intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Tre Việt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Tre Việt” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Tre Việt

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Khối: 7 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: TOÁN TRE VIỆT Ngày tháng: 22/12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Đề gồm 02 trang (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ............................................................................ SBD:........................ Lớp: ..................... Câu 1. (1,5 điểm) 1 a/ Tìm số đối của các số thực sau : 1,3; −√5; 2, (1); 9. 4 b/ Tìm căn bậc hai số học của các số sau 16; 1,21; 9 ; 1,69 c/ Để đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của một người, người ta thường dùng chỉ số BMI. 𝑚 Chỉ số BMI được tính như sau : 𝐵𝑀𝐼 = ℎ2 trong đó 𝑚là khối lượng cơ thể tính theo kilogam, ℎ là chiều cao tính theo mét (Chỉ số này được làm tròn tới hàng phần mười) Bạn Gia Huy có chiều cao là 1m56 và có cân nặng là 60kg thì chỉ số BMI của Gia Huy là bao nhiêu? Câu 2. (1,5điểm) Điền kí hiệu thuộc (∈) hoặc không thuộc ∉ vào chỗ chấm để được khẳng định đúng. 1 a/ √3. . . . . . . . . . ℝ b/ 3, (12). . . . . . . . . ℚ c/ 9 . . . . . . . . 𝐼 2 2 f/ √13. . . . . . . . . . . ℤ g/ 13 . . . . . . . . . 𝐼 h/ − 5 . . . . . . . . 𝐼 Câu 3. (1,5điểm) Thực hiện phép tính: 2 −1 2 −3 1 92 .64 a/ 13 . ( 2 ) − 13 . ( 4 ) + 3 . b/ + 1. 162 .34 Câu 4. (2,0điểm) Tìm 𝑥, biết: 1 3 9 a/ √3𝑥 + 1 = 4 b/ |𝑥 − 2| − 4 = √16 Câu 5. (2,0điểm) a/ Chứng minh 𝑎 //𝑏 b/ Tìm các góc kề bù với góc ̂ ; các góc so le trong với góc ̂ 𝐵1 𝐴4 c/ Tính số đo góc ̂ biết ̂ = 300 𝐴1 𝐵2 Trang 1/2
  2. Câu 6. (1,0điểm) Một hộp quà hình hộp chữ nhật có kích thước đáy là 12cm và 5cm, chiều cao là 4cm a/ Tính thể tích của hộp quà hình chữ nhật. b/ Người ta muốn dán giấy xung quanh hộp quà hình hộp chữ nhật (không tính hai mặt đáy). Biết mỗi 2 𝑐𝑚 tiêu tốn hết 20đồng tiền giấy màu. Hỏi cần bao nhiêu tiền giấy màu để dán xung quanh hộp quà này. Câu 7. (0,5điểm) Nhân dịp đầu năm mới, cửa hàng Juno có chương có chương trình giảm giá 10% cho tất cả các mặt hàng và nếu mua 2 sản phẩm cùng một lúc thì chỉ tính tiền sản phẩm có mức giá cao nhất. Ngoài ra nếu có thẻ thành viên thì sẽ được giảm giá thêm 5%trên giá đã giảm. Bạn Giang có thẻ thành viên Juno và muốn mua một cái túi xách giá 640000đồng, một đôi giày búp bê giá 340000 đồng. Bạn Giang được mẹ cho 500000 đồng. Vậy hỏi Giang có đủ tiền để mua đủ hai món đồ trên hay không? ---- HẾT ---- Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Khối : 7 TRE VIỆT Câu Hướng dẫn giải và đáp án Điểm 1a 1 0,5 điểm Tìm số đối của các số sau 1,3; − 5;2, (1) ; . 9 Số đôi của 1,3 là −1,3 . 0,5 điểm Số đối của − 5 là 5 . Số đối của 2, (1) là −2, (1) . 1 1 Số đối của là − . 9 9 1b 4 0,5 điểm Tìm căn bậc hai số học của các số sau 16;1,21; ;1,69 9 16 = 4 0,5 điểm 1, 21 = 1,1 4 2 = 9 3 1, 69 = 1,3 1c Để đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của một người, người ta thường 0,5 điểm dùng chỉ số BMI. m Chỉ số BMI được tính như sau : BMI = 2 trong đó m là khối lượng cơ thể tính theo h kilogam, h là chiều cao tính theo mét (Chỉ số này được làm tròn tới hàng phần mười) Bạn Gia Huy có chiều cao là 1m56 và có cân nặng là 60 kg thì chỉ số BMI của Gia Huy là bao nhiêu? 60 0,5 điểm BMI =  38,5 1,56 2 Điền kí hiệu thuộc (  ) hoặc không thuộc  vào chỗ chấm để được khẳng định đúng. 1,5 điểm 1 a/ 3..........¡ b/ 3, (12).........¤ c/ ........I 9 2 2 f/ 13...........¢ g/ .........¤ h/ − ........I 13 5 1 Mỗi câu a/ 3  ¡ b/ 3, (12)  ¤ c/  I 0, 25 điểm 9 2 2 f/ 13  ¢ g/ I h/ −  I 13 5
  4. 3a 2  −1  2  −3  1 0, 75 điểm Thực hiện phép tính .  − .  + 13  2  13  4  3 2  −1  2  −3  1 0,5 điểm .  − .  + 13  2  13  4  3 2  −1   −3   1 =  −  + 13  2   4   3   2 1 1 0, 25 điểm = . + 13 4 3 1 1 = + 26 3 29 = 78 3b 92.64 0, 75 điểm Thực hiện phép tính +1 162.34 92.64 0,5 điểm +1 162.34 = ( 3 ) .( 2.3) 2 2 4 +1 ( 2 ) .3 4 2 4 34.24.34 = +1 28.34 34 0, 25 điểm = +1 24 81 = +1 16 97 = 16 4a Tìm x , biết: 3 x + 1 = 4 1,0 điểm 3x + 1 = 4 0,5 điểm 3x + 1 = 42 3 x + 1 = 16 0, 25 điểm 3x = 16 − 1 3x = 15 x = 15 : 3 0, 25 điểm x = 5 4b 1 3 9 1,0 điểm Tìm x , biết: x − − = 2 4 16
  5. 0,5 điểm 1 3 9 x− − = 2 4 16 1 3 3 x− − = 2 4 4 1 3 3 x− = + 2 4 4 1 3 x− = 2 2 1 3 1 3 0,5 điểm x− = x− = − 2 2 2 2 3 1 3 1 x = + hoặc x = − + 2 2 2 2 x = 2 x = −1 5a 0,5 điểm Chứng minh a // b a ⊥ d 0,5 điểm   a / /b b ⊥ d 5b 1,0 điểm µ Tìm các góc kề bù với góc B1 ; các góc so le trong với góc ¶4 A µ ¶ ¶ Góc kề bù với góc B1 là góc B2 ; B4 0,5 điểm Góc so le trong với ¶ là góc B A 4 ¶ 2 0,5 điểm 5c 0,5 điểm Tính số đo góc µbiết B2 = 300 A1 ¶ ¶ µ 0, 25 điểm B2 + B1 = 1800 ( hai góc kề bù) µ µ  B1 = 1800 − B1 = 1800 − 300 = 1500 µ= B = 1500 (hai góc đồng vị) A1 µ 0, 25 điểm 1 6b Một hộp quà hình hộp chữ nhật có kích thước đáy là 12 cm và 5 cm, chiều cao là 4 cm. 0,5 điểm Tính thể tích của hộp quà hình chữ nhật.
  6. Thể tích của hộp quà hình chữ nhật là 12.5.4 = 240(cm3 ) 0,5 điểm 6c Người ta muốn dán giấy xung quanh hộp quà hình hộp chữ nhật (không tính hai mặt 0,5 điểm đáy). Biết mỗi cm2 tiêu tốn hết 20 đồng tiền giấy màu. Hỏi cần bao nhiêu tiền giấy màu để dán xung quanh hộp quà này. ( Diện tích xung quanh của hộp quà là 2. (12 + 5 ) .4 = 136 cm2 ) 0,5 điểm Số tiền cần tiêu để dán giấy màu xung quanh hộp quà này là 136.20 = 2720 đồng 7 Nhân dịp đầu năm mới, cửa hàng Juno có chương có chương trình giảm giá 10% cho 0,5 điểm tất cả các mặt hàng và nếu mua 2 sản phẩm cùng một lúc thì chỉ tính tiền sản phẩm có mức giá cao nhất. Ngoài ra nếu có thẻ thành viên thì sẽ được giảm giá thêm 5% trên giá đã giảm. Bạn Giang có thẻ thành viên Juno và muốn mua một cái túi xách giá 640000 đồng, một đôi giày búp bê giá 340000 đồng. Bạn Giang được mẹ cho 500000 đồng. Vậy hỏi Giang có đủ tiền để mua đủ hai món đồ trên hay không? Số tiền bạn Giang phải trả khi mua 2 món đồ là 0, 25 điểm 640000. (100% − 10% ) . (100% − 5% ) = 547200 (đồng) Vậy bạn Giang không đủ tiền mua hai món đồ trên vì số tiền mẹ Giang cho là 0, 25 điểm 500000  547200 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2