Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Trinh
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Trinh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Trinh
- UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) 3 1 Câu 1: (0,5 điểm) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: : 0; ; 2 4 Câu 2: (1,0 điểm) Tính: 3 2 4 13 3 3 a) 0, 25 0,75 b) 4. 1 12 39 2 4 Câu 3: (1,0 điểm) a) Tìm số đối của các số thực sau : 1,(3) ; 13 b) Tính chính xác 200 2 đến chữ số phần mười Câu 4: (1,0 điểm) Tìm x, biết: 3 2 1 a) x 5 3 2 2 1 1 b) x 3 4 3 Câu 5: (1,0 điểm) Giá niêm yết của một chiếc tivi ở cửa hàng là 20 triệu đồng. Nhân dịp lễ, cửa hàng giảm giá 5% và giảm thêm 3% nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi khách hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền mặt cho chiếc tivi đó? D Câu 6: (1,75 điểm) A C 1) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có: B AE = 14cm; AD = 10cm; AB = 6cm. H a) Kể tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật. (0,5đ) E G b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật. (0,75đ) F 2) Một lều chữ A dạng hình lăng trụ đứng có kích thước như Hình. Tính diện tích vải để làm hai mái và trải đáy của lều. (0,5đ)
- Câu 7. (1,25 điểm) Tỉ lệ phần trăm số học sinh xuất sắc, giỏi, khá, trung bình của một lớp 7A được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau: HS YẾU GIỎI 10% HS GIỎI HS TB 30% KHÁ 20% TRUNG BÌNH HS KHÁ 40% YẾU a) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? (0,5đ) b) Trong các loại học sinh , loại học sinh nào chiếm tỉ lệ cao nhất lớp 7A? (0,5đ) c) Biết rằng lớp 7A có 40 học sinh, hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại yếu? (0,25đ) Câu 8. (2,5 điểm) Cho hình vẽ a) Chứng minh a// b. (1,0 đ) b) Tính số đo góc , biết số đo góc = 70 . (0,75 đ) c) Vẽ tia Dx là tia phân giác của góc , tia Cy là tia phân giác của góc . Chứng minh Dx // Cy . (0,75 đ) d c A a C 70° b B D Lưu ý: Học sinh khi làm không cần vẽ lại hình các câu 6, câu 7. Học sinh khi làm câu 8 thì phải vẽ lại hình vào trong giấy thi. … HẾT…
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 7 Bài Lời giải Điểm 1 3 1 0,5 (0,5đ) Các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần là : ; 0; 2 4 2a 4 13 1 1 0,25 * 2 (0,5đ) 0, 25 0,75 0,25 0,75 0 0.25 0,75 1 12 39 3 3 2b 3 3 3 2 9 7 9 2 49 9 49 0,25*2 (0,5đ) 4. 1 4 4. 10 2 4 4 4 4 16 4 4 3a số đối của các số thực sau : 1,(3) ; 13 là 1, (3); 13 0,25*2 (0,5đ) 3b 200 2282,84....282,8 0,5 (0,5đ) 4a 3 2 1 x (0,5đ) 5 3 2 2 1 3 1 0,25 x 3 2 5 10 3 2 1 2 3 0,25 x : 5 3 10 3 20 4b 2 1 1 x 0,5đ 3 4 3 1 2 1 1 x 0,25 4 3 3 3 1 1 1 1 x hay x 4 3 4 3 1 1 1 1 x hay x 3 4 3 4 7 1 x hay x 0,25 12 12 5 Khi thanh toán bằng tiền mặt khách hàng được giảm số % là: (1đ) 5% 3% 8% 0,25 Số tiền được giảm khi thanh toán bằng tiền mặt là 8 8%.20 000 000 .20 000 000 1600 000 (đồng) 0,25 100 Khách hàng phải thanh toán bằng tiền mặt cho chiếc tivi đó là 20 000 000 1600 000 18 400 000 (đồng) Chú ý nếu HS làm cách khác kết quả đúng vẫn cho đủ điểm 0,5
- 6.1a Các đường chéo hình hộp chữ nhật: AE,BF,CG,DH 0,5 (0,5đ) D A C B H E G F 6.1b Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,75đ) 14.10.6=840(cm3) 6.2 Diện tích vải để làm hai mái và trải đáy của lều: (0,5đ) (2+2+2). 5 = 30 (m2) 7a Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ là : 20% (0,5đ) 7b Trong các loại học sinh , loại học sinh xếp loại khá chiếm tỉ lệ cao (0,5đ) nhất lớp 7A tỉ lệ: 40% 7c Số học sinh yếu của lớp 7A: 10%. 40 = 4 (học sinh) (0,25đ) y d c 8 A a C x 70° b B D 8a Ta có : a c (gt) (1đ) b c (gt) a // b 8b Ta có ABD dAC 700 (vì a // b, hai góc đồng vị) 0,25*3 (0,75đ) 8c Vì Cy là tia phân giác góc Acc (0,75đ) 0,25
- Nên cCy ACc : 2 900 : 2 450 Vì Dx là tia phân giác của góc BDC 0 0 0,25 Nên CDx BDC : 2 90 : 2 45 Ta có : cCy CDx 450 Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị Nên Dx // Cy 0,25 ---Hết---
- UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2022 – 2023 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ. Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Luỹ thừa của một số (TL Câu (TL Câu (TL Câu Số hữu hữu tỉ. Quy tắc dấu 1) 2a) 2b,5) 1 tỉ ngoặc quy tắc 25 (16 tiết) chuyển vế Điểm: Điểm: Điểm: (0,5 đ) (0,5 đ) (1,5 đ) Số vô tỉ , căn bậc hai số học Số câu: 2 (TL Câu Số thực 20 Số thực. Số đối, Giá 3a,3b) Số câu: 1 Số câu: 1 2 (13 trị tuyệt đối của một Điểm: (TL Câu (TL Câu tiết) số thực (1 đ) 4a) 4b) Làm tròn số và ước Điểm: Điểm: lượng kết quả (0,5 đ) (0,5 đ) Hình hộp chữ nhật- Số câu: 1 Số câu: 2 Các Hình lập phương- (TL Câu (TL Câu hình Hình lăng trụ đứng 6.1a) 6.1b,6.2) 17,5 khối Diện tích xung trong Điểm: Điểm: 3 quanh và thể tích thực (0,5 đ) (1,25 đ) của Hình hộp chữ tiễn nhật-Hình lập (10 phương- Hình lăng tiết) trụ đứng 6
- Góc và Các góc ở vị trí đặc Số câu: 2 Số câu: 1 đường biệt (TL Câu (TL Câu thẳng Tia phân giác. 8a.8b) 8c) 25 4 song Hai đường thẳng Điểm: Điểm: song thẳng song song. (16 Định lí và chứng (1,75 đ) (0,75 đ) tiết) minh định lí. Thu thập và phân Số câu: 2 Số câu: 1 Một số loại dữ liệu. (TL Câu (TL Câu yếu tố Mô tả và biểu diễn 7a.7b) 7c) 5 thống dữ liệu trên các Điểm: Điểm: 12,5 kê. bảng, biểu đồ hình (7 tiết) quạt tròn, đoạn (1,0 đ) (0,25 đ) thẳng. Tổng: Số câu 2 3 5 1 Điểm 3,0 4,0 2,25 0,75 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết: 62 tiết. Thời gian kiểm tra: Tuần 16 – Học kì I ((Số học: 25 tiết (15 tiết chương 1+ 10 tiết chương 2)+(Hình học22 tiết(hết chương 3 và 4)), + (Một số yếu tố thống kê 7 tiết (bài 3 chương 5)). 7
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: tỉ (16 1 TL Câu 1 TL tiết ) – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về 1 Câu 2a số hữu tỉ. Số hữu tỉ và – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tập hợp các tỉ. số hữu tỉ Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Các phép Vận dụng: tính với số 2 TL hữu tỉ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, Câu chia trong tập hợp số hữu tỉ. 2b,5 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 8
- Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Nhận biết: (13 tiết) 2TL Câu – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học 3a,3b Căn bậc hai của một số không âm. số học Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1 TL TL Câu Nhận biết: Câu 4a 4b – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. Số vô tỉ. Số – Nhận biết được số đối của một số thực. thực – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các Hình hộp 1TL Câu 1TL Câu Thông hiểu hình chữ nhật và 6.1a 6.1b 9
- khối hình lập – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với trong phương việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình thực tiễn (10 tiết) hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). 1TL Câu Nhận biết 6.2 – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình Lăng trụ lăng trụ đứng tứ giác. đứng tam giác, lăng – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của trụ đứng tứ hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). 4 Các 1TL Câu Nhận biết : hình 8c hình học Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc cơ bản( đặc biệt. Tia phân kề bù, hai góc đối đỉnh). 16 tiết) giác của một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một 10
- góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 2 TL – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng Câu 8a,8b Hai đường song song. thẳng song Thông hiểu: song. Tiên đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường về đường thẳng song song. thẳng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 5 Thu Thu thập, Nhận biết: thập và phân loại, 2 TL Câu 1 TL tổ chức biểu diễn – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 7a,7b Câu 7c dữ liệu dữ liệu theo nhau cho một tập dữ liệu (7 tiết) các tiêu chí cho trước Thông hiểu: – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ Mô tả và thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu biểu diễn đồ đoạn thẳng (line graph). dữ liệu trên các bảng, Vận dụng: biểu đồ -Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 11
- 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn