Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký
- Trường TH- THCS -THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2022-2023 Ngày: 20/12/2022 MÔN: TOÁN KHỐI: 7 THỜI GIAN: 90 phút ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào? A. 2 . 2 B. . 3 2 C. . 3 D. 2 . 2 3 5 9 Câu 2. Cho các số ; ; ; 2; . Các số hữu tỉ dương là: 5 4 7 11 5 A. ; 2. 7 3 5 B. ; ; 2. 4 7 3 2 C. ; . 4 5 3 5 D. ; . 4 7 6 2 2 4 Câu 3. Cho biểu thức : . Kết quả phép tính ở dạng lũy thừa là: 3 9 2 2 A. . 3 2 2 B. . 3 2 4 C. . 9
- 4 2 D. . 3 Câu 4. Cho 2 số thực a và b với a 0 và b 0 . Giá trị tuyệt đối của tích a.b là: A. ab ab . B. ab ab . C. ab a b . D. ab a b . Câu 5. Khi thực hiện phép tính 32 42 . Biến đổi đúng là: A. 32 4 2 9 16 25 . B. 32 42 32 42 7. 2 C. 32 42 3 4 7 2 7. D. 32 4 2 9 16 25 . 2 3 7 5 1 Câu 6. Cho các số: ; ; ; ; ; . Các số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 3 5 20 22 8 2 2 5 1 A. ; ; . 3 22 8 7 3 B. ; ; . 2 20 5 3 7 1 C. ; ; . 5 20 8 7 1 D. ; ; . 2 20 8 Câu 7. Làm tròn số 75647 với độ chính xác d 50 . Kết quả là: A. 75650. B. 75640. C. 75600. D. 75700. Câu 8. Cho hình lập phương như hình vẽ dưới đây. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
- A. 216cm2 . B. 144cm2 . C. 144cm3 . D. 216 cm3 Câu 9. Cho hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù. Biết xOt 600 , số đo góc tOy là: A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 1200 . Câu 10. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song, khẳng định đúng là: A. Hai góc so le trong bằng nhau. B. Hai góc đồng vị không bằng nhau. C. Hai góc đồng vị bù nhau. D. Hai góc so le trong bù nhau. Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là:
- A. Tia CE là tia phân giác của góc BED. B. Tia AF là tia phân giác của góc Bax. C. Tia BA là tia phân giác của góc DBF. D. Tia AE là tian phân giác của góc DAF. Câu 12. Cho hai đường thẳng m và n song song với nhau như hình vẽ dưới đây, giá trị của x là: A. 450 . B. 900 . C. 1200 . D. 600 . II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính: 7 15 5 7 a) . . 5 14 7 2 2 1 5 1 9 3 25 19 b) . 13 18 13 25 5 18 11 Câu 2 (1 điểm). Ông Newton gửi tiết kiệm 500 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức kì hạn một năm. Hết thời hạn một năm, ông nhận được cả vốn lần lãi là 534 triệu đồng. Tính lãi suất ngân hàng theo thể thức gửi tiết kiệm này. Câu 3 (1 điểm). Bảng sau thống kê điểm thi môn Toán của lớp 7A: Điểm số 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 1 2 5 6 7 10 4 Tính điểm thi trung bình môn Toán của lớp 7A? Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình vẽ sau:
- a) Chứng minh: m / /n . b) Tính số đo góc K1 . Câu 5(1 điểm). Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và sâu 2,75m như hình vẽ. a) Tính diện tích xung quanh thành bể và diện tích đáy của bể bơi. b) Hỏi người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh thành bể đó? Biết rằng mỗi viên gạch có chiều dài 25cm, chiều rộng 20 cm và diện tích mạch vữa lát không đáng kể. Câu 6 (0,5 điểm). Tìm hiểu về sở thích đối với môn bơi lội của 5 bạn học sinh một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 14 Nam Không thích 2 13 Nam Rất thích 3 15 Nữ Không thích 4 15 Nữ Thích 5 13 Nam Rất thích Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê theo hai tiêu chí định tính và định lượng. Tính độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra.
- ĐÁP ÁN ĐỀ A I. Trắc nghiệm: 1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.C 7.C 8.B 9.D 10.A 11.B 12.D II. Tự luận Câu Đáp án Điểm 1a 7 15 5 7 7 15 7 5 7 0,25x2 . . . 5 14 7 2 5 14 5 7 2 3 7 3 7 1 1 2 1 1 0,25x2 2 2 2 2 1b 1 5 1 9 3 2 25 19 13 18 13 25 5 18 11 1 5 1 9 9 5 19 13 18 13 25 25 18 11 0,25 1 5 1 9 9 5 19 0,25 13 18 13 25 25 18 11 1 1 5 5 9 9 19 0,25 13 13 18 18 25 25 11 19 11 0,25 2 Số tiền lãi ông Newton nhận được khi hết thời hạn một năm là: 534 500 3, 4 (triệu đồng) 0,5 Lãi suất ngân hàng là: 34 0,5 .100% 6,8% 500 3 Tổng điểm lớp 7A: S 4.1 5.2 6.5 7.6 8.7 9.10 10.4 272 0,25 Số học sinh lớp 7A: N 1 2 5 6 7 10 4 35 0,25 Điểm trung bình môn Toán của lớp 7A là: S 272 0,25x2 X 7,8 N 35
- 4 4a Ta có: m AB 0,25x3 m / /n n AB 4b Ta có: m / /n IKn AIK 1250 (soletrong) 0,25 0,25 Mà: IKn K1 1800 (kề bù) 0,25 0 0 0 125 K1 180 K1 55 5a Diện tích xung quanh thành bể: (12 5).2.2, 75 93,5 m2 0,25 Diện tích đáy bể: 12.5 60 m2 0,25 5b Diện tích cần lát gạch: 93, 5 60 153,5m2 Diện tích mỗi viên gạch: 0, 25.0, 2 0, 05 m2 0,25 Số viên gạch cần lát là: 153,5 : 0, 05 3070 viên 0,25 6 Dữ liệu định tính:Giới tính, sở thích. Dữ liệu định lượng: Tuổi. 0,25 14 13.2 15.2 0,25 Độ tuổi trung bình: 14 tuổi 5
- Trường TH- THCS -THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2022-2023 Ngày: 20/12/2022 MÔN: TOÁN KHỐI: 7 THỜI GIAN: 90 phút ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào? A. 2 . 2 B. . 3 2 C. . 3 D. 2 . 2 3 5 9 Câu 2. Cho các số ; ; ; 2; . Các số hữu tỉ dương là: 5 4 7 11 5 A. ; 2. 7 3 5 B. ; ; 2. 4 7 3 2 C. ; . 4 5 3 5 D. ; . 4 7 6 2 2 4 Câu 3. Cho biểu thức : . Kết quả phép tính ở dạng lũy thừa là: 3 9 2 2 A. . 3 2 2 B. . 3
- 2 4 C. . 9 4 2 D. . 3 Câu 4. Cho 2 số thực a và b với a 0 và b 0 . Giá trị tuyệt đối của tích a.b là: A. ab ab . B. ab ab . C. ab a b . D. ab a b . Câu 5. Khi thực hiện phép tính 32 42 . Biến đổi đúng là: A. 32 4 2 9 16 25 . B. 32 42 32 42 7. 2 C. 32 4 2 3 4 7 2 7. D. 32 4 2 9 16 25 . 2 3 7 5 1 Câu 6. Cho các số: ; ; ; ; ; . Các số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 3 5 20 22 8 2 2 5 1 A. ; ; . 3 22 8 7 3 B. ; ; . 2 20 5 3 7 1 C. ; ; . 5 20 8 7 1 D. ; ; . 2 20 8 Câu 7. Làm tròn số 75647 với độ chính xác d 50 . Kết quả là: A. 75650. B. 75640. C. 75600. D. 75700.
- Câu 8. Cho hình lập phương như hình vẽ dưới đây. Diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. 216cm2 . B. 144cm2 . C. 144cm3 . D. 216 cm3 Câu 9. Cho hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù. Biết xOt 600 , số đo góc tOy là: A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 1200 . Câu 10. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song, khẳng định đúng là: A. Hai góc so le trong bằng nhau. B. Hai góc đồng vị không bằng nhau. C. Hai góc đồng vị bù nhau. D. Hai góc so le trong bù nhau. Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là:
- A. Tia CE là tia phân giác của góc BED. B. Tia AF là tia phân giác của góc Bax. C. Tia BA là tia phân giác của góc DBF. D. Tia AE là tian phân giác của góc DAF. Câu 12. Cho hai đường thẳng m và n song song với nhau như hình vẽ dưới đây, giá trị của x là: A. 450 . B. 900 . C. 1200 . D. 600 . II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính: 9 15 5 7 a) . . 5 18 9 2 2 1 5 1 16 4 25 18 b) . 12 18 12 25 5 18 11 Câu 2 (1 điểm). Ông Newton gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng vào một ngân hàng theo thể thức kì hạn một năm. Hết thời hạn một năm, ông nhận được cả vốn lần lãi là 1,068 tỷ đồng. Tính lãi suất ngân hàng theo thể thức gửi tiết kiệm này. Câu 3 (1 điểm). Bảng sau thống kê điểm thi môn Toán của lớp 7B:
- Điểm số 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 3 5 6 6 9 3 Tính điểm thi trung bình môn Toán của lớp 7B . Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình vẽ sau: a) Chứng minh: m / /n . b) Tính số đo góc K1 . Câu 5(1 điểm). Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng 10 m và sâu 2,75m như hình vẽ. a) Tính diện tích xung quanh thành bể và diện tích đáy của bể bơi. b) Hỏi người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh thành bể đó? Biết rằng mỗi viên gạch có chiều dài 25cm, chiều rộng 20 cm và diện tích mạch vữa lát không đáng kể. Câu 6 (0,5 điểm). Tìm hiểu về sở thích đối với môn bơi lội của 5 bạn học sinh một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 15 Nam Không thích 2 15 Nam Rất thích 3 14 Nữ Không thích 4 13 Nữ Thích 5 13 Nam Rất thích Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê theo hai tiêu chí định tính và định lượng. Tính độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra.
- ĐÁP ÁN ĐỀ B I. Trắc nghiệm: 1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.C 7.C 8.B 9.D 10.A 11.B 12.D II. Tự luận Câu Đáp án Điểm 1a 9 15 5 7 9 15 9 5 7 0,25x2 . . . 5 18 9 2 5 18 5 9 2 3 7 3 7 1 1 2 1 1 0,25x2 2 2 2 2 1b 1 5 1 16 4 2 25 18 1 5 1 16 16 5 18 0,25 12 18 12 25 5 18 11 12 18 12 25 25 18 11 0,25 1 5 1 16 16 5 18 1 1 5 5 16 16 18 0,25 12 18 12 25 25 18 11 12 12 18 18 25 25 11 0,25 18 11 2 Số tiền lãi ông Newton nhận được khi hết thời hạn một năm là: 1, 068 1 0, 068 tỷ = 68 (triệu đồng) 0,5 Lãi suất ngân hàng là: 0, 068 0,5 .100% 6,8% 1 3 Tổng điểm lớp 7B: S 4.2 5.3 6.5 7.6 8.6 9.9 10.4 264 0,25 Số học sinh lớp 7B: N 2 3 5 6 6 9 4 35 0,25 Điểm trung bình môn Toán của lớp 7B là: S 264 0,25x2 X 7,5 N 35
- 4 4a Ta có: m AB 0,25x3 m / /n n AB 4b Ta có: m / /n IKn AIK 1350 (soletrong) 0,25 0,25 Mà: IKn K1 1800 (kề bù) 0,25 0 0 0 135 K1 180 K1 45 5a Diện tích xung quanh thành bể: (24 10).2.2, 75 187m2 0,25 Diện tích đáy bể: 24.10 240 m2 0,25 5b Diện tích cần lát gạch: 187 240 427m 2 Diện tích mỗi viên gạch: 0, 25.0, 2 0, 05 m2 0,25 Số viên gạch cần lát là: 427 : 0, 05 8540 viên 0,25 6 Dữ liệu định tính:Giới tính, sở thích. Dữ liệu định lượng: Tuổi. 0,25 14 13.2 15.2 0,25 Độ tuổi trung bình: 14 tuổi 5
- MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ HK I MÔN TOÁN-LỚP 7 Thời gian:90 phút T Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chương/ T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm Chủ đề TNK TL TNKQ TL TNK TL TNK TL (12) Q Q Q Nhận biết Nội dung -Nhận biết được số hữu tỉ, 2 1: thứ tự trong tập hợp số hữu 0,5 5% Số hữu tỉ tỉ. . và tập hợp Thông hiểu Ch các số hữu - Biểu diễn được số hữu tỉ ủ tỉ. Thứ tự trên trục số; So sánh được 1 đề trong tập hai số hữu tỉ . 0,25 2,5% 1: hợp các số 1 hữu tỉ. Số Nhận biết hữu Nội dung Nhận dạng được công thức 1 tỉ 2: nhân, chia hai lũy thừa 0,25 2,5% Các phép cùng cơ số . tính với số Thông hiểu hữu tỉ. -Thực hiện được các phép 1 Lũy thừa tính cộng, trừ, nhân, chia 0,25 2,5% của một trong Q.
- số hữu tỉ Vận dụng - Vận dụng các tính chất 3 của các phép toán, và quy 1,5 15% tắc dấu một cách hợp lý. Nội dung Nhận biết 1: - Nhận biết được căn bậc 1 hai số học của một số 2,5% Căn bậc 2 0,25 số học không âm. C8 Nhận biết - Nhận biết được số vô tỉ - Nhận biết được số thực, 2 số đối và giá trị tuyệt đối 5% Ch của một số thực 0,5 ủ Nội dung - Nhận biết được thứ tự đề 2 2: trong tập hợp số thực. 2 Số Số vô tỉ. Thông hiểu thự Số thực 1 - Tính giá trị (Đúng hoặc c Giá trị 0,25 2,55% gần đúng) căn bậc hai số tuyệt đối của 1 số học của một số dương. thực. Vận dụng Vận dụng định nghĩa và điều kiện về căn bậc hai số 2 1 1 20% học của một số không âm 1 để tính giá trị của các biểu thức.
- Nội dung 1: Nhận biết Góc ở vị -Hai góc kề bù, hai góc đối 1 trí đặc đỉnh. 2,5% biệt. 0,25 Ch - Nhận biết tia phân giác Tia phân ủ của một góc. đề giác của 3: một góc Nhận biết Góc - Nhận biết tiên đề Euclid 1 Nội dung 2,5% 3 và về đường thẳng song song. 0,25 đườ 2: ng Hai đường thẳng Thông hiểu thẳn g song song. - Mô tả được dấu hiệu song Tiên đề nhận biết hai đường thẳng song Ơ-clit về song song thông qua cặp 1 1 1 đường góc đồng vị, cặp góc so le 17,5% trong. 0,25 1,0 0,5 thẳng song song - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. Ch ủ Thông hiểu Mô tả và đề biểu diễn - Đọc và mô tả được các 4: dữ liệu dữ liệu ở dạng biểu đồ 4 Th 1 1 trên các thống kê: biểu đồ hình 10% u 0,5 0,5 bảng, biểu quạt tròn; biểu đồ đoạn thậ đồ thẳng. p và
- tổ chứ c dũ liệu Tổng 10 1 2 3 0 6 0 1 23 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn