Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Chiêu
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Chiêu" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Chiêu
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN CHIÊU Môn: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: thứ Năm, ngày 22/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có bốn trang) (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI: PHẦN I: (3,0 điểm) TRẮC NGHIỆM Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra. Ví dụ: Câu 1: em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A. Câu 1: Căn bậc hai số học của 121 là : A. 11 B. 11 C. –11 D. – 11 Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 25 I B. 7,(15) Q C. 9 D. 17 I Câu 3: Cho x = 81 thì giá trị của x là : A. x = 9 hoặc x = –9 B. x = 81 C. x = 81 hoặc x = – 81 D. x = –81 Câu 4: Hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ như hình bên có đường chéo là: A. MN B. MQ C. MC D. MA Câu 5: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.EFGH ở hình bên. Hỏi mặt bên MQHE là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành. Câu 6: Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là A. Tia BA B. Tia BD C. Tia BC D. Tia DA
- Câu 7: Qua điểm H nằm ngoài đường thẳng m …........... đường thẳng song song với đường thẳng m. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. có nhiều hơn một B. có vô số C. chỉ có một D. không có Câu 8: Cho biểu đồ quạt tròn như hình vẽ bên . BIỂU ĐỒ TỈ LỆ PHẦN TRĂM Em hãy cho biết học sinh giỏi chiếm bao nhiêu % so XẾP LOẠI HỌC LỰC HỌC SINH LỚP 7A với học sinh cả lớp : A. 15% B. 35% Giỏi C. 50% 15% D. 100% Khá Trung 50% bình 35% Câu 9: Giá trị của √38416 là: 2 A. 38416 B. 196 C. 196 D. -196 Câu 10: Hộp quà trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 18,4 cm. Diện tích xung quanh của hộp quà là: A. 338,56 cm2 B. 73,6 cm2 C. 1354, 24 cm2 D. 55,2 cm2 Câu 11: Cho hình vẽ bên, biết x // y và góc C4 = 1350. Số đo của góc D1 là: A. 1350 B. 450 C. 50 0 D. 1000
- Câu 12: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? x z p c e 125° f 60° d y 40° a m 40° 60° 110° b n Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 PHẦN II: (7,0 điểm) TỰ LUẬN 47 Bài 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số sau : ; - 2050 6 Bài 2: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng a và b phân biệt cùng song song với một đường thẳng c thì a và b song song với nhau”. Bài 3: (0,75 điểm) Tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến hàng phần mười) ) √37 b) √123 c) √2005 Bài 4: (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao MP song song với NQ? Bài 5: (1,0 điểm) Hãy nêu dữ liệu chưa hợp lí trong mỗi bảng thống kê sau: a) Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia câu lạc bộ văn học 7A 40 15 7B 43 18 7C 40 19 7D 44 16 Tổng 167 70
- b) Tỉ số phần trăm các loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A Loại nước uống Tỉ số phần trăm Trà sữa 50% Nước suối 15% Nước cam 25% Các loại nước khác 16% Tổng 106% Bài 6: (0,5 điểm) Biểu đồ hình quạt sau biểu thị tỉ lệ phần trăm các loại cây ăn quả trong vườn nhà bạn Bình. Bưởi 15% Cam Mít 40% 20% Xoài 25% Cam Xoài Mít Bưởi Em hãy tính tổng số cây bưởi và cam chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn nhà bạn Bình? Bài 7: (1,0 điểm) 2 3 2 11 28 1 a) Tính: : b) Tìm x, biết: x 2 14 1 7 11 7 8 9 9 Bài 8: (0,5 điểm) Làm tròn số 7 455 376 với độ chính xác 5 000. Bài 9: (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn cầu lông của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Sở thích Thích Rất thích Không thích Không quan tâm Số bạn nữ 7 5 5 3 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa vào tiêu chí định tính và định lượng. b) Biết lớp 7A có 42 học sinh. Hỏi dữ liệu trên có đại diện được cho sở thích đối với môn cầu lông của tất cả học sinh lớp 7A hay không? Vì sao? Bài 10: (1,0 điểm) Cơ sở buôn trái cây nhà bạn Lan đặt hàng 3 tấn cam với giá 10 000 đồng một ki-lô- gam. Tổng chi phí vận chuyển là 1 500 000 đồng. Giả sử 10% số cam bị hỏng trong quá trình vận chuyển và tất cả số cam còn lại đều bán được hết. Hỏi mỗi ki-lô-gam cam cần bán phải tăng bao nhiêu tiền để nhà bạn Lan có lợi nhuận đạt tỉ lệ 20%? -Hết-
- PHÒNG GD ĐT QUẬN GÒ VẤP ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN CHIÊU I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B C C B B C A B C B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 47 0,25 - Số đối của là − (0,5đ) 6 0,25 - Số đối của −√2050 là √2050 2 - Giả thiết: Hai đường thẳng a và b phân biệt cùng song song với một 0,25 (0,5đ) đường thẳng c. - Kết luận: a và b song song với nhau. 0,25 3 a/ √37 = 6,08 … ≈ 6,1 0,25 (0,75đ) b/ √123 = 11,09 … ≈ 11,1 0,25 0,25 c/ √2005 = 44,77 … ≈ 44,8 4 Ta có : M1 N1 550 0,25 (0,75đ) 0,25 mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,25 MP // NQ 5 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng số học sinh tham gia câu lạc bộ 0,5 (1.0đ) văn học của các lớp là 68 (nhỏ hơn 70) . b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng tỉ số phần trăm các loại nước 0,5 uống yêu thích của học sinh lớp 7A là 106% (lớn hơn 100%). 6 Tổng số cây bưởi và cam trong vườn nhà bạn Bình chiếm: (0,5đ) 15% + 40% = 55% (số cây trong vườn) 0,5 7 2 3 2 11 2 3 2 8 2 3 8 0,25 (1đ) a) : . . 7 11 7 8 7 11 7 11 7 11 11 0,25 2 2 .1 7 7 0,25 0,25
- 28 1 b) x 2 14 1 9 9 28 10 18 x 2 14 2 9 9 9 x 2 16 x 4 hay x 4 8 (0,5đ) 7 455 376 ≈ 7460000 với độ chính xác 5 000 0,5 9 a/ - Dữ liệu định tính là: sở thích (thích, rất thích, không thích, không 0,25 (0,5đ) quan tâm) - Dữ liệu định lượng là: số bạn nữ (7;5;5;3) 0,25 b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho sở thích đối với môn cầu lông của tất cả học sinh lớp 7A vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nam. 10 - Tổng số tiền mua cam và vận chuyển là 0,25 (1,0đ) 3 000 . 10 000 +1 500 000 = 31 500 000 (đồng) - Tổng số tiền bán cam để đạt lợi nhuận 20% là 0,25 31 500 000 . 120%= 37 800 000 (đồng) - Số tiền mỗi kg cam cần bán là: 0,25 37 800 000 : 2700 = 14 000 (đồng) Số tiền mỗi kg cam phải tăng là: 0,25 14 000 - 10000 = 4000(đồng) ---Hết---
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 Số hữu tỉ Các phép tính với số hữu (TL7) (TL10) 1 tỉ 1,0đ 1,0đ 20 1 1 1 (TN1) (TN9) (TL3) Căn bậc hai số học 0,25đ 0,25đ 0,75đ Số thực 27,5 2 2 1 1 Số vô tỉ. Số thực (TN2,3) (TL1) (TL8) 0,5đ 0,5đ 0,5đ Hình hộp chữ nhật và hình 1TN 1 Các hình lập phương (TN4) (TN10) khối trong 0,25đ 0,25đ 7,5 3 thực tiễn Lăng trụ đứng tam giác, 1 lăng trụ đứng tứ giác (TN5) 0,25đ Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1 phân giác của một góc (TN6) Góc và 0,25đ 22,5 đường 4 thẳng song Hai đường thẳng song 1 2 1 song song. Tiên đề Euclid về (TN7) (TN (TL4) đường thẳng song song 0,25đ 11,12) 0,75đ 0,5đ Khái niệm định lí, chứng 1
- minh một định lí (TL2) 0,5đ Thu thập, phân loại, 1 1 biểu diễn dữ liệu theo các (TL5) (TL9) Một số yếu tiêu chí cho trước 1,0đ 0.5đ 5 tố thống kê. 22,5 Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 1 trên các bảng, biểu đồ (TN 8) (TL6) 0,25đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Các phép Vận dụng: tỉ tính với số hữu tỉ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1TL trong tập hợp số hữu tỉ. (TL7) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1TL (TL10) không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN1) số không âm. Căn bậc Thông hiểu: 1TN hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số (TN9) học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TL (TL3)
- Nhận biết: – Nhận biết được số đối của một số thực. 1TL (TL1) 1TN – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. (TN2) Số vô tỉ. Số 1TN thực – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. (TN3) Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào 1TL độ chính xác cho trước (TL8) 3 Các Nhận biết hình khối – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, 1TN trong đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. (TN4) thực Hình hộp tiễn chữ nhật Thông hiểu: và hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc lập phương tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ 1TN nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích (TN10) xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết đứng tam giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt tứ giác 1TN
- bên đều là hình chữ nhật, ...). (TN5) 4 Các Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN học cơ giác của (TN6) bản một góc Nhận biết: 1TN – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN7) Hai đường song. thẳng song Thông hiểu: song. Tiên 2TN đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN11, về đường song. 12) thẳng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1TL thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL4) Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2) minh một định lí 5 Thu Thông hiểu : Thu thập, thập và 1TL phân loại, tổ chức – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí (TL5) biểu diễn dữ liệu toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một dữ liệu theo các kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). tiêu chí cho trước Vận dụng:
- – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. 1TL (TL9) Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 1TN Mô tả và một tập dữ liệu. (TN8) biểu diễn dữ liệu Thông hiểu: trên các bảng, biểu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống đồ kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn 1TL thẳng (line graph). (TL6)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn