intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) đề (3) (4 -11) % (2) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Chương I Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự 4 4 Số hữu tỉ trong tập hợp số hữu tỉ. TN1,2,3,7 10% Các phép tính với số hữu tỉ. TL1a, b 2 1,5 15% 2 Chương II Căn bậc hai số học 1 1 Số thực TN4 2,5% Số vô tỉ. Số thực 2 TL2 3 TN5,6 0,5 10% 3 Chương V Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo Thu thập và các tiêu chí cho trước. biểu diễn dữ Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, 1 TL3b 2 liệu biểu đồ. TN8 1đ 12,5% Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản TL3a 1 xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê 0,5 5% đã có. 4 Chương III Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một 1 1 Góc và góc. TN10 2,5% đường thẳng Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid 1 TL4 2 song song về đường thẳng song song. TN11 0,5đ 7,5% 5 Chương IV Tam giác, tam giác bằng nhau. Tam giác 1 Hình vẽ 3 Tam giác cân. Đường trung trực TN9; 12 0,5đ 15% bằng nhau TL5a 0,5đ Giải bài toán có nội dung hình học và vận TL5b TL5c 2 dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan 1đ 1đ 20% đến hình học. Tổng 12 2 4 2 1 21 3 1 3 2 1 10 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Chương I Số hữu tỉ và tập hợp Nhận biết: 4 Số hữu tỉ các số hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. TN1;2; trong tập hợp số hữu - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 3;7 tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1đ - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính với số Thông hiểu: hữu tỉ. - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc TL1a,b chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 1,5đ Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữ tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Chương II Căn bậc hai số học Nhận biết: 1 Số thực - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. TN4 Thông hiểu: 0,25đ - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
  3. Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 3 - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. TN5;6; - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. 0,5đ - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số TL2 trong trường hợp thuận lợi. 0,5đ - Nhận biết được số đối của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. 3 Thu thập, phân loại, Thông hiểu: biểu diễn dữ liệu theo - Giải thích được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn các tiêu chí cho trước. giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lý của các quản cáo,…). Chương V Vận dụng: Thu thập - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các và biểu tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong diễn dữ các môn học khác và trong thực tiễn. liệu Mô tả và biểu diễn dữ Nhận biết: 1 liệu trên các bảng, - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. TN8 biểu đồ. Thông hiểu: 0,25đ - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình TL3b quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 1đ Vận dụng:Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng. Hình thành và giải Nhận biết: 1 quyết vấn đề đơn giản - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức TL 3a xuất hiện từ các số trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (Ví dụ: Lịch sử và 0,5đ liệu và biểu đồ thống Địa lý 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, …) và trong thực tiễn (ví dụ: môi kê đã có. trường, y học, tài chính, …) Thông hiểu: - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng.
  4. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 4 Chương Góc ở vị trí đặc biệt. Nhận biết: 1 III Tia phân giác của một - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) TN10 Góc và góc. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. 0,25đ đường - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. thẳng song Hai đường thẳng song Nhận biết:- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. 1 song song. Tiên đề Euclid Thông hiểu: TN11 TL4 về đường thẳng song - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. 0,25đ 0,5đ song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định lý, Nhận biết:Nhận biết được thế nào là một định lý. chứng minh định lý. Thông hiểu: Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: Chứng minh được một định lý. 5 Chương Tam giác, tam giác Nhận biết: 2 1 IV bằng nhau. Tam giác - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. TN9;12 Hình Tam giác cân.Đường trung trực. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ 0,5đ vẽ bằng bản của đường trung trực. 0,5đ nhau Thông hiểu: TL5a - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng1800. 0,5đ - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có nội Vận dụng: TL5b TL5c dung hình học và vận - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp 1đ 1đ dụng giải quyết vấn đề đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, thực tiễn liên quan các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) đến hình học. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 14 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Họ và tên: .................................................. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 7/...... Ngày kiểm tra: 21/12/2022 Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0,3 Z. 5 C. 5 R. D. -3 N. B. Z. 6 2 Câu 2. Số đối của − là 3 2 3 3 2 A. . B. − . C. . D. . 3 2 2 −3 Câu 3. Sắp xếp các số hữu tỉ 0; 3,13; 2; -2 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là A. -2 < 3,13 < 2 < 0. B. 3,13 < 2 < 0 < -2. C. -2 < 0 < 2 < 3,13. D. – 2 < 0 < 3,13 < 2. Câu 4. Căn bậc hai số học của 49 là A. - 7. B. 7. C. 7 và -7. D. - 49. Câu 5. Số nào sau đây là số vô tỉ? A. 0,(18). 1 C. 7 . D. – 4,59. B. . 3 Câu 6. Số đối của − 3 là A. −3 . B. 3. C. -3. D. 3 . Câu 7. Số nào sau đây là số hữu tỉ? −13 B. 1,41421356..... 19 D. 7 . A. . C. . 0 23 Câu 8. Trong các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu số? A. Các môn thể thao được học sinh yêu thích: bóng đá, cầu lông, …; B. Điểm trung bình môn Toán của một số bạn học sinh: 5,5; 6,5; 7; 8; … C. Các loại màu mực của bút viết: xanh, đen, đỏ, …; D. Các loại sách trong thư viện: sách giáo khoa, sách tham khảo, truyện... Câu 9. Trong các hình sau, hình vẽ nào vẽ đúng đường trung trực của đoạn thẳng AB? A B A B A B A B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì ᄋ ᄋ A. xOz = xOy . ᄋ xOy ᄋ ᄋ C. xOz = zOy . D. ᄋ = xOy . yOz ᄋ ᄋ ᄋ B. xOz = zOy = . 2
  6. Câu 11. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (….) để được mệnh đề đúng. “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng …… đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một. B. có hai. C. có ba. D.có vô số. Câu 12. Nếu ∆ ABC = ∆ MNP thì A. B = ᄋP . ᄋ ᄋ ᄋ B. A=N . ᄋ ᄋ C. B = M . ᄋ ᄋ D. A = M . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 2 7 a) Tìm x, biết: x + = b) Tính: 32 - 5.1,2 5 5 Bài 2.(0,5 điểm) . . . . . . . . . Biểu diễn số - trên trục số ở hình bên? -2 -1 0 1 3 2 ) 2 Bài 3. (1,5 điểm) Bảng thống kê sau đây cho biết số lượng khẩu trang y tế 0 sử dụng trong một ngày của một gia đình bạn Tân 0 Ngày Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 0 Chủ nhật Số lượng khẩu trang 8 6 6 12 10 4 2 a) Trong các ngày trong tuần, ngày nào gia đình bạn Tân sử dụng khẩu trang y tế nhiều nhất? b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên. t Bài 4. (0,5 điểm) A 60° x Quan sát hình vẽ bên, giải thích vì sao Ax//By? B 60° y ᄋ Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có B = 50 .0 a) Tính số đo góc BAC. b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. c) Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IM lấy điểm K sao cho IM =IK. Chứng ᄋ minh MAK =900. HẾT TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN 7
  7. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C B C D C B D B A D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 7 2 0,5đ 1 a) x = − 5 5 1,5đ =1 0,25đ 2 b) 3 - 5.1,2 = 9 - 6 0,5đ =3 0,25đ 2 HS biểu diễn đúng như h.vẽ bên 0,5đ 0,5đ . . . . − 3. . . . . -2 -1 2 0 1 3 2 ) a) Gia đình bạn Tân sử dụng khẩu trang y tế nhiều nhất vào ngày 2 0,5 đ thứ 5 0 3 0 1,5đ b) Vẽ đúng hai trục biểu diễn ngày và số lượng khẩu trang 0,25 đ 0 Vẽ đúng 7 điểm biểu diễn 0,5 đ Nối các điểm liên tiếp với nhau bằng các đoạn thẳng 0,25 đ Số lượng khẩu trang y tế sử dụng . . . . . . . . . . . . . . 4 ᄋ Ta có = tBy = 600 0,25đ 0,5đ mà đồng vị 0,25đ nên Ax // By (dấu hiệu nhận biết 2 đt song song) -Hình vẽ đúng phục vụ cho 3 câu A - nếu chỉ vẽ phục vụ cho câu a thì ghi 0,25đ K 0,5đ I B 50° C M
  8. 5 $ $ a) ∆ABC cân tại A=> C= B = 500 (2 góc ở đáy cuả tam giác cân) 0,25đ 3đ Tính được = 800 0,25đ b) Xét ∆AMB và ∆AMC có: AM cạnh chung 0,25đ MB = MC( M là trung điểm của BC) 0,25đ AB =AC (tam giác ABC cân) 0,25đ Do đó: ∆AMB = ∆AMC (c.c.c) 0,25đ c) Chứng minh được ∆AIK = ∆CIM (c.g.c) 0,25đ ᄋ $ => KAI = C = 500 (2 góc tương ứng); =400 0,25đ ᄋ ᄋ = MAC + KAI 0,25đ = 400 + 500 = 900 0,25đ ᄋ Vậy MAK = 900 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2