C. 0,20022... D. Câu 5. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 5,3(1). B. 3,24 C. -4,5 D. 9,76 Câu 6. Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. ᄀ . B. ᄀ . C. ᄀ . D. ᄀ . Câu 7. Giá trị tuyệt đối của −1, 5 là A. 2 . B. −1,5 . C. 1, 5 . D. −2 . Câu 8. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là : A.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. C.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý: A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì hai đường thẳng đó song song. Câu 10. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó. A. . B. . C. . D. . Câu 11. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
  14. A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một. Câu 12: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y' x 2 3 1 K4 y x' A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1.(1đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): a. b. – 0,32 + 0,98; Câu 2.(1,5đ) Tìm x biết: 1 1 x+ = a.. b. 2 + x = - 5. c. 3 2. Câu 3.(1đ) Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725. a. Đến chữ số thập phân thứ ba; b. Với độ chính xác 0,005. Câu 4. (1đ) Lớp 7.1 có số học sinh giỏi 6 học sinh, học sinh khá là 12 học sinh, số học sinh trung bình là 8 học sinh, học sinh yếu 4 học sinh. Tính số phần trăm của học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của lớp 7.1. Lập bảng thống kê tỉ số phần trăm tính được. Câu 5. (1.5đ)Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D. a. Chứng minh . b. Chứng minh DEAC. Câu 6.(1đ) Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ti vi? -----------------Hết-------------------
  15. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): (12 câu-Mỗi câu 0,25đ = 3đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C C A D A A C A D A D B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a/ = Câu 1 = 0.25 0.25 b/ -0,32 + 0,98 = 0,98 – 0,32 0,25 0,25 =0,66
  16. a/ .. . . Câu 2 0.25 0,25 b/ 2 + x = -5 x = -5 -2 0,25 x = -7 0,25 1 1 x+ = c/ 3 2 = 0,5 Câu 3 Làm tròn số a/ Chữ số thập phân thứ 3 0,5 3,14159≈3,142 11,2(3)≈11,233 -6,725 ≈ -6,725 b/ với độ chính xác 0,005 0,5 3,14159 ≈ 3,14 11,2(3) ≈ 11,23 -6,725 ≈ -6,73
  17. Số học sinh lớp 7.1 là : 6 + 12 +8 +4 = 30 (học sinh) Tỉ số phần trăm so với cả lớp là : 0,25 Giỏi = Khá = Câu 4 Trung bình = Yếu = 0,125 Bảng thống kê 0,125 Học lực Giỏi Khá TB Yếu Tỉ số (%) 20 40 27 13 A E Câu 5 0,25 B D C a/ Xét ΔADB và ΔADE có : 0,25 AB = AE = AD : là cạnh chung 0,5 Suy ra ΔADB = ΔADE (c – g –c) b/ suy ra = = 900 0,5
  18. Hay DEAC. Câu 6 Số tivi bán được trong 4 tháng cuối năm là 0,5 164 . 4 = 656 (tivi) Trung bình cả năm mỗi tháng bán được là : 0,5 (1264 + 656 ) : 12= 160 (tivi)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2