intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức Tổng % điểm độ Nội đánh Chươ dung/ giá TT ng/Ch đơn vị ủ đề kiến Vận Nhận Thôn Vận thức dụng biết g hiểu dụng cao TN TN TN TL TL TL TNKQ TL KQ KQ KQ 1 Số Số hữu tỉ hữu tỉ (14t) và tập hợp các số 1 hữu tỉ. 2,5% (C1) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 2 Số Căn thực 1 1 bậc (10t) (C2) (C13) 7,5% hai số học. Số vô 1 1 (C13) 1 tỉ. Số (C3) 17,5% (C17) thực. 3 Các Góc ở 1 2,5% hình vị trí (C8) hình học đặc cơ biệt. bản Tia (11+1 5=26t phân ) giác của
  2. một góc. Hai đường thẳng song song. 1 Tiên (C9) đề 2,5% Euclid về đường thẳng song song. Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ 2 1 1 giữa (C10, (C12) (C15) 17,5% đường C11) vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. Giải 2 20% (C16) bài toán có nội
  3. dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đén hình học. 4 Thu Thu thập thập, và tổ phân chức loại, dữ liệu biểu (11t) diễn dữ 1 10% liệu (C14) theo các tiêu chí cho trước. Mô tả và biểu diễn 4 1 dữ (C4, (C14) liệu C5, 20% trên C6, C7) các bảng, biểu đồ. Tổng 10 2 3 4 1
  4. Tỉ lệ 100% 25 30 35 10 % Tỉ lệ chung 55% 45% 100%
  5. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề TT Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số hữu tỉ Nhận biết: và tập hợp – Nhận biết các số hữu được số tỉ. Thứ tự hữu tỉ và trong tập lấy được ví hợp các số dụ về số hữu tỉ. hữu tỉ. – Nhận biết được tập Số hữu tỉ hợp các số 1TN 1 (14t) hữu tỉ. (C1) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 2 Số thực Căn bậc Nhận biết: 1TN (10t) hai số học. – Nhận biết (C2) được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
  6. Thông 1 TL hiểu: (C13a) – Mô tả được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
  7. Số vô tỉ. Nhận biết: Số thực. – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các 1TN (C3) số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
  8. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng 1TL và làm tròn (C13b) số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Vận dụng cao: - Giải quyết được vấn đề toán 1 TL học trong (C17 thực tiễn gắn với các phép toán về số thực. Góc ở vị Nhận trí đặc biết : biệt. Tia – Nhận biết phân giác được các của một góc ở vị trí góc. đặc biệt (hai góc kề 1TN bù, hai góc Các hình (C8) đối đỉnh). hình học – Nhận biết cơ bản 3 được tia (11+15=26 phân giác t) của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập
  9. Hai đường Thông 1TN thẳng song hiểu: (C9) song. Tiên – Mô tả đề Euclid được một về đường số tính chất thẳng song của hai song. đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  10. Tam giác. Nhận biết: 2TN (C10, Tam giác – Nhận biết C11) bằng được liên nhau. Tam hệ về độ giác cân. dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.
  11. Thông 1TN hiểu: (C12) – Giải thích được định 1TL lí về tổng (C15) các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
  12. Giải bài Vận dụng: toán có nội – Diễn đạt dung hình được lập học và vận luận và dụng giải chứng quyết vấn minh hình đề thực học trong tiễn liên những quan đến trường hợp hình học. đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các 2 TL điều kiện (C16) ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  13. 4 Thu thập Thu thập, Thông và tổ chức phân loại, hiểu : dữ liệu biểu diễn – Giải thích (11t) dữ liệu được tính theo các hợp lí của tiêu chí dữ liệu cho trước. theo các tiêu chí 1 TL toán học (C14a) đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Mô tả và Nhận biết: 4 TN biểu diễn – Nhận biết (C4, dữ liệu được C5, trên các những C6, bảng, biểu dạng biểu C7) đồ. diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
  14. Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở 1 TL dạng: biểu (C14b) đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 2TN Tổng 10TN 4TL 1TL 3TL Tỉ lệ % 25 30 35 10 Tỉ 45% lệ 55% chu ng
  15. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán lớp 7 Họ và tên:............................................. (Thời gian làm bài: 90 phút ) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Số nào dưới đây không phải là số hữu tỉ? A. B. C. D. Câu 2. Căn bậc hai số học của là A. . B. C. . D. Câu 3. Số 1,5 viết được thành phân số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4. Hãy cho biết dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của các học sinh ở một trường THCS (từ không yêu thích đến rất yêu thích) thuộc loại dữ liệu nào? A. Dữ liệu là số. B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. C. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. D. Không phải là dữ liệu. Câu 5. Thầy giáo muốn điều tra môn thể thao yêu thích của học sinh khối lớp 7 (gồm ba lớp 7A, 7B, 7C). Cách điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại diện? A. Lấy ý kiến của các bạn nam. B. Lấy ý kiến của các bạn nữ. C. Lấy ý kiến của các bạn lớp 7A. D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A, 7B, 7C.
  16. Câu 6. Biểu đồ dưới đây cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp hạng của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020. Từ năm 2019 bóng đá nam Việt Nam xếp hạng thứ bao nhiêu? A. 94. B. 112. C. 93. D. 100. Câu 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 20% B. 40% C. 15% D. 25% Câu 8. Biết rằng ; là hai góc đối đỉnh và . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. > . B. . C. < . D. + = 1800. Câu 9. Hình nào sau đây khẳng định hai đường thẳng a và b song song với nhau? a a 121° a 60° a b b 60° b 60° b Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10. Cho thì cặp cạnh nào dưới đây là cặp cạnh tương ứng? A. AM và BN. B. AC và MP. C. AB và NP. D. BC và MN. Câu 11. Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi A. xy đi qua trung điểm I của MN. C. xy MN. B. xy MN tại I và IM = IN. D. xy // MN và IM = IN. Câu 12. Số đo của x trong hình vẽ dưới đây là A. 670. B. 1130.
  17. C. 610. D. 520. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) a) Sử dụng máy tính cầm tay thích hợp thực hiên phép tính: b) Tính (kết quả để dưới dạng số thập phân với độ chính xác là 0,05). Câu 14. (2,0 điểm) Số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 (theo Báo cáo của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia từ năm 2016 đến năm 2020) được cho trong bảng sau: Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Số vụ TNGT 21 589 20 080 18 736 17 621 14 510 a) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào có số vụ tai nạn giao thông nhiều nhất? Là bao nhiêu vụ? b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên. Câu 15. (1,0 điểm) Quan sát hình bên, hãy chỉ ra một cặp tam giác bằng nhau và giải thích vì sao chúng bằng nhau? Câu 16. (2,0 điểm) Cho tam giác cân ABC có AB = AC. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). a) Chứng minh HB = HC và = b) Kẻ HD AB (D AB), kẻ HE AC (E AC). Chứng minh HDE là tam giác cân. Câu 17. (1,0 điểm) Một cửa hàng bán trái cây nhập về số cam với giá 15 000 đồng/kg và niêm yết giá bán 22 000 đồng/kg. Quản lí cửa hàng đưa ra ba phương án kinh doanh (tính trên mỗi lô hàng trái cây là 20kg) như sau: Phương án 1: Cửa hàng bán 8 kg cam đầu tiên với giá niêm yết 22 000 đồng/kg và 12 kg còn lại với giá giảm 15% so với giá niêm yết. Phương án 2: Cửa hàng bán 5 kg cam đầu tiên với giá giảm 7% so với giá niêm yết, bán 9 kg cam tiếp theo với giá giảm 10% so với giá niêm yết và bán 6 kg cam cuối cùng với giá giảm 15% so với giá niêm yết. Phương án 3: Cửa hàng bán cả 20 kg cam với giá giảm 10% so với giá niêm yết.
  18. Theo em, cửa hàng nên chọn phương án nào để có lãi nhất? Biết rằng chi phí vận hành không đáng kể. ...HẾT... …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  19. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  20. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đá p B C C C D A B B D B B A án II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 0,5 13 b. 0,5 a) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm 2016 có số vụ tai nạn giao thông nhiều nhất: là 21 589 vụ. 1,0 b) 14 1,0 15 Xét ∆MON và ∆POQ có: MO = PO (hình vẽ) 0,25 ON = OQ (hình vẽ) 0,25 = (hai góc đối đỉnh) 0,25 Do đó, ∆MON = ∆POQ (c – g – c). 0,25 Vẽ hình đúng: A 0,25 16 a) Xét có: D E AB = AC AH là cạnh chung B H C Do đó (cạnh huyền - cạnh góc vuông) Suy ra: HB = HC và = 0,5 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2