Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN & BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ TT Tổng % điểm đánh giá Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. - ThứNội tự trong 1 Số hữu tỉ tập hợp các số dung/Đơn vị 2(1;8) 2(B2a,b) 2(B1a,b) hữu tỉ. thức kiến - Các phép tính với số hữu tỉ - Số thực. Giá trị tuyệt đối 2 Số thực của một số 4(2;3;13) thực Các góc ở vị trí đặc biệt Tia phân Góc và giác. đường Hai đường 3 thẳng song 3(4;14;15) thẳng thẳng song song song. Định lí và chứng minh định lí. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của Tam giác hai tam giác bằng nhau. vuông. 4 Tam giác 3(5;6;7) 2(9;10) 2(B4a,b) Tam giác cân cân. và giải thích (14 t) được tính chất của tam giác cân nhau
- Thu thập và 5 phân loại dữ 2(B3a,b) liệu. Thu thập và Mô tả và biểu diễn số biểu diễn dữ liệu liệu trên các (11 t) bảng, biểu đồ 1(11) 1(12) hình quạt tròn, đoạn thẳng. Tổng 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Số Nhận biết: 2 2 2 hữu – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. T TL(B2a,b) TL(B1a,b) tỉ và – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. N 0 2,0 1,0 tập Thông hiểu: , hợp - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của các một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó. số - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, hữu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. tỉ. Vận dụng: Thứ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập tự hợp số hữu tỉ. trong - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân tập phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc hợp với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính các nhanh một cách hợp lý) số hữu tỉ. Các
- phép tính với số hữu tỉ. Số thực Căn bậc Nhận biết: 1 hai – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số T số không âm. N 0 2 học , Số Nhận biết: 2 vô tỉ. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. T Số – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. N 0 thực , Góc và đường thẳng song song Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của Nhận biết: một - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc 3 3 góc. đối đỉnh) T Tiên - Nhận biết được tia phân giác của một góc. N 1 đề – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. , Eucli d về đườn g thẳn g song song 4 Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam Các Nhận biết: 3 2 2 giác cân. trườ – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. T TN(9;10) TL(B4a,b) ng – Nhận biết được tam giác vuông, tam giác cân. N 1 0,67 1,0 hợp Thông hiểu: , bằng – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam nhau giác bằng 180o. của – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của hai tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy tam bằng nhau). giác, Vận dụng cao:
- của hai tam giác vuôn g. Tam giác cân – Giải quyết linh hoạt được một số vấn đề thực tiễn (phức và hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình giải học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. thích được tính chất của tam giác cân nhau 5 Thu thập và tổ chức dữ liệu Thu thập, phân loại, biểu diễn Vận dụng: dữ 2 – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu liệu TL(B3a,b) theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng theo 1,0 biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. các tiêu chí cho trướ c Mô Nhận biết: 1 1 tả và – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một T TN(12) biểu tập dữ liệu. N 0 0,33 diễn Thông hiểu: , dữ - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: liệu biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. trên các bảng , biểu
- đồ hình quạt tròn, đoạn thẳn g. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 GIANG TRƯỜNG TH & THCS XÃ MÔN: TOÁN 7 TƯ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………. Lớp:……………………….. Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Chữ kí giám thị I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Số đối của số là: A. B. C. D. 0 Câu 2: Căn bậc hai số học của 49 là: A. 7. B. -7. C. 49. D. -49. Câu 3: Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là: A. Z. B. I. C. ℚ. D. ℝ.
- Câu 4: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a? A. chỉ có một đường thẳng. B. có 2 đường thẳng. C. không có đường thẳng nào. D. có vô số đường thẳng. Câu 5 Cho ABC = MNP (hình vẽ) , biết = 100o , số đo của góc bằng: A. 80o B. 90o C. 100o D. 110o Câu 6: Cho , biết khi đó độ dài đoạn thẳng BC là: A. B. C. D. . Câu 7: Cho tam giác có. Khi đó tam giác là: A. Tam giác vuông tại A. B. Tam giác vuông tại B. C. Tam giác vuông tại C. D. Tam giác nhọn. Câu 8: Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A. B. C. -3 D. Câu 9 : Tổng 3 góc của một tam giác bằng: A. B. 90o. C. D. . . .
- Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A. Biết độ dài cạnh AB = 5cm. Khi đó độ dài cạnh AC là: A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm loại trái cây yêu thích của học sinh lớp 7. Em hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn . Câu 12. Quan sát hình vẽ. Em hãy nêu tên các thành phần của biểu đồ dưới đây:
- A. Tiêu đề. B. Tiêu đề, chú thích. C. Chú thích, tiêu đề. D. Tiêu đề, chú giải , biểu đồ. Câu 13. Câu 9: Tìm x, biết: A. B. C. D. Câu 14 : Cho góc và góc là 2 góc kề bù. Biết góc , số đo góc bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 15. Cho =70 , Ot là tia phân giác của góc . Số đo của góc bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. Phần II. Tự luận. (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tính: a) b) -0,7 : . Bài 2: (2,0 điểm) a)Tính giá trị của biểu thức sau: b)Tìm x, biết: Bài 3. Câu 16. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê cá loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 60 48 12 Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng? Tính tỉ lệ % của trái xoài so với tổng số trái cây? Hãy chỉ ra các dữ liệu mà bạn ấy thu thập được trong bảng trên? (TH)
- Bài 4. (2,0 điểm) Cho ∆ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC a/ Cho AB = 4cm. Tính cạnh AC b/ Chứng minh ∆AMB = ∆AMC HẾT PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp : 7 I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C A B A C A B D A C D D C D A
- II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm a) 0.25 1 (1,0đ) 0,25 0,5 b) -0,7: = -: = -. = - a) 0,5 = = 0,5 0,25 2 (2,0đ) 0,25 0,25 0,25
- a) Tổng số trái cây có trong cửa hàng là: 0,25 120 +60 + 48 +12 = 240 0,25 3 (1,0đ) b) Tỉ lệ % của xoài so với tổng số trái cây là: 0,25 % = 25% 0,25 Vẽ hình đúng yêu cầu 0,25 4 (1,0đ) a) Vì cân tại A (gt) 0,25 Nên : AB = AC = 4cm b) Xét và có: AB = AC (cmt) (1) 0,25 BM = MC (M là trung điểm BC) (2) AM là cạnh chung (3) 0,25 Từ (1), (2) và (3) suy ra = (c.c.c) Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
- Tổ chuyên môn duyệt GV ra đề Nguyễn Thị Thanh Hoa Zơ Râm Thị Dết Duyệt của Chuyên môn trường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn