intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7-NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 60 (Phút) Nội Mức độ Tổng %điểm Chương/ dung/đơ đánh giá TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 1 1 tỉ. Thứ (TN1) Số hữu tự trong (0,25đ) tỉ tập hợp (2,25 các số 22,5% điểm) hữutỉ Các 1 phép 2 (TL2) tính với (TL1a,b) (0,5đ) số hữu (1,5đ) tỉ 2 Số thực Căn bậc 1 22,5% (2,0 hai số (TN2) điểm) học (0,25đ) Số vô tỉ, 5 1 số thực, (TN3,4,5 (TL3) làm ,6,7) (0,75đ) tròn số (1,25đ)
  2. và ước lượng. 3 Các Góc ở vị 1 1 hình trí đặc (TN8) (TL4) hình biệt, tia (0,25đ) (1đ) 12,5% học cơ phân bản(4,2 giác 5 điểm) Hai đường thẳng song song. 1 Tiên đề (TN9) 2,5% Euclid (0,25đ) về đường thẳng song song Khái niệm định lí, 1 chứng (TN10) 2,5% minh (0,25đ) một định lí Tam 1 1 1+ Vẽ 1 25% giác. (TN11) (TL5a) hình(a,b) (TL6)
  3. Tam giác bằng (0,25đ) (0,5đ) (TL5b) (0,5đ) nhau. (1,25đ) Tam giác cân. Một số Mô tả yếu tố và biểu 1 1 thống diễn dữ 4 (TN12) (TL7) 12,5% kê liệu trên (0,25đ) (1,0đ) (1,25 bảng, điểm) biểu đồ. 12 1 4 2 2 21 Tổng (3,0 đ) (1,0đ) (3,0đ) (2,0 đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐIHỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7-NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 60 (Phút) Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và Nhận biết: 1 (2,25 điểm) tập hợp các – Nhận biết (TN1) số hữu tỉ. được số hữu tỉ Thứ tự trong và lấy được ví tập hợp các dụ về số
  4. số hữutỉ hữutỉ. Các phép Thông hiểu: tính với số – Mô tả được hữu tỉ phép tính luỹ 2 thừa với số (TL1a,b) mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất 1 của phép tính (TL2) đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực
  5. tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Số thực Nhận biết: (2,0 điểm) – Nhận biết được khái Căn bậc hai 1 niệm căn bậc số học (TN2) hai số học của một số không âm. Số vô tỉ, số Nhận biết: 5 thực, – Nhận (TN3,4,5,6,7) làm tròn số biết được và ước số thập lượng. phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuầnhoàn. – Nhận 1 biết được (TL3) số vô tỉ, số thực, tập hợp các sốthực.
  6. – Nhận biết được số đối của một sốthực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các sốthực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một sốthực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Góc ở vị trí Nhận biết: 1 đặc biệt, tia – Nhận biết (TN8) phân giác được các góc 1 ở vị trí đặc (TL4)
  7. biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). - Nhận biết được tia phân giác của một góc. Hai đường Nhận biết: thẳng song – Nhận biết 1 song. Tiên đề được tiên đề (TN9) Các hình Euclid về Euclid về hình học cơ đường thẳng đường thẳng bản song song song song. 3 (4,5 điểm) Thông hiểu: – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  8. Khái niệm Nhận biết: định lí, chứng - Nhận biết minh một được thế nào 1 định lí là một định lí. (TN10) Chứng minh định lý. Tam giác. Nhận biết: 1 Tam giác – Nhận biết 1 (TL5a) bằng nhau. được khái (TN11) Tam giác niệm hai tam cân. giác bằng nhau. Thông hiểu: - Giải thích được định lý 1+Hình vẽ(a,b) về tổng các (TL5b) góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai 1 tam giác (TL6)
  9. vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam
  10. giác,...). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  11. Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ – Nhận biết 1 liệu trên bản, được những (TN12) biểu đồ dạng biểu diễn khác 1 nhau cho một (TL7) Thu thập và tập dữ liệu. tổ chức dữ 4 Thông hiểu: liệu – Đọc và mô (1,25 điểm) tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart). Tổng 13 4 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN 7 Họ và tên:............................................ NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp: 7 Thời gian: 60 phút Không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ? A. B. C. D. Câu 2. Căn bậc hai số học của 4 là A. 2. B. -2. C. 2. D. Câu 3. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là A. B. C. D. Câu 4. Số vô tỉ là gì? A. Là số thập phân hữu hạn. B. Là số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Không xác định được. Câu 5. Số nào sau đây là số thập phân hữu hạn? A. B.. C.. D.. Câu 6. Số đối của số -4,(5) là A. 4,(5). B. -4,(5). C.. D.. Câu 7. Giá trị tuyệt đối của -1,5 là A.. B.. C.. D. 0. Câu 8.Hai góc đối đỉnh thì A. bù nhau. B. phụ nhau. C. bằng nhau. D. vuông góc. Câu 9.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một. Câu 10.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là một định lý?
  13. A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 11. Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC = MN. B.C. AC = MP. D. Câu 12.Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A.Biểu đồ tranh. C.Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D.Biểu đồ hình quạt tròn II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1.5 điểm) a. Viết số 729 dưới dạng lũy thừa của 3. b. Thực hiện phép tính 1. 2.
  14. Bài 2. (0,5 điểm)Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc xe đạp. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc xe đạp. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài 3. (0.75 điểm)Làm tròn số 9,53903 với độ chính xác 0,005. Bài 4. (1,0 điểm)Cho góc xAm có số đo bằng 65° và tia Am là tia phân giác của xAy. Tính số đo góc xAy. Bài 5. (2,25 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn và AB < AC, gọi M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD. a) Chứng minh ABM = DCM. b) Từ điểm A vẽ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng DC tại điểm E. Chứng minh rằng AB = CE. Bài 6.(1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ các loại sách của thư viện trường Huỳnh Thúc Kháng như sau: Loại sách Sách giáo khoa Sách tham khảo Sách truyện Sách khác Tỉ lệ 40% 20% 30% 10% Hãy vẽ biểu đồ quạt tròn biểu diễn bảng thống kê này.
  15. --------------------------Hết------------------------------- Lưu ý: Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Học sinh được dùng máy tính bỏ túi.
  16. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC: 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B C B A C C D D C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  17. Đáp án Câu Điểm a 0, 5đ = 0,5đ 1 b (1,5đ) 0,5đ Số xe đạp 4 tháng cuối năm cửa hàng bán được là: 0,25đ (xe đạp) Tổng số xe đạp cả năm bán được là: 2(0,5đ) (xe đạp) Trong cả năm trung bình mỗi tháng bán được là: 0,25đ (xe đạp) 9,53903 3(0,75) 0,75
  18. Vì Am là tia phân giác của góc xAy nên: 1đ 4 (1,0) Ta có : Suy ra A E 5 (2,25đ) B H.vẽ M C 0,5 đ D Hình vẽ câu a 0.25đ, hình vẽ câu b 0.25đ a Xét ABM và DCM có: MB = MC (gt) (đối đỉnh) MA = MD (gt) 0,5đ Vậy ABM = DCM (c-g-c) (đpcm)
  19. b Suy luận được: AB // CD . 0,25d Chứng minh: ACE = CAB (g-c-g). 0,75đ và suy luận được: AB = CE. 0,25đ 6 HS chia tỉ lệ tương đối. 0,5đ (1,0) Có chú thích. 0,5đ Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Thúy Hậu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1