Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Gò Vấp
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Gò Vấp” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Gò Vấp
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS GÒ VẤP NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: ngày 23/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có hai trang) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIỂM) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra. Câu 1. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. -15 B. 0 C. 7,3 D. 10 Câu 2. Số nào là căn bậc hai số học của 100 ? A. 10 B. 9 C. - 10 D. 25 Câu 3. Kết quả 64 là ? A. 16 B. 8 C. - 64 D. – 9 Câu 4. Mặt nào sau đây là mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH: A. GHDA B. DCGH C. ABDH D. EFGH Câu 5. Cho hình lập phương như hình vẽ, diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 18 cm2. B. 144 cm2. C. 36 cm2. D. 216 cm2 . Câu 6. Làm tròn số 234,(3) đến hàng đơn vị được số: A. 234,3 B. 234,33 C. 235 D. 234 Câu 7. Mặt bên hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ là hình gì ? A. Tam giác. B. Hình chữ nhật C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 8. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …...... đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. có nhiều hơn một B. có vô số C. không có D. chỉ có một .
- Câu 9. Quan sát hình vẽ và chọn câu khẳng định đúng ? A. Hai góc A1 và B2 ở vị trí trong cùng phía . x A B. Hai góc A1 và B2 ở vị trí sole trong . 1 C. Hai góc A1 và B2 ở vị trí kề bù . y 2 D. Hai góc A1 và B2 ở vị trí đồng vị B Câu 10. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11. Nếu xOz , zOy laø goù keà thì toåg 2 goù laø hai c buø n c : 0 A. xOz + zOy =180 B. xOz =900 C. xOz = zOy =xOy : 4 D. xOz + zOy =900 Câu 12. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất : Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 . Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao yêu thích. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 25% B. 35% C. 40% D. 55% II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số sau : 0,5 ; - 23 Bài 2: (0,75 điểm) Tính các 14 3 4 1 24 căn bậc hai số học sau (làm tròn đến . : 5 7 5 2 5 hàng phần nghìn) a) √15 b) √148 c) √2021 Bài 3 : (1,0 điểm) a) Tính :
- b) Tìm x, biết : Bài 4: (0,5 điểm) Ghi giả thiết và kết luận của định lí :“Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau ” . Bài 5: (0,5 điểm) Theo số liệu của năm 2021, Thành phố Hồ Chí Minh là nơi có dân số đông nhất cả nước với số dân là 7 062 346 người. Hãy làm tròn số liệu về dân số thành phố Hồ Chí Minh, với độ chính xác d = 500. Bài 6: (0,5 điểm) Cho bảng thống kê sau: Xếp loại học lực học kì 1 học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số lượng 135 180 50 35 a/ Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b/ Tính tổng số học sinh khối 7 trong bảng trên Bài 7: (1,0 điểm) Hãy nêu dữ liệu chưa hợp lí trong mỗi bảng thống kê sau: a) b) Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia Tỉ lệ phần trăm các loại nước giải ngày chủ nhật xanh khát HS yêu thích 7A 50 32 Coca-cola 30% 7B 43 26 Pepsi 23% 7C 40 39 7-Up 34% 7D 45 20 Sting 21% Tổng 178 95 Tổng 108% 2 1 1 x 5 3 5
- Bài 8 : (0,5 điểm) Biểu đồ hình quạt sau biểu thị tỉ lệ phần trăm loại trái cây mà các em nhỏ yêu . Hỏi tổng số em nhỏ thích ăn Nhãn và Xoài chiếm bao nhiêu phần trăm? Bài 9 : (0,75 điểm) Cho hình vẽ. Hỏi đường thẳng a,b có song song với nhau không ? Vì sao Bài 10: (1,0 điểm ) Bác Thu mua ba món hàng ở một siêu thị. Món thứ nhất giá 180.000 đồng và được giảm giá 30%; món hàng thứ hai giá 420.000 đồng và được giảm giá 20% ; món hàng thứ ba giảm giá 30%. Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 689.500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? ____HẾT____
- TRƯỜNG THCS GÒ VẤP ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A B B B D B D B B A C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 - Số đối của 0,5 laø- 0,5 0,25 (0,5đ) - Số đối của 23 laø 23 0,25 2 a/ √15 = 3,872983 … ≈ 3,873 0,25 (0,75đ) b/ √148 = 12,16552 … ≈ 12,166 0,25 c/ √2021 = 44,955533 … ≈ 44,956 0,25 3a 14 3 4 1 24 . : (0,5đ) 5 7 5 2 5 6 8 24 5 5 5 0,25 22 5 0,25 3b 2 1 1 x (0,5đ) 5 3 5 2 1 1 x 5 5 3 3 3 5 x 0,25 5 15 15 3 2 x 5 15 2 3 x 15 5 2 9 x 15 15 11 x 15 0,25
- 4 - Giả thiết: hai đường thẳng a và b phân biệt cùng vuông góc với một 0,25 đường thẳng c (0,5đ) - Kết luận: a và b song song với nhau. 0,25 5 - Dân số thành thị : 7 062 346 ≈ 7 062 000 người 0,5 (0.5đ) 6 a/ - Dữ liệu định tính là: loại Tốt , Khá , Đạt , Chưa đạt 0,25 - Dữ liệu định lượng là: số học sinh , 135, 180, 45 (0,5đ) 0,25 b/ - Tổng số học sinh khối 7 là : 135+180+ 50+35= 400 học sinh 7 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng số học sinh tham gia ngày chủ 0,5 nhật xanh của các lớp là 117 (lớn hơn 95) . (1đ) b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng tỉ số % các loại nước giải khát 0,5 không bằng 100% 8 - Tổng số học sinh thích ăn Nhãn và Xoài chiếm 40% 0,5 (0,5đ) 9 Chứng tỏ a//b : (0,75đ) 0,5 Vì : A B 70 0 maø2 goù naè vòtrí sole trong c m 0,25 a/ /b 10 - Giá món hàng thứ nhất khi được giảm giá 30% là : 180.000 x (100% - 30% ) = 126.000 đồng (1,0đ) 0,25 - Giá món hàng thứ hai khi được giảm giá 15% là : 420.000 x (100% - 20% ) = 336.000 đồng 0,25 - Giá món hàng thứ ba khi được giảm giá 40% là : [0,25 692.500 – (126.000+336.000) = 227.500 đồng - Giá món hàng thứ ba khi chưa được giảm giá là : 0,25 227.500 : (100% - 30% ) = 325000 đồng ____HẾT____
- A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I - TOÁN 7 Tổng % Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị điểm TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Số Nội dung 1: Câu 3a Câu 3b Câu 10 hữu tỉ. Các phép tính với số 2 (0,5đ) (0,5) (1,0) hữu tỉ. 1 Chủ đề 2: Căn Nội dung 2: Câu 1, 2, 3,6 Câu 1 Câu 5 Câu 2 bậc hai - Số vô tỉ Tính căn bậc hai . 2,75 (1,0đ) (0,5) (0,5) (0,75) Làm tròn số . Chủ đề 3: Nội dung 3: Câu 4,7,5 Các hình khối Hình hộp chữ nhật và 0,75 (0,75đ) trong thực tiễn. hình lập phương. 2 Nội dung 4: Chủ đề 4:Góc ở Góc ở vị trí đặc biệt , 2 Câu vị trí đặc biệt , 2 Câu 4 Câu 9 đường thẳng song 8,9,10,11 2,25 đường thẳng (0,5) (0,75) song , Tiên đề ơclit , (1,0đ) song song chứng minh định lí Chủ đề 5 :Thống Nội dung 5 : Câu 12 Câu kê và xác suất Thu thập , mô tả và (0,25đ) 6ab,7ab,8 2,25 biểu diễn dữ liệu. (2,0) Tổng: Số câu 23 12 2 5 3 1 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Thông hiểu: 1TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, (Bài 3a ) Nội dung 1: lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. Chủ đề 1 : Các phép tính với Thông hiểu: Thực hiện bài toán tìm x 1TL Số hữu tỉ. số hữu tỉ. (Bài 3b) Vận dụng : Giải quyết một vấn đề trong thực tiễn 1TL (Bài 10) 4 TN Nhận biết: Căn bậc 2 số học - Số vô tỉ - Số thực , Câu 1, 2, 3,6 làm tròn số 1TL Chủ đề 2: (Bài 1) 1 Nội dung 2: Căn bậc hai - 1TL Tính căn bậc hai . Số vô tỉ Thông hiểu: Tính căn bậc 2 số học - Làm tròn số (Bài 5) Làm tròn số . 1TL Vận dụng: Tính căn bậc rồi làm tròn số đối với giá (Bài 2) trị là số vô tỉ Nhận biết: Chủ đề 3: Nội dung 3: Mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình hộp chữ nhật 3TN Các hình khối Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. – Tính được diện tích xung Câu 4,7,5 trong thực và hình lập quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập tiễn. phương. phương. 4TN Chủ đề 4:Góc Nội dung 4: Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, Câu 8,9,10,11 2 ở vị trí đặc Góc ở vị trí đặc cạnh, góc, đường chéo, …) của hình lăng trụ đứng 1TL biệt , 2 đường biệt , 2 đường tam giác và lăng trụ đứng tứ giác (Bài 4)
- thẳng song thẳng song song , song Tiên đề ơclit , chứng minh định lí Vận dụng: Sử định lí 2 đường thẳng song song 1 TL chứng minh bài toán , tính góc . (Bài 9) - Nắm cách chứng minh một định lí Nội dung 5 : Nhận biết : Nhận biết bảng thu thập dữ liệu . Mô tả 1 TN Thu thập , mô tả và và biểu diễn dữ liệu (Câu 12) biểu diễn dữ liệu. Chủ đề 5 : Thống kê và Thông hiểu: xác suất - Biết đọc bảng thu thập dữ liệu , phân loại dữ 3 TL liệu . Bài - Mô tả và biểu diễn dữ liệu qua dạng biểu đồ quạt , cột … 6ab,7ab,8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 943 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn