intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, TOÁN – LỚP 7. Năm học: 2022-2023 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNK TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL điểm Q Q - Số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu Chương I. tỉ. TN(C1) TL(B1) 1 Số hữu tỉ - Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Quy tắc 0,33đ 1,0đ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Số vô tỉ, căn bậc hai số học. TL(B2a TN(C2;3;4; TL(B2.b) Chương II. - Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số ) 2 11;12) 1,0đ Số thực thực. 1,0 đ 1,67đ - Làm tròn số và ước lượng kết quả. - Các góc ở vị trí đặc biệt. Chương III. - Tia phân giác. - Hai đường thẳng thẳng song song. TN(C5;6) Góc và 3 0,67đ đường thẳng - Định lí và chứng minh định lí. song song - Tổng các góc trong tam giác. Chương IV. TN(C7;8;9; - Các trường hợp bằng nhau của tam TL(B4) 4 Tam giác 10) 2,0đ giác. bằng nhau 1,33đ - Tam giác cân. Chương V. - Thu thập và phân loại dữ liệu. Thu thập và - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các TL(B3) 5 biểu diễn dữ bảng, tính tỉ lệ phần trăm để vẽ biểu 1,0đ liệu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng,… Tổng: Số câu 12 2,5 1 0,5 16 Tổng: Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 1
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7. Năm học 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ - Số hữu tỉ và tập hợp các Nhận biết: Nhận biết được số hữu tỉ và so số hữu tỉ. sánh được các số hữu tỉ. 1 TN - Thứ tự trong tập hợp các Số hữu 1 số hữu tỉ. tỉ - Các phép tính với số Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính: hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ B1 TL đơn giản. Nhận biết Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm, biết giá trị tuyệt đối B2a Căn bậc hai số học của số thực. Thông hiểu TL Hiểu và tính toán được trên phép tính có giá trị tuyệt đối và căn bặc 2. Nhận biết 2 Số thực - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực, biết làm tròn số đến phần trăm, 2,3,4, phần chục,… 11,12 Số vô tỉ. Số thực - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. TN Vận dụng cao: Vận dụng được trong đời B2b TL sống, tính được chiều dài màn hình ti vi, làm tròn số theo yêu cầu. HÌNH HỌC 3 Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Nhận biết: Nhận biết được các góc ở vị trí so 5 TN đường phân giác của một góc. le trong, đồng vị. thẳng - Hai đường thẳng song Nhận biết: Nhận biết được tiên đề Euclid về 6 TN song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. song đường thẳng song song. 2
  3. - Định lý Nhận biết - Tổng số đo các góc của tam giác bằng 180 - Tổng số đo các góc của độ. 7,8,9, tam giác Tam - Nhận biết được các trường hợp bằng nhau - Các trường hợp bằng 10 TN giác của hai tam giác. 4 nhau của tam giác - Nhận biết được tam giác cân, tính chất của bằng - Tam giác cân, đường nhau nó. trung trực của đoạn Vận dụng thẳng Vận dụng chứng minh được hai tam giác B4 TL bằng nhau. XÁC SUẤT- THỐNG KÊ - Thu thập, phân loại, Thông hiểu Thu biểu diễn dữ liệu theo các Thống kê và tính được tỉ lệ phần trăm giá trị thập và tiêu chí cho trước bảng thống kê. 5 B3 TL tổ chức - Mô tả và biểu diễn dữ dữ liệu liệu trên các bảng, biểu đồ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 3
  4. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Lời phê của giáo viên ………………...................... Lớp: 7/... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. So sánh 2,35 và 2,(35) A. 2,35 > 2,(35). B. 2,35 = 2,(35). C. 2,35 < 2,(35). Câu 2. Tất cả các giá trị của x, để x = 2 là A. x = 2. B. x = –2. C. x = 0. D. x { 2; −2} . Câu 3. Số nào là số vô tỉ trong các số sau? 2 A. . B. 2 . C. –2,8. D. 0. 3 Câu 4. Cho biết . Làm tròn a đến hàng phần trăm ta được kết quả A. 2,65. B. 2,64. C. 2,6. D. 2,646. c a A 3 2 4 1 Câu 5. Quan sát hình 1, ta có hai góc so le trong là b 4 1 A. ᄉ 1và B1. A ᄉ B. ᄉ 1và B4 . A ᄉ C. ᄉ 1và B3 . A ᄉ D. ᄉ 1và B2 . A ᄉ 3 2 B Hình 1 Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng:“Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, …. đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một. B. có vô số. C. có hai. D. không có. Câu 7. Tổng ba góc trong của một tam giác bằng A. 900. B. 1800. C. 3600. D. 800. Câu 8. Cho tam giác ABC, có thì số đo góc C bằng A. 1480. B. 480. C. 1000. D. 320. Câu 9. Hai tam giác ABC và MNP (hình bên) bằng nhau theo trường hợp nào? A. cạnh-góc-cạnh. A M B. cạnh-cạnh-cạnh. C. góc-cạnh-góc. D. cạnh huyền-góc nhọn. B C P N Câu 10. Tam giác ABC cân tại A, có thì số đo góc C bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Căn bậc hai số học của 144 là A. -12. B. 12. C. 14. D. 16.
  5. Câu 12. Kết quả của |–3,5| là A. –3,5. B. 3. C. 3,5. D. –3. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tìm x, biết: . Bài 2. (2,0 điểm) a) Tính: . b) Cho biết 1 inch xấp xỉ 2,54cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 49 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. Bài 3. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê các loại trái cây có trong một cửa hàng A: Loại trái cây Cam Xoài Đào Số lượng 250 150 100 a) Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng. b) Tính tỉ lệ % của xoài so với tổng số trái cây. Bài 4. (2,0 điểm) Cho ∆ABC cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. ------------------------------------------
  6. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm – Số câu đúng : 3= tổng số điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A B A B D A D B C PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 3 1 1 8 2 Tìm x, biết: x = . x = . = . 8 4 4 3 3 Bài 1 (1,0 x = 1: 3 0,5 điểm) 4 8 x = 1 . 8 = 2. 0,5 4 3 3 Câu a) Tính: = 9 + 4 = 13. 1,0 Bài 2 Câu b) Cho biết 1 inch xấp xỉ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn (2,0 hình tivi 49 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. điểm) - Đường chéo màn hình Tivi 49 inch xấp xỉ: 49 . 2,54 = 124,46(cm) 0,75 124,5(cm). 0,25 a) Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng. Bài 3 Tính đúng tổng số trái cây bằng 500. 0,5 (1,0 b) Tính tỉ lệ % của xoài so với tổng số trái cây. điểm) 150 Tỉ lệ % của xoài so với tổng số trái cây là: .100% = 30%. 0,5 500 Cho ∆ABC cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. Hình vẽ: A Câu 4. (2,0 GT: ΔABC cân tại A, MB=MC. điểm) 0,5 KL: ΔAMB=ΔAMC. B C M AB = AC (Vì ΔABC cân tại A). 0,5 AM chung 0,5 MB = MC (gt). 0,25 Vậy ΔAMB = ΔAMC (c.c.c). 0,25 Lưu ý: Học sinh không dùng tài liệu, giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2