intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90phút (không kể thời gian phát đề) 1. Mục tiêu của đề kiểm tra: - Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của học sinh qua chương "Số hữu tỉ" , “Phân thức đại số”, "Các hình khối trong thực tiễn", và “Các hình hình học cơ bản”. - Để thu nhận thông tin phản hồi và kết quả học tập, những sai lầm vướng mắc của HS và các kiến thức đã thu được. Từ đó có định hướng ôn lại cho HS những kiến thức còn thiếu sót và là cơ sở để HS lĩnh hội kiến thức của những nội dung tiếp theo. 2. Hình thức - Thời gian làm bài kiểm tra: 2.1 Hình thức ra đề: - Trắc nghiệm: 60% tương ứng với 24 câu. - Tự luận 40% tương ứng với 5 câu. 2.2 Thời gian 90 phút. 3. Ma trận: Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủđề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số 4 TN 10 hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp
  2. các số hữu tỉ (9;15; 18;20) 4 TN 1 (2;10; Các phép tính với số hữu tỉ (TL29) 20 12;17) 2 TN 2 TN 1/2 15 Căn bậc hai số học (1;6) (11;19) (TL26a) 2 TN Số vô tỉ. Số thực (3;5) 5 2 Số thực 2 TN 1 TN Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng (13;16) (14) 7,5 nhau. 1+1/2 Giải toán về đại lượng tỉ lệ 15 (TL 25, 26b) 1 TN Các hình khối Hình hộp chữ nhật và hình 2,5 3 (8) trong thực tiễn lập phương Lăng trụ đứng tam giác, 1 TN 2,5
  3. lăng trụ đứng tứ giác (21) 1 TN Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 2,5 (24) phân giác của một góc. Các hình hình học Hai đường thẳng song 2 TN 1 TN 1 12,5 4 cơ bản song. Tiên đề Euclid về (4;23) đường thẳng song song (22) (TL27) 1 TN Khái niệm định lí, chứng minh 1 7,5 (7) một định lí (TL28) Tổng 16 8 1+1/2 2+1/2 1 29 Tỉ lệ % 40% 20% 10% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100
  4. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán học 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá /Chủ đề thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 4 TN Nhận biết: (9;15; – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về Số hữu tỉ và tập hợpsố hữu tỉ. 18;20) các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 4 TN 1 1 Số hữu tỉ Vận dụng: (2;10; (TL29) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 12;17) Các phép tính với số– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, hữu tỉ phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu
  5. tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về 1 số hữu tỉ. (TL câu 29) 2 TN 2 TN 1 Nhận biết: (TL – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (1;6) (11;19) câu 25) một số không âm. 1/2 Căn bậc hai số họcThông hiểu: (TL26a) – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: 2 Số thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 2 TN Số vô tỉ. Số thực – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được (3;5) số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số
  6. thực. Tỉ lệ thức và dãy tỉ Nhận biết: 1 TN 2 TN số bằng nhau (14) – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ (13;16) lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 1+1/2 Vận dụng: (TL 25, 26b) – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản Giải toán về đại lượng tỉ lệ phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 1 TN Nhận biết Hình hộp chữ nhật- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, (8) Các hình khốivà hình lập phương 3 góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình trong thực tiễn lập phương. 1 TN Nhận biết Lăng trụ đứng tam (21) giác, lăng trụ đứng– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình tứ giác lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). 1 TN Nhận biết : (24) Góc ở vị trí đặc biệt.– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai Các hình hình 4 Tia phân giác của góc kề bù, hai góc đối đỉnh). học cơ bản một góc. – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
  7. góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: 1 1 – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN) (TL câu 27) song. (22) Hai đường thẳng Thông hiểu: 2 TN song song. Tiên đề (4;23) Euclid về đường – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng thẳng song song song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 1 TN 1 Thông hiểu: Khái niệm định lí, (7) (TL28) chứng minh một định -líHiểu được một định lí. Tổng 16 9 + 1/2 2 + 1/2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán học 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) Họ và tên : ……………………………………….Lớp: …………………… MÃ ĐỀ 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho các câu sau. Câu 1. Kết quả đúng của phép tính 36 là A. 18. B. – 6. C. 6. D. – 18. Câu 2. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là A. 0 B. 1,8 C. - 2,2 D. - 1,8 Câu 3. Trong các số sau, số nào thuộc tập hợp số vô tỉ? A. − 61 . B. 13 . C. -14,115. D. 44. 45 Câu 4. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước vẽ được mấy đường thẳng song song với a. A. 3 đường. B. 1 đường. C. 2 đường. D. 4 đường. Câu 5. Chọn khẳng định đúng. A. −20, (23) = 20, (23) B. −20,(23) = −23,(23) C. −20,(23) = −20, 23 D. −20,(23) = 20, 23 2 Câu 6. Chọn câu trả lời sai . Nếu x= thì x bằng 3 2 2 2 2 4  2  2 A.   B. C. -  −  D.  −  3 9  3  3 Câu 7. Cấu trúc của định lí gồm có những phần nào? A. Giả thiết B. Giả thiết và kết luận. C. Kết luận. D. Giả thiết hoặc kết luận. Câu 8. Số mặt của một hình hộp chữ nhật là A. 12. B. 4. C. 6. D. 8. −2 3 2 Câu 9. Sắp xếp các số: 0;−1,5; ; ; theo thứ tự tăng dần là 3 2 3 −2 2 3 −2 3 2 −2 2 3 A. − 1,5; ;0; ; B. − 1,5; ;0; ; C. 0;−1,5; ; ; D. 3 3 2 3 2 3 3 3 2 −2 2 3 ;−1,5;0; ; 3 3 2
  9. −26 3 Câu 10. Giá trị của biểu thức :2 15 5 −3 −2 −3 A. B. -6 C. D. 4 3 2 Câu 11. Số nào là số hữu tỉ trong các số sau 5 ; − 11 ; −4 ; 13 ? 3 A. 13 . B. 5 . C. −4 . D. - 11 . 3 4 1 Câu 12. Kết quả của phép tính + là 25 5 3 1 1 9 A. . B. . C. − .D. 5 5 5 25 . Câu 13. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra a b c b c b a b A. = . B. = . C. = . D. = . c d a d d a d c Câu 14. Cho x = 27 thì x bằng bao nhiêu? 4 36 A. −3 . B. 3 . C. 6. D. 5 . 2 3 Câu 15. Kết quả của phép tính:   .  bằng 1 1 2 2 2 3 5 1 1 D.   1 1 A.   . B .  C. 2 2 2 2 a c Câu 16. Từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra b d a d c d a b c b A. = . B. = . C. = . D. = . c b a b d c a d −3 Câu 17. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 − 12 24 − 20 − 28 A. B. C. D. 15 − 32 28 36 3 Câu 18. Cho | x | = thì 5 3 3 3 A. x = hoặc x = - B. x = 5 5 5 3 3 C. x = − D. x = 0 hoặc x = 5 5 Câu 19. Kết quả của phép tính 4. 9 − 16 là A. −4 7 . B. −4 . C. 8. D. 32. Câu 20. Số đối của số 8,46 là. A. 8,46. B. 1 . C. – 8,46. D. − 1 . 8, 46 8, 46
  10. Câu 21. Số cạnh của lăng trụ đứng đáy tam giác là A. 7. B. 5. C. 6. D. 9. Câu 22. Cho hình 1. Số đo HPx bằng A. 550 . B. 900 . C. 1250 . D. 1800 . Câu 23. Cho hình 2, biết a // b , số đo góc x trên hình vẽ bằng Hình 1 c A. 0 . B. 135 . x? a C. 90 D. 45 . 45° b Hình 2 Câu 24. Trên hình vẽ 3, góc kề bù với aOc là A. cOd . B. aOb . c b C. bOc . D. dOb . a O d Hình 3 PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25. (0,5 điểm) Cho hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối x. Biểu diễn y theo x. Câu 26. (1,5 điểm) a, Tính căn bậc hai số học của 144. b, Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Câu 27. (0,5 điểm) Cho hình vẽ 4. Biết AB ⊥ AC, AB ⊥ ̂ = 560. Tính số đo góc ACD. BD và 𝐵𝐷𝐶 A C Hình 4 B D
  11. ̂ = Câu 28. (0,5 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho 𝑥𝑂𝑦 700. Tính số đo 𝑥̂ ′𝑂𝑦′? Câu 29. (1,0 điểm) Đầu năm một hộ nông dân vay 150 triệu đồng để kinh doanh cây hồ tiêu với lãi suất 0,9% tháng. Tổng số tiền đầu tư cho phân bón, cho việc chăm sóc tưới nước và thu hoạch là 140 triệu đồng. Tổng số tiền bán hồ tiêu bán được là 235 triệu đồng. Hỏi sau 12 tháng, sau khi trả tiền lãi và trừ tổng chi phí đầu tư thì số tiền còn lại là bao nhiêu. ----------------------- Hết -----------------------
  12. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán học 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) MÃ ĐỀ 02 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho các câu sau. 4 1 Câu 1. Kết quả của phép tính + là 25 5 1 1 3 9 A. − B. . C. . D. . 5 5 5 25 2 3 Câu 2. Kết quả của phép tính:   .  bằng 1 1 2 2 2 3 5 1 1 C.   1 1 A.   . B .  D. 2 2 2 2 Câu 3. Cấu trúc của định lí gồm có những phần nào? A. Giả thiết hoặc kết luận. B. Giả thiết và kết luận. C. Giả thiết D. Kết luận. Câu 4. Trong các số sau, số nào thuộc tập hợp số vô tỉ? A. − 61 . B. 44. C. 13 . D. - 45 14,115. 2 Câu 5. Chọn câu trả lời sai . Nếu x= thì x bằng 3 2 2 2 2  2 4  2 A.   B. -  −  C. D.  −  3  3 9  3 Câu 6. Kết quả đúng của phép tính 36 là A. 18. B. 6. C. – 18. D. – 6. Câu 7. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là A. 0 B. 1,8 C. - 2,2 D. - 1,8 Câu 8. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước vẽ được mấy đường thẳng song song với a. A. 2 đường. B. 4 đường. C. 3đường. D. 1 đường. Câu 9. Chọn khẳng định đúng. A. −20,(23) = 20,(23) B. −20,(23) = −20, 23 C. −20,(23) = 20, 23 D. −20,(23) = −23,(23) Câu 10. Số mặt của một hình hộp chữ nhật là A. 8. B. 4. C. 12. D. 6.
  13. −3 Câu 11. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 − 12 24 − 20 − 28 A. B. C. D. 15 − 32 28 36 Câu 12. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra a b a b c b c b A. = . B. = . C. = . D. = . c d d c d a a d −2 3 2 Câu 13. Sắp xếp các số: 0;−1,5; ; ; theo thứ tự tăng dần là 3 2 3 −2 2 3 −2 2 3 A. − 1,5; ;0; ; B. 0;−1,5; ; ; 3 3 2 3 3 2 −2 2 3 −2 3 2 C. ;−1,5;0; ; D. − 1,5; ;0; ; 3 3 2 3 2 3 x 27 Câu 14. Cho = thì x bằng bao nhiêu? 4 36 A. 3 . B. 5 . C. 6. D. −3 . −26 3 Câu 15. Giá trị của biểu thức :2 15 5 −3 −2 −3 A. B. C. D. -6 2 3 4 3 Câu 16. Cho | x | = thì 5 3 3 A. x = − B. x = 0 hoặc x = 5 5 3 3 3 C. x = hoặc x = - D. x = 5 5 5 a c Câu 17. Từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra b d a d c b a b c d A. = . B. = . C. = . D. = . c b a d d c a b Câu 18. Số đối của số 8,46 là A. 1 . B. – 8,46. C. 8,46. D. − 1 . 8, 46 8, 46 Câu 19. Kết quả của phép tính 4. 9 − 16 là A. −4 7 . B. −4 . C. 32. D. 8. Câu 20. Số nào là số hữu tỉ trong các số sau 5 ; − 11 ; −4 ; 13 ? 3 A. 5 . B. - 11 . C. 13 . D. −4 . 3 Câu 21. Cho hình 1. Số đo HPx bằng A. 550 . B. 900 .
  14. C. 1250 . D. 1800 . Hình 1 Câu 22. Số cạnh của lăng trụ đứng đáy tam giác là A. 7. B. 5. C. 6. D. 9. c Câu 23. Cho hình 2, biết a // b , số đo góc x trên hình vẽ bằng x? a A. 0 . B. 135 . C. 90 D. 45 . Hình 2 45° b Câu 24. Trên hình vẽ 3, góc kề bù với aOc là c A. cOd . B. aOb . b C. bOc . D. dOb . a O d Hình 3 PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25. (0,5 điểm) Cho hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối x. Biểu diễn y theo x. Câu 26. (1,5 điểm) a, Tính căn bậc hai số học của 144. b, Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Câu 27. (0,5 điểm) Cho hình vẽ 4. Biết AB ⊥ AC, A C AB ⊥ ̂ = 560. Tính số đo góc ACD. BD và 𝐵𝐷𝐶 Hình 4 Câu 28. (0,5 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau B tại O sao ̂ D cho 𝑥𝑂𝑦 = 700. Tính số đo 𝑥̂ ′𝑂𝑦′? Câu 29. (1,0 điểm) Đầu năm một hộ nông dân vay 150 triệu đồng để kinh doanh cây hồ tiêu với lãi suất 0,9% tháng. Tổng số tiền đầu tư cho phân bón, cho việc chăm sóc tưới nước và thu hoạch là 140 triệu đồng. Tổng số tiền bán hồ tiêu bán được là 235 triệu đồng. Hỏi sau 12 tháng, sau khi trả tiền lãi và trừ tổng chi phí đầu tư thì số tiền còn lại là bao nhiêu. ----------------------- Hết -----------------------
  15. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán học 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) MÃ ĐỀ 03 Họ và tên : ……………………………………….Lớp: …………………… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) . Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho các câu sau. −2 3 2 Câu 1. Sắp xếp các số: 0;−1,5; ; ; theo thứ tự tăng dần là 3 2 3 −2 2 3 −2 2 3 A. ;−1,5;0; ; B. − 1,5; ;0; ; 3 3 2 3 3 2 −2 2 3 −2 3 2 C. 0;−1,5; ; ; D. − 1,5; ;0; ; 3 3 2 3 2 3 −26 3 Câu 2. Giá trị của biểu thức :2 15 5 −3 −2 −3 A. B. -6 C. D. 4 3 2 Câu 3. Chọn khẳng định đúng. A. −20,(23) = −23,(23) B. −20,(23) = 20, 23 C. −20, (23) = 20, (23) D. −20, (23) = −20, 23 Câu 4. Số đối của số 8,46 là A. 1 . B. – 8,46. C. 8,46. D. − 1 . 8, 46 8, 46 4 1 Câu 5. Kết quả của phép tính + là 25 5 9 1 3 1 A. B. − .C. . D. . 25 5 5 5 Câu 6. Số mặt của một hình hộp chữ nhật là A. 4. B. 12. C. 8. D. 6. Câu 7. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là A. - 1,8 B. - 2,2 C. 0 D. 1,8 −3 Câu 8. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 − 12 24 − 20 − 28 A. B. C. D. 15 − 32 28 36 Câu 9. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra c b c b a b a b A. = . B. = . C. = . D. = . d a a d d c c d
  16. Câu 10. Cho x = 27 thì x bằng bao nhiêu? 4 36 A. −3 . B. 6. C. 5 . D. 3 . Câu 11. Kết quả đúng của phép tính 36 là A. 18. B. 6. C. – 6. D. – 18. Câu 12. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước vẽ được mấy đường thẳng song song với a. A. 1 đường. B. 2 đường. C. 3đường. D. 4 đường. a c Câu 13. Từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra b d a b c b c d a d A. = . B. = . C. = . D. = . d c a d a b c b 3 Câu 14. Cho | x | = thì 5 3 3 A. x = B. x = 0 hoặc x = 5 5 3 3 3 C. x = − D. x = hoặc x = - 5 5 5 Câu 15. Kết quả của phép tính 4. 9 − 16 là A. −4 . B. −4 7 . C. 8. D. 32. 2 Câu 16. Chọn câu trả lời sai . Nếu x= thì x bằng 3 2 2 2  2  2 2 4 A.. -  −  B.  −  C.   D.  3  3 3 9 2 3 1 1 Câu 17. Kết quả của phép tính:   .  bằng 2 2 5 2 3 1 1 B.   1 1 A. C.   . D .  2 2 2 2 Câu 18. Trong các số sau, số nào thuộc tập hợp số vô tỉ? A. 13 . B. 44. C. − 61 . D. - 45 14,115. Câu 19. Cấu trúc của định lí gồm có những phần nào? A. Giả thiết và kết luận. B. Giả thiết C. Giả thiết hoặc kết luận. D. Kết luận. Câu 20. Số nào là số hữu tỉ trong các số sau: 5 ; − 11 ; −4 ; 13 ? 3 A. 5 . B. - 11 . C. −4 . D. 13 . 3 Câu 21. Cho hình 1. Số đo HPx bằng A. 550 . B. 900 .
  17. C. 1250 . D. 1800 . Hình 1 c x? a Câu 22. Cho hình 2, biết a // b , số đo góc x trên hình vẽ bằng A. 0 . B. 135 . Hình 2 45° b C. 90 D. 45 . Câu 23. Trên hình vẽ 3, góc kề bù với aOc là c A. cOd . B. aOb . b C. bOc . D. dOb . a O d Hình 3 Câu 24. Số cạnh của lăng trụ đứng đáy tam giác là A. 7. B. 5. C. 6. D. 9. PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25. (0,5 điểm) Cho hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối x. Biểu diễn y theo x. Câu 26. (1,5 điểm) a, Tính căn bậc hai số học của 144. b, Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các số 3; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Câu 27. (0,5 điểm) Cho hình vẽ 4. Biết AB ⊥ AC, A C AB ⊥ ̂ = 560. Tính số đo góc ACD. BD và 𝐵𝐷𝐶 B D Hình 4 ̂ = Câu 28. (0,5 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho 𝑥𝑂𝑦 700. Tính số đo 𝑥̂ ′𝑂𝑦′?
  18. Câu 29. (1,0 điểm) Đầu năm một hộ nông dân vay 150 triệu đồng để kinh doanh cây hồ tiêu với lãi suất 0,9% tháng. Tổng số tiền đầu tư cho phân bón, cho việc chăm sóc tưới nước và thu hoạch là 140 triệu đồng. Tổng số tiền bán hồ tiêu bán được là 235 triệu đồng. Hỏi sau 12 tháng, sau khi trả tiền lãi và trừ tổng chi phí đầu tư thì số tiền còn lại là bao nhiêu. ----------------------- Hết -----------------------
  19. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán học 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) MÃ ĐỀ 04 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm), Hãy chọn phương án trả lời đúng. 2 Câu 1. Chọn câu trả lời sai . Nếu x= thì x bằng 3 2 2 2 A.  −  B. -  −  D.   . 2 2 4 2 C.  3  3 9 3 Câu 2. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước vẽ được mấy đường thẳng song song với a. A. 3 đường. B. 4 đường. C. 2 đường. D. 1 đường. Câu 3. Cho x = 27 thì x bằng bao nhiêu? 4 36 A. 5 . B. 3 . C. −3 . D. 6. Câu 4. Cấu trúc của định lí gồm có những phần nào? A. Giả thiết và kết luận. B. Giả thiết C. Kết luận. D. Giả thiết hoặc kết luận. −2 3 2 Câu 5. Sắp xếp các số: 0;−1,5; ; ; theo thứ tự tăng dần là 3 2 3 −2 2 3 −2 3 2 A. 0;−1,5; ; ; B. − 1,5; ;0; ; 3 3 2 3 2 3 −2 2 3 −2 2 3 C. − 1,5; ;0; ; D. ;−1,5;0; ; 3 3 2 3 3 2 Câu 6. Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra c b a b c b a b A. = . B. = . C. = . D. = . a d c d d a d c Câu 7. Số mặt của một hình hộp chữ nhật là A. 4. B. 12. C. 6. D. 8. 3 Câu 8. Cho | x | = thì 5 3 3 A. x = 0 hoặc x = B. x = − 5 5 3 3 3 C. x = D. x = hoặc x = - 5 5 5 Câu 9. Số nào là số hữu tỉ trong các số sau: 5 ; − 11 ; −4 ; 13 ? 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2