intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 TT Chươ Nội Mức Tổng (1) ng/Ch dung/ độ % điểm ủ đề đơn vị đánh (12) (2) kiến giá thức (4 -11) (3) NB TH VD VDC TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Số Số hữu 2 5 hữu tỉ tỉ và (TN1, tập 2) hợp 0.5đ các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các 1 5 phép TL1 tính 0.5đ với số hữu tỉ. 2 Số Căn 2 5 thực bậc hai (TN3, 4) 0.5đ Số vô 2 5 tỉ (TN5, 6) 0.5đ 3 Các Góc ở 1 5 hình vị trí TL2a học cơ đặc 0.5đ bản biệt. Tia phân giác của một góc. Hai 1 5 đường TL2b thẳng 0.5đ song song. Tiên đề
  2. Euclid về đường thẳng song song. Khái 1 10 niệm TL3 định 1.0đ lý, chứng minh định lý. Tam Hv- 2 2 25 giác, TL4 (TN7, TL4ab tam 0.5đ 8) 1.5đ giác 0.5đ bằng nhau. Tam giác cân. Giải 1 10 bài TL4c toán 1.0đ có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 4 Thu Thu 1 1 12,5 thập thập, (TN12 TL5a và tổ phân ) 1.0đ chức loại, 0.25đ dữ biểu liệu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước.
  3. Mô tả 2 1 1 12,5 và (TN10 (TN9) TL5b biểu ,11) 0.25đ 0.5đ diễn 0.5đ dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Tổng 8 2 4 3 3 1 21 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 TT Chươ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ ng/Ch vị kiểm thức nhận thức ủ đề NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ
  4. 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ Nhận biết: và tập hợp - Nhận biết TN các số hữu được số C1 tỉ. Thứ tự hữu tỉ và C2 trong tập lấy được ví hợp số hữu dụ về số tỉ. hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Các phép Vận dụng: TL tính với số Thực hiện B1 hữu tỉ. được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 2 Số thực Căn bậc hai Nhận biết: TN số học Nhận biết C3 được khái C4 niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Số vô tỉ. Số Nhận biết: TN thực - Nhận biết C5 được số vô C6 tỉ, số thực, tập hợp số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. HÌNH HỌC PHẲNG
  5. 3 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết: TL học cơ bản đặc biệt. Nhận biết B2a Tia phân các góc ở giác của vị trí đặc một góc. biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) Hai đường Thông thẳng song hiểu: Mô song. Tiên tả được dấu đề Euclid hiệu song TL về đường song của B2b thẳng song hai đường song. thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: TL định lý, Nhận biết B3 chứng được thế minh định nào là một lý. định lý. Tam giác, Nhận biết: tam giác Nhận biết bằng nhau. được khái HV Tam giác niệm hai B4 cân. tam giác TL bằng nhau. B4a,b Thông TN hiểu: C7,8 - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh
  6. bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài Vận dụng toán có nộicao: Giải TL dung hình quyết được B4c học và vận một số vấn dụng giải đề thực tiễn quyết vấn (phức hợp, đề thực tiễn không quen liên quan thuộc) liên đến hình quan đến học. ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. MỘT SỐ YẾU TỐ VỀ THỐNG KÊ 4 Thu thập Thu thập, Thông TN và tổ chức phân loại, hiểu: Giải C12 dữ liệu biểu diễn thích được dữ liệu tính hợp lý theo các của dữ liệu tiêu chí cho theo các trước. tiêu chí TL toán học B5a đơn giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lý của các quảng cáo, …). Vận dụng: Thực hiện
  7. và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và Nhận biết: TN biểu diễn Nhận biết C10 dữ liệu trên được C11 các bảng, những biểu đồ. dạng biểu TNC9 diễn khác nhau cho một tập dữ TL liệu. B5b Thông hiểu: - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng.
  8. UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS MÔN TOÁN - LỚP 7 PHƯỚC HIỆP Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:...../..... /2022 Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ………………………… ………. Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 đ): Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ gồm A. số hữu tỉ âm và số 0. B. số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. C. số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm. D. số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0. Câu 2. Số nào sau đây không phải số hữu tỉ? A. . B. . C. -2 . D..
  9. Câu 3. Căn bậc hai số học của 16 là A. 8. B. -4. C. . D. 4. Câu 4. Căn bậc hai số học của một số a không âm được kí hiệu là A.. B. ±. C.. D.. Câu 5. Số thuộc tập hợp A. số tự nhiên. B. số nguyên. C. số hữu tỉ. D. số vô tỉ. Câu 6. bằng A.. B. . C. . D. . 0 Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A có = 50 . Tính số đo của và . A. = = 500. B. = = 600. C. = = 650. D. = = 700. Câu 8. Cho ΔABC và ΔDEF có , . Để ΔABC = ΔDEF theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. AB = EF. B. AC = DE. C. BC = EF. D. AB = DE. Câu 9. Trong các biểu đồ hình quạt tròn, nửa hình tròn biểu diễn A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%. Câu 10. Trong biểu đồ hình quạt tròn, khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hai hình quạt bằng nhau biểu diễn cùng một tỉ lệ. B. Hình quạt nào lớn hơn biểu diễn số liệu lớn hơn. C. Cả hình tròn biểu diễn 75%. D. hình tròn biểu diễn 25%. Câu 11. Biểu đồ quạt tròn dùng để A. so sánh số liệu của 2 đối tượng cùng loại. B. so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu. C. biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian. D. biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các đối tượng. Câu 12. Trong các dữ liệu sau, đâu không là dữ liệu định tính? A. Cân nặng của các bạn lớp em: 40kg, 43kg, 50kg, 35kg, 44kg, 31kg….. B. Các tỉnh/thành phố thuộc Bắc Bộ nước ta: Hà Nội, Yên Bái, Thái Bình,… C. Xếp loại học lực học sinh: Xuất sắc, Giỏi, Trung bình, Yếu, Kém. D. Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cười, truyện cổ tích, truyện tranh… II. TỰ LUẬN (7,0 đ): Bài 1. (0,5 điểm). Tìm , biết: Bài 2. (1,0 điểm). Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: A B F C G E D a) Các cặp góc đối đỉnh.
  10. b) Nêu hai cặp góc so le trong. Bài 3. (1,0 điểm). Nêu giả thiết, kết luận của định lí ‘‘Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau’’. Bài 4. (3,0 điểm). Cho ABC có ba góc nhọn và AB < AC, gọi M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD. a) Chứng minh ABM = DCM. b) Từ điểm A vẽ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng DC tại điểm E. Chứng minh rằng AB = CE. c) Giả sử = 1200 và . Tính số đo của . Bài 5. (1,5 điểm). Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi, người ta tiến hành thu thập dữ liệu về kĩ năng bơi của học sinh tiểu học ở một huyện, được kết quả như sau: Biết bơi nhưng Tình trạng Bơi thành thạo chưa thành thạo Chưa biết bơi Số học sinh 250 175 75 a) Tính tỉ lệ học sinh mỗi loại trên tổng số học sinh tham gia khảo sát. b) Hãy hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn sau để biểu diễn bảng thống kê này. -------------------------------Hết----------------------------
  11. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN-LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D C D C C D B C B A II. TỰ LUẬN (7,0đ) Đáp án Bài Điểm 1 0,25đ (0,5đ) 0,25đ a) Các cặp góc đối đỉnh là: và; và 0,5đ 2 (1,0đ) b) Hai cặp góc so le trong là: và; và 0,5đ GT Hai góc đối đỉnh 0,5đ 3 (1,0đ) KL bằng nhau 0,5đ A E B C M 0,5đ 4 (3,0đ) D Hình vẽ câu a 0.25đ, hình vẽ câu b 0.25đ a) Xét ABM và DCM có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) MA = MD (gt) 0,5đ Vậy ABM = DCM (c-g-c) (đpcm)
  12. b) Suy luận được: AB // CD 0,5đ Chứng minh: ACE = CAB (g-c-g) 0,5đ và suy luận được: AB = CE c) Lập luận được: + = 1200 và = 0,25đ Lập luận được: = 720 và kết luận được: = 720. 0,75đ 0,25đ a) Tổng số học sinh tham gia khảo sát là: 250 + 175 + 75= 500 (học sinh) 0,25đ Tỉ lệ số học sinh bơi thành thạo trên tổng số học sinh là: Tỉ lệ số học sinh biết bơi nhưng chưa thành thạo trên tổng số học sinh là: 0,25đ Tỉ lệ số học sinh chưa biết bơi trên tổng số học sinh là: 0,25đ 5 b) Học sinh hoàn thiện đúng biểu đồ. (1,5đ) 0,5đ Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2