Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) m Câu 1: Số viết được dưới dạng phân số với m, n Z ; n 0 gọi là n A. Số vô tỉ. B. Số tự nhiên C. Số nguyên. D. Số hữu tỉ. 1 Câu 2: Số đối của số −1 là 5 1 6 1 A. 1,15 . B. −1 C. − . D. 1 . 5 5 5 Câu 3: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. . B. . C. I . D. . Câu 4: Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 và -2. B. -2. C. 2. D. 16. . Câu 5: Chọn khẳng định đúng. A. −4, (7) = 4, 7 . B. −4, (7) = 4, (7) C. −4, (7) = −4, (7) . D. −4, (7) = −4, 7 . Câu 6: Số 4,36666… được viết gọn là A. 4,(36). B. 4,(366). C. 4,36. D. 4,3(6). Câu 7: Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 8: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng d, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng d? A. Chỉ có một. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Không có. Câu 9: Cho góc mOn bằng 80 thì góc đối đỉnh với góc mOn có số đo bằng 0 A. 1800. B. 800. C. 100. D. 1000. Câu 10: Cho ΔABC = Δ PQR. Khẳng định nào dưới đây sai? A. AB = PQ B. CB = RQ C. B = Q D. AC = PQ Câu 11: Muốn so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu ta nên dùng A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 12: Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện? A. Cho các bạn trong câu lạc bộ toán học làm bài. B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài. C. Cho các bạn nữ làm bài. D. Chọn 30 học sinh bất kì của các lớp 7 làm bài. Trang 1- Đề A
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức 2 1 4 18 1 15 26 A = .16 − B= − − + 4 5 11 5 11 5 Bài 2 (1,0 điểm). a) Cho a = 1, 41 và b = 2 . Hãy so sánh a và b 2 b) Tìm x biết: x = 7 Bài 3 (1,0 điểm) Chủ cửa hàng bỏ ra 36 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửa hàng 5 đã bán số sản phẩm mua về đó với giá bán mỗi sản phẩm cao hơn 15% so với giá mua vào và bán 6 1 số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 30% so với giá mua vào. Sau khi bán hết 6 sản phẩm, chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm? Bài 4 (1,5 điểm). Kết quả của một khảo sát về mục đích vào mạng internet của học sinh cấp THCS được cho trong biểu đồ dưới đây: MỤC ĐÍCH VÀO MẠNG INTERNET Phục vụ học tập 30% 45% Kết nối bạn bè Giải trí 25% a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh cấp THCS theo mục đích vào mạng Internet. b) Trong số 650 học sinh trường THCS Lạc Hồng vào mạng Internet có khoảng bao nhiêu học sinh vào với mục đích phục vụ học tập? Bài 5 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC và AB > BC. Gọi M là trung điểm cạnh BC. a) Chứng minh: ABM = ACM và AM ⊥ BC . b) Trên cạnh AB lấy điểm H, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AH = AE. Chứng minh MH = ME. c) Trên tia đối của tia ME lấy điểm K sao cho ME = MK. Chứng minh HK // AM . --------------- Hết --------------- Trang 2- Đề A
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) a Câu 1: Số viết được dưới dạng phân số với a, b Z ; b 0 gọi là b A. Số hữu tỉ. B. Số tự nhiên. C. Số nguyên. D. Số vô tỉ. 1 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ 2 là 5 8 1 1 A. − . B. −2 . C. 2,15 . D. 2 . 5 5 5 Câu 3: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. . B. I . C. . D. . Câu 4: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 và -4. B. 4. C. -4. D. 256. Câu 5: Chọn khẳng định đúng: A. −3, (9) = 3, (9) . B. −3, (9) = 3,9 C. −3, (9) = −3, (9) . D. −3, (9) = −3,9 . Câu 6: Số 5,62222…được viết gọn là A. 5,(62). B. 5,(622). C. 5,62. D. 5,6(2). Câu 7: Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1 Câu 8: Qua điểm B ở ngoài đường thẳng d, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Chỉ có một B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Không có. Câu 9: Cho góc xOy bằng 70 thì góc đối đỉnh với góc xOy có số đo bằng 0 A. 900. B. 200. C. 700. D. 1100. Câu 10: Cho ΔMNP = ΔDEF. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. MN = FE B. PN = FE C. N = F D. MP = DE Câu 11: Muốn so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu ta nên dùng A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 12: Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn tiếng Anh 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện? A. Cho các bạn trong câu lạc bộ tiếng Anh làm bài. B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài. C. Chọn 30 học sinh bất kì của các lớp 7 làm bài. D. Cho các bạn nữ làm bài. Trang 1- Đề B
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức 2 1 9 15 7 11 37 A = .9 − B= − − + 3 4 13 6 13 6 Bài 2 (1,0 điểm). a) Cho m = 1, 73 và n = 3 . Hãy so sánh a và b 4 b) Tìm x biết: x = 7 Bài 3 (1,0 điểm) Chủ cửa hàng bỏ ra 36 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửa hàng 5 đã bán số sản phẩm mua về đó với giá bán mỗi sản phẩm cao hơn 15% so với giá mua vào và bán 6 1 số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 30% so với giá mua vào. Sau khi bán hết 6 sản phẩm, chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm? Bài 4 (1,5 điểm). Kết quả của một khảo sát về mục đích vào mạng internet của học sinh cấp THCS được cho trong biểu đồ dưới đây: MỤC ĐÍCH VÀO MẠNG INTERNET Phục vụ học tập 30% 45% Kết nối bạn bè Giải trí 25% a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh cấp THCS theo mục đích vào mạng Internet. b) Trong số 550 học sinh trường THCS Hồng Hà vào mạng Internet có khoảng bao nhiêu em vào với mục đích phục vụ học tập? Bài 5 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC và AB > BC. Gọi N là trung điểm cạnh BC. a) Chứng minh: ABN = ACN và AN ⊥ BC . b) Trên cạnh AB lấy điểm H, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AH = AE. Chứng minh NH = NE. c) Trên tia đối của tia NE lấy điểm K sao cho NE = NK. Chứng minh HK // AN . --------------- Hết --------------- Trang 2- Đề B
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 Phút HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C C B D B A B D C D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 1 2 4 1 4 (1,0 đ) A = .16 − = .16 − 0,25 4 5 16 5 4 5 4 1 = 1− = − = 0,25 5 5 5 5 18 1 15 26 18 1 15 26 B = − − + = − + + 11 5 11 5 11 5 11 5 0,25 18 15 26 1 = + + − = 3+5 = 8 0,25 11 11 5 5 Bài 2a a) b = 2 = 1, 41421... 0,25 (1,0 đ) 1,41 < 1,41421… Suy ra a < b 0,25 2 b) x = 7 2 2 Suy ra x = hoặc x = − 7 7 0,5 Bài 3 5 Số tiền bán được của số sản phẩm bán với giá mỗi sản phẩm cao hơn (1,0 đ) 6 5 0,25 10% là: 36 000000. .115% = 34 500000 (đồng) 6 1 Số tiền bán được của số sản phẩm bán với giá mỗi sản phẩm thấp hơn 6 1 30% là: 36 000000. .(100 − 30)% = 4 200000 (đồng) 0,25 6 Số tiền chủ của hàng thu về sau khi bán hết số sản phẩm là: 34 500000 + 4 200000 = 38 700000 (đồng) Vì 38 700000 > 36 000000. Nên chủ cửa hàng lãi. 0,25 Số phần trăm chủ cửa hàng lãi là 38 700000 − 36 000000 0,25 .100 = 7,5% 36 000000
- Bài 4 a) (1,5 đ) Mục đích vào Phục vụ Kết nối bạn bè Giải trí mạng Internet học tập Tỉ lệ (%) 30 25 45 0,75 b) Trong số 650 học sinh, số học sinh vào mạng với mục đích phục vụ học tập khoảng: 650.30% = 195 (học sinh) 0,75 Bài 5 Vẽ hình đúng phục vụ câu a, ghi đúng GT, KL 0,25 (2,5 đ) Vẽ hình đúng phục vụ câu b, c 0,25 a Xét ABM và ACM có: (1,0 đ) AM chung; AB = AC (gt), MB = MC (M là trung điểm BC) Vậy ABM = ACM (c-c-c) 0,5 Suy ra AMB = AMC (Hai góc tương ứng) 0,25 Mặt khác: AMB + AMC = 1800 nên AMB = AMC = 900 . Vậy AM ⊥ BC 0,25 b b) Xét AMH và AME có: (0,5 đ) AM chung; AH = AE (gt), MAH = MAE (Do ABM = ACM ) Vậy AMH = AME (c-g-c) 0,25 Suy ra MH = ME (hai cạnh tương ứng) 0,25 c c) HMB = EMC ( HMB + HMA = 900 ; EMC + EMA = 900 mà HMA = EMA ) (0,5 đ) HMB = KMB (= EMC ) 0,25 Gọi F là giao điểm của KH và BM Chứng minh tam giác HFM bằng tam giác KFM (cgc) Chứng minh HFM = 900 Chứng minh FHM = HMA (cùng phụ với góc HMF) Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,25 Nên KH//AM
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 Phút HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B A D D A C B C C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 2 Bài 1 1 9 1 9 0,25 (1,0 đ) A = .9 − = .9 − 3 4 9 4 9 4 9 −5 = 1− = − = 0,25 4 4 4 4 15 7 11 37 15 7 11 37 0,25 B= − − + = − + + 13 6 13 6 13 6 13 6 15 11 37 7 = + + − = 2+5 = 7 0,25 13 13 6 6 Bài 2a a) n = 3 = 1, 73205... 0,25 (1,0 đ) 1, 73 1, 4142... 0,25 mn 4 b) x = 7 4 4 Suy ra x = hoặc x = − 7 7 0,5 Bài 3 5 Số tiền bán được của số sản phẩm bán với giá mỗi sản phẩm cao hơn (1,0 đ) 6 5 0,25 10% là: 36 000000. .115% = 34 500000 (đồng) 6 1 Số tiền bán được của số sản phẩm bán với giá mỗi sản phẩm thấp hơn 6 1 30% là: 36 000000. .(100 − 30)% = 4 200000 (đồng) 0,25 6 Số tiền chủ của hàng thu về sau khi bán hết số sản phẩm là: 34 500000 + 4 200000 = 38 700000 (đồng) Vì 38 700000 > 36 000000. Nên chủ cửa hàng lãi. 0,25 Số phần trăm chủ cửa hàng lãi là 38 700000 − 36 000000 0,25 .100 = 7,5% 36 000000
- Bài 4 a) (1,5 đ) Mục đích vào Phục vụ Kết nối bạn bè Giải trí mạng Internet học tập Tỉ lệ (%) 30 25 45 0,75 b) Trong số 550 học sinh, số học sinh vào mạng với mục đích phục vụ học tập khoảng: 550.30% = 165 (học sinh) 0,75 Bài 5 Vẽ hình đúng phục vụ câu a, ghi đúng GT, KL 0,25 (2,5 đ) Vẽ hình đúng phục vụ câu b, c 0,25 a Xét ABN và ACN có: (1,0 đ) AN chung; AB = AC (gt), NB = NC (N là trung điểm BC) Vậy ABN = ACN (c-c-c) 0,5 Suy ra ANB = ANC (Hai góc tương ứng) 0,25 Mặt khác: ANB + ANC = 1800 nên ANB = ANC = 900 . Vậy AN ⊥ BC 0,25 b b) Xét ANH và ANE có: (0,5 đ) AN chung; AH = AE (gt), NAH = NAE (Do ABN = ACN ) Vậy ANH = ANE (c-g-c) 0,25 Suy ra NH = NE (hai cạnh tương ứng) 0,25 c c) HNB = ENC ( HNB + HNA = 900 ; ENC + ENA = 900 mà HNA = ENA ) (0,5 đ) HNB = KNB (= ENC ) 0,25 Gọi F là giao điểm của KH và BN Chứng minh tam giác HFN bằng tam giác KFN (cgc) Chứng minh HFN = 900 Chứng minh FHN = HNA (cùng phụ với góc HNF) Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,25 Nên KH//AN
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN. LỚP: 7. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút. Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm Chủ đề NB TH VD VDC (1) (3) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 2 5 tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. (0,5đ) 1 Số hữu tỉ 2 1 20 Các phép tính với số hữu tỉ. (1,0 đ) (1,0đ) 1 2,5 Căn bậc hai số học (0,25đ) 2 Số thực 3 2 17,5 Số vô tỉ. Số thực (0,75đ) (1,0 đ) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân 1 2,5 giác của một góc. (0,25đ) Hai đường thẳng song song. Tiên 1 2,5 đề Euclid về đường thẳng song (0,25đ) song. Khái niệm định lý, chứng minh 0 Các hình 3 học cơ định lý. bản Tam giác, tam giác bằng nhau. 2 2 20 Tam giác cân. (0,5đ) (1,5đ) Giải bài toán có nội dung hình 2 10 học và vận dụng giải quyết vấn (1,0đ) đề thực tiễn liên quan đến hình học. Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ 0 Thu thập liệu theo các tiêu chí cho trước. 4 và tổ chức dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 1 1 17,5 các bảng, biểu đồ. (0,25đ) (1,5đ)
- Phân tích Hình thành và giải quyết vấn đề 1 2,5 5 và xử lý đơn giản xuất hiện từ các số liệu (0,25đ) dữ liệu. và biểu đồ thống kê đã có. 12 2 3 4 1 22 Tổng (3đ) (1đ) (3đ) (10đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN: TOÁN - LỚP: 7. THỜI GIAN: 60 phút Số câu hỏi theo T Chương Nội dung/đơn Mức độ đánh giá mức độ nhận thức T /Chủ đề vị kiểm thức NB TH VD VDC 1 Số hữu Số hữu tỉ và tập Nhận biết: tỉ hợp các số hữu - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 2TN tỉ. Thứ tự trong - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp số hữu - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính Thông hiểu: với số hữu tỉ. - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2TL Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) 1TL Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số Căn bậc hai số Nhận biết: 1TN thực học - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (dúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
- Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 3TN, - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2TL - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. 3 Các Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 1TN hình biệt. Tia phân - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) học cơ giác của một - Nhận biết được tia phân giác của một góc. bản góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường thẳng Nhận biết: 1TN song song. Tiên - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. đề Euclid về Thông hiểu: đường thẳng - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: Nhận biết được thế nào là một định lý. lý, chứng minh Thông hiểu: Hiểu được phần chứng minh của một định lý. định lý. Vận dụng: Chứng minh được một định lý. Tam giác, tam Nhận biết: 2TN 1TL giác bằng nhau. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Tam giác cân. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực; Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam 1TL giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có Vận dụng: 2TL nội dung hình - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp học và vận dụng đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các
- giải quyết vấn góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) đề thực tiễn liên - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan quan đến hình đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Thu Thu thập, phân Thông hiểu: thập và loại, biểu diễn - Giải thích được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản tổ chức dữ liệu theo các (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp dữ liệu tiêu chí cho lý của các quản cáo, …). trước. Vận dụng: - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu Nhận biết: 1TN 1TL diễn dữ liệu trên - Nhận biết được nhứng dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. các bảng, biểu Thông hiểu: đồ. - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng. 5 Phân Hình thành và Nhận biết: 1TN tích và giải quyết vấn - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các xử lý đề đơn giản xuất môn học khác trong Chương trình lớp 7 (Ví dụ: Lịch sử và Địa lý 7, Khoa dữ liệu. hiện từ các số học tự nhiên lớp 7, …) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, tài chính, …) liệu và biểu đồ Thông hiểu: thống kê đã có. - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. Tổng 14 3 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn