Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 2
download
"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN: MÔN TOÁN BẢNG MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 Mức độ Tổng % điểm đánh giá Nội Vận dụng Chương/C Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung/đơn cao TT hủ đề vị kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL thức Tập 1 hợp các số hữu tỉ. 1 Thứ tự 0,25đ trongt Số hữu tỉ ập hợp (14 tiết) các số 25% hữu tỉ. Các phép 1 2 1 tính 0,25đ 1,25đ 0,75đ với số hữu tỉ. 2 Số thực Số 17,5% (10 tiết) thập phân 1 vô hạn 0,25 đ tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số
- học. Tập hợp 1 1 1 các số 0,25 đ 0,75đ 0,5đ thực. Các hình Góc ở 40% học cơ vị trí bản (25 đặc 3 tiết) biệt. Tia 1 1 phân 0,25 đ 0,25 đ giác của một góc. Hai đường thẳng song song. Tiên 1 1 đề 0,25 đ 0,25 đ Euclid về đường thẳng song. Các trường hợp bằng 2 1 1 nhau 1,0đ 0,5đ 0,5đ của tam giác Tam 1 1
- giác cân. Trung trực 0,25 đ 0,75đ của tam giác Thu thập, 4 phân loại, biểu diễn 2 1 dữ liệu Thu thập 0,5 đ 0,25 đ theo và tổ các chức dữ tiêu liệu. chí Phân cho 17,5% tích và trước xử lý dữ Mô tả liệu (11 và biểu tiết) diễn dữ liệu 2 trên 1,0đ các bảng, biểu đồ 8 2 4 4 3 2 23 Tổng 2,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 20% 10% 10% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% Chú ý: Đề kiểm tra cuối học kỳ có khoảng 20% -30% nội dung đã kiểm tra trước đó.
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN– LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Nhận biết:Nhận biết được số đối của một số hữutỉ. 1(TN) Thứ tự trongtập hợp các số hữu tỉ Nhận biết: − Biết tính chất các phép tính với số hữu tỉ. Số hữu tỉ (14 Thông hiểu: 1 tiết) − Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia Các phép tính với trong tập hợp số hữutỉ. 1(TN) 2(TL) 1(TL) số hữu tỉ Vận dụng: −Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợplí). Thông hiểu Số thập phân vô −Phân biệt được số thập phân hữu hạn, số thập phân 1(TN) hạn tuần hoàn vô hạn tuần hoàn. Thông hiểu: Số vô tỉ. Căn bậc – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai hai số học số học của một số nguyên dương. Số thực (10 Nhận biết: 2 tiết) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các sốthực. Vận dụng: Tập hợp các số – Kết hợp linh hoạt các phép tính với số thực, giá trị 1(TN) 1(TL) 1(TL) thực tuyệt đối của một thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực.
- Nhận biết : Góc ở vị trí đặc −Nhận biết được tia phân giác của mộtgóc. biệt. Tia phân Thông hiểu: 1(TN) 1(TN) giác của một góc − Tính được số đo góc dựa vào quan hệ giữa hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh,... Nhận biết: Hai đường thẳng − Nhận biết được cặp góc so le trong, đồng vị. song song. Tiên Thông hiểu: 1(TN) 1(TN) đề Euclid về −Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường đường thẳng song thẳngthông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so letrong. Thông hiểu: − Vẽ hình theo giả thiết cho trước Các hình học −Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học cơ bản trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và 3 29 tiết Các trường hợp chứng minh được các tam giác bằng nhau, các đoạn (41,7%) bằng nhau của thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau,hai đường thẳng 2(TL) 1(TL) 1(TL) tam giác song song từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tamgiác,...). Vận dụng cao: − Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh song song, vuông góc,... Nhận biết: − Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Tam giác cân. Thông hiểu: 1 1 Trung trực của −Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất (TN) (TL) tam giác của tam giác cân, nhận định được các yếu tố bằng nhau của hai tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằngnhau). 5 Thu thập và Mô tả và biểu Nhậnbiết: 2 (TN) 1 tổ chức dữ diễn dữ liệu trên – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho (TN) liệu. Phân các bảng, biểu đồ một tập dữliệu. tích và xử lý − Biết đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ dữ liệu. thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ 13 tiết đoạn thẳng (line graph) trong trường hợp đơn giản (18,3%) Thông hiểu: − Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện
- của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Nhận biết : −Biết lập bảng thống kê từ biểu đồ cho trước. – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với Phân tích và xử lý những kiến thức trong các môn học khác trong 2(TL) dữ liệu Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính,...).
- CẤU TRÚC DỰ KIẾN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Gồm 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm theo ma trận. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Tính a) (Thông hiểu) Tính toán với số hữu tỉ (0,75đ) b) (Vận dụng) Tính toán với số hữu tỉ (0,75 đ) Bài 2. (1,25 điểm) a) (Thông hiểu) Tìm x liên quan đến số hữu tỉ (0,5 điểm) b) (Vận dụng) Tìm x liên quan đến giá trị tuyệt đối của 1 số thực (0,75 điểm) Bài 3 (1,0 điểm) Cho sẵn biểu đồ đoạn thẳng a) (Nhận biết) Lập bảng thống kê từ biểu đồ (0,5 điểm) b) (Nhận biết) Phân tích và xử lý dữ liệu liên quan đến bảng thống kê và biểu đồ (0,5 điểm) Bài 4 (2,75 điểm) (Thông hiểu) Vẽ hình; 0,5 điểm a) (Thông hiểu) Chứng minh hai tam giác bằng nhau (0,5 điểm) b) (Thông hiểu) Chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau (0,5 điểm) c) (Thông hiểu) Chứng minh một tam giác là tam giác cân, giải thích được các yếu tố bằng nhau của tam giác cân (0,75 điểm) d) (Vận dụng cao) Chứng minh vuông góc, song song,...(0,5 điểm) Bài 5 (0,5 điểm). (Vận dụng cao) Bài toán thực tiễn liên quan đến tính toán với số thực (0,5 điểm) UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
- Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 03 trang, học sinh làm bài vào tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Số đối của là A.. B. . C. . D. . Câu 2. Kết quả phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là A. . B. . C. . D. . Câu 4.Cho và khi đó A. . B. . C.. D. Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy? Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6. Cho và là 2 góc kề bù, biết , khi đó số đo là A. B. C. D. Câu 7. Dựa vào hình 1, cặp góc so le trong là A. . B. . C. . D. . Câu 8.Dựa vào hình 2, cho biết khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
- Đường thẳng a//b khi A. . B.. C.. D. . Hình 2 Câu 9. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB d d d d A I B A I B A I B A I B H1 H2 H3 H4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu 10. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu? A. Danh sách một số loại trái cây: cam, xoài, mít, …. B. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng, cam, đỏ, …. C. Hàm lượng vitamin C trung bình có trong một số loại trái cây: 95%, 52%, …. D. Các loại xe ô tô được sản xuất: A, B, C, …. Câu 11. Biểu trên cho biết số học sinh thích ăn nho là A.30. C. 50. B.40. D. 60. Câu 12. Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện của dữ liệu? A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài và xem xét kết quả. B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài và xem xét kết quả. C. Cho các bạn nữ làm bài và xem xét kết quả. D. Chọn 10 học sinh bất kì của mỗi lớp làm bài và xem xét kết quả.
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) . b) . Bài 2 (1,25 điểm). Tìm x, biết: . Bài 3(1,0 điểm). Biểu đồ cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy 100 m trong các năm 1912 đến 2009. a) Lập bảng thống kê kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự ly 100mtrong cácnămtừ1912đếnnăm2009. b) Kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đạt được ở năm 1991 là bao nhiêu giây? Từ năm 1912 đến 2009, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây? Bài 4 (2,75 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Chứng minh: . b) Chứng minh: AM là tia phân giác của . c) Trên tia đối của tia BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho . Chứng minh là tam giác cân. d) Kẻ, . Tia HB cắt tia KC tại N. Chứng minh: ba điểm A, M, N thẳng hàng.
- Bài 5 (0,5 điểm).Nhân dịp World Cup 2022 một cửa hàng thể thao đồng loạt giảm giá toàn bộ sản phẩm trong cửa hàng. Một áo thể thao giảm giá10%, một quần thể thao giảm giá20%, một đôi giày thể thao giảm giá30%. Đặc biệt nếu mua đủ bộ bao gồm 1 áo, 1 quần, 1 đôi giày thì sẽ được giảm giátiếp 5% (tính trên giá trị ba mặt hàng trên sau khi giảm giá). Bạn An vào cửa hàng mua 2 áo giá 300 000 VNĐ/chiếc, 1 quần giá 250000 VNĐ/chiếc, 1 đôi giày giá 1 000 000 VNĐ/đôi (giá trên là giá chưa giảm). Hỏi số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu? ... Hết đề ... UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm).Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C B B C C D A A D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm 0,75 Bài 1 (1,5 điểm) 0,25 0,25
- Bài Nội dung cần đạt Điểm 0,25 0,25 Vậy Bài 2 (1,25điểm) 0,25 Vậy hoặc . 0,25 0,25 0,25 a) Bảng thống kỉ lục thế giới về thời gian chạy 100 m trong các năm 1912 đến 2009. Năm 1912 1930 1960 1991 2005 2009 0,5 Số 10,6 10,3 10 9,86 9,77 9,58 giây Bài 3 (1,0 điểm) b) - Kỉ lục thế giới về thời gian chạy 100 m trong các năm 1991: 0,25 9,86 (s) - Từ năm 1912 đến 2009, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã 0,25 giảm được số giây là : 9,86 – 9, 58 = 0,28 (giây).
- Bài Nội dung cần đạt Điểm A H K 0,5 E B M C F N Bài 4 Vẽ hình đúng câu a (2,75 a) (0,5 điểm). Chứng minh: . điểm) 0,25 0,25 b) (0,5 điểm). Chứng minh: AM là tia phân giác của . 0,25 0,25 c) (0,75 điểm). Trên tia đối của tia BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho . Chứng minh là tam giác cân. 0,25 0,25 0,25 d) (0,5 điểm). Kẻ, . Tia HB cắt tia KC tại N. Chứng minh: 3 điểm A, M, N thẳng hàng. 0,25
- Bài Nội dung cần đạt Điểm 0,25 - Giá 1 áo sau giảm là: 300000 - 300000. 10% = 270000 (VNĐ) Giá 1quần sau giảm là: 250000 - 250000. 20% = 200000 (VNĐ) Giá 1 đôi giày sau giảm là: 1000000 - 1000000.30% = 700000 Bài 5 (VNĐ) (0,5 điểm) - Giá combo 1 áo, 1 quần, 1 đôi giày sau giảm là: 0,25 (270000 + 250000 + 700000) - (270000+ 250000 + 700000).5% = 1159000 (VNĐ) 0,25 Tổng số tiền An phải trả là: 1159000 + 270000 = 1429000(VNĐ) BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Bùi Thị Thuận Nhóm Toán 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn