
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 4
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 1 Ngày kiểm tra:……/……/2022 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,9 0,03 B. 36 6 C. 36 6 D. 0,09 0,3 Câu 2: Chọn khẳng định đúng. A. 5,(2) 5, 2 . B. 5, (2) 5, (2) . C. 5, (2) 5, (2) . D . 5, (2) 5, 2 . Câu 3: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. 2 C. 3,5 D. 0 5 Câu 4: Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông: 1 1 A. B. 3 3 2 2 C. D. 3 3 3 Câu 5: Số đối của số của số là: 5 5 5 3 3 A. B. C. D. 3 3 5 5 Câu 6: Làm tròn số 78, 362 đến hàng phần mười ta được A. 78,362 78,4 B. 78,362 78,3 C. 78,362 78 D. 78,362 78,36 Câu 7: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao A nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song song với d đường thẳng d. A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’ (hình vẽ bên) Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành.
- Câu 9: · Cho hình vẽ, biết A OB = 50o . Khi đó, số đo · của A OC là bao nhiêu? A. AOC 500 B. AOC 400 C. AOC 1300 D. AOC 900 Câu 10: D Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với AOC là A A. COB B. AOD O C. AOB D. BOD C B Câu 11: Cho hình vẽ, biết BAC 1100 , AD là tia D C phân giác của BAC. Số đo A1 bằng: A. A1 2200 B. A1 550 1 B A C. A1 700 D. A1 900 Câu 12: Hình lập phương có : A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 2 2 3 8 4 1 14 3 1 a) 1,35 b) 100 13 . 20230 c) . . 11 11 13 3 11 11 3 1 1 1 7 Câu 2: (1 điểm): Tìm x, biết: a) x b) x 4 4 9 4 4 Câu 3. (0,5 điểm) Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả là 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính diện tích của sân hình vuông. Câu 4. (1,5 điểm) Hưởng ứng “ Chương trình tình nguyện mùa đông, tặng quà cho đồng bào miền núi có hoàn cảnh khó khăn”. Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia quyên góp ủng hộ vở viết , biết rằng số vở quyên góp được tỉ lệ với các số 9; 8;7 và số vở quyên góp được của lớp 7C ít hơn số vở quyên góp được của lớp 7A là 10 vở. Tính số vở quyên góp được của mỗi lớp. Câu 5: (2 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Chứng tỏ a // b b) Tính x c) Kẻ tia phân giác Cm của BCD cắt aa’tại E. So sánh mEB và EBC ? (Lưu ý: Học sinh không phải vẽ lại hình vào bài làm) bz cy cx az ay bx Câu 6: (0,5 điểm). Biết rằng: . Hãy chứng minh: x : y : z = a : b : c a b c
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Năm học: 2022– 2023 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 1 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B B C A A C C D B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1a 3 8 3 8 a) 1,35 1,35 (0,5điểm) 11 11 11 11 1 1,35 0,25 điểm 0,25 điểm 0,35 b (0,5điểm) 4 0,25 điểm b) 100 13 . 20230 10 4 1 13 0,25 điểm 7 2 2 2 c 1 14 3 1 1 14 3 (0,5điểm) c) 3 . 11 11 . 3 3 . 11 11 1 11 0,25 điểm . 9 11 1 0,25 điểm 9 2a 1 1 (0,5điểm) a) x 4 9 1 1 x 3 4 7 x 0,25 điểm 12 7 Vậy x 0,25 điểm 12 b 1 7 c) x 4 (0,5điểm) 4 4 x4 2 0,25 điểm x 4 2 x 6 x 4 2 x 2 0,25 điểm Vậy x 6; 2 3 Diện tích của sân hình vuông là: 10 125 000 : 125 000 = 81(m2) (0,5điểm)
- (0,5điểm) 4 Gọi số vở quyên góp được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 0,25 điểm (1,5 điểm) (Quyển vở, ĐK; x, y, z N * ) x y z Vì x, y, z tỉ lệ với 9, 8, 7 nên ta có và x - z = 10 9 8 7 0,25 điểm Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x z x z 10 5 0,5 điểm 9 7 97 2 x Suy ra 5 x 5.9 45 (TMĐK) 9 y 5 y 5.8 40 (TMĐK) 0,25 điểm 8 z 5 5.7 35 (TMĐK) 7 0,25 điểm Vậy số vở quyên góp được của ba lớp 7A,7B, 7C lần lượt là 45 vở, 40 vở, 35 vở. 5 (2 điểm) a) Ta có: aAc 1000 0 0,75 điểm 0 aAc bDA ( 100 ) bDA 100 Mà hai góc ở vị trí đồng vị so với đường thẳng a và b => a//b(dhnb) 0,25 điểm b) Ta có: EBC 400 (gt) mà a // b (câu a) => EBC BCb ' 400 (so le trong ) 0,25 điểm hay x 400 Vậy x = 400 0,25 điểm c)Ta có: DCB EBC 1800 (trong cùng phía) hay DCB 400 1800 DCB 1800 400 DCB 1400 Mà Cm là tia phân giác của góc BCD nên ta có:
- 1 DCE ECB DCB 2 1 DCE .1400 2 DCE 700 0,25 điểm 0 DCE CEB 70 (so le trong ) Lại có: CEB mEB 1800 ( KB) mEB 1800 700 mEB 1100 0,25 điểm EBC 400 mEB EBC (1100 400 ) Ta có: mEB 1100 6 Ta có: (0,5đ) bz cy cx az ay bx bxz cyx cxy ayz a b c ax by ayz bxz 0 0 cz a x by cz z y bz cy (1) c b 0,25 điểm x z cx az (2) a c y x ay bx (3) b a x y z Từ (1), (2), (3) suy ra hay x : y : z a : b : c 0,25 điểm a b c ---Hết--- BGH duyệt TTCM NHÓM TOÁN 7 Trần Thị Hương Giang Bùi Thị Duyên

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
337 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
493 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
193 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
