intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Hưng” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Hưng

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NGHĨA HƯNG NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): −1 Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: 2 Câu 1. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = thì y = 8. Khi đó hệ −4 −16 số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là 𝑥𝑥 𝑥𝑥 A. a = -4; y = -4x. B. a = -4; y = . C. a = -16; y = . D. a = 8; y = 8x. 6 21 Câu 2. Kết quả của phép tính − . là 7 12 3 3 2 2 A. − . B. . C. . D. − . 2 2 3 3 Câu 3. Nếu x = 8 thì giá trị của x là A. – 8. B. 64. C. 8. D. 16. Câu 4. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ –0,5 là 1 3 1 3 A. . B. . C.  . D. . 2 5 2 5 Câu 5. Cho | x | = 4 thì giá trị của x là A. x = 4. B. x = –4. C. x = 2 hoặc x = –2. D. x = 4 hoặc x = –4.  5  2 5  9 Câu 6. Kết quả của phép tính:  −  +  −  + +  −  là:  13   11  13  11  −38 7 −7 𝑥𝑥 1 A. . B. . C. −1 . D. . 143 11 11 21 3 Câu 7. Cho biết = . Giá trị của x bằng 1 7 A. 7. B. . C. x = 63. D. x = 0,7. D. √81. Câu 8. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 và -3. B. -3. C. 3. Câu 9. Kết quả phép tính (0,125)4.84 bằng A. 1000. B. 100. C. 10. D. 1. −2 Câu 10. Số nào sau đây là số vô tỉ A. √5. B. √25. 3 C. – 2,(45). D. . Câu 11. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15cm, 8cm bằng A. 1500cm3. B. 3000cm3. C. 320cm3. D. 640cm3.
  2. 2 Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo x là A a x 400 b B Câu 13. Cho hình vẽ, biết � = 1100 , AD là 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 A. 1400. B. 800. C. 400. D. 200. � . Tính số đo � ta được tia phân giác của 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐴𝐴1 D C A. � = 55 . 𝐴𝐴1 B. � = 60 . 𝐴𝐴1 C. � = 75 . 𝐴𝐴1 D. � = 500. 𝐴𝐴1 1 B A 0 0 0 Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Một mặt đáy của lăng trụ đứng là A. ABED. B. ADFC. C. BEFC. D. ABC. Câu 15. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì � � Câu 16. Cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và ∆𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 có AB = EF, 𝐵𝐵 = 𝐹𝐹 , BC = FD. Khi đó ta có A. a//b. B. a cắt b. C. a ⊥ b . D. a trùng với b. A. ∆ABC = ∆DEF. B. ∆ABC = ∆EFD. C. ∆ABC = ∆FDE. D. ∆ABC = ∆DFE. Phần 2 - Tự luận (6 điểm). Câu 1(1,5 điểm). Thực hiện phép tính 3 16  1  4 7  −1 3  7  −3 7  7 a, +−  − − − b,  +  . +  +  . 49  2  7 8  4 5 2  4 5 2 Câu 2(1,5 điểm). Tìm x biết 3 4 5 1 3 1 a, + x= − −x = b, Câu 3(2,0 điểm). Cho ∆ABC nhọn có cạnh AB nhỏ hơn cạnh AC. Trên cạnh AC lấy điểm E sao 2 5 6 3 4 12 a, Chứng minh ∆AEF = ∆ABC và EF = BC cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. b, Gọi giao điểm của BC và EF là D, chứng minh AD là tia phân giác của góc BAC. 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 a, Cho a,b,c ≠ 0 và thỏa mãn 3a = 4b = 5c. Tính giá trị biểu thức P = Câu 4(1,0 điểm). 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 − 𝑐𝑐 5 𝑦𝑦 1 b, Tìm số nguyên x, y (x ≠ 0) thỏa mãn 𝑥𝑥 4 8 + = --------------Hết-------------
  3. 3 PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM NGHĨA HƯNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 7 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B C D C A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A B C A D A B Phần 2 – Tự luận(6 điểm): Câu Đáp án Điểm Câu 1(1,5 điểm). Thực hiện phép tính 3 16  1  4 7  −1 3  7  −3 7  7 a, +−  − − − b,  +  . +  +  . 49  2  7 8  4 5 2  4 5 2 3 16  1  4 7 4 −1 4 7 +−  − − − 49  2  7 8 7 8 7 8 0,25đ 4 4 −1 7 a = + – – 7 7 8 8 (0,75 điểm) 0,25đ =( – )+( – ) = 0 + (-1) = -1 0,25đ  −1 3  7  −3 7  7 + . +  + . 7 −1 3 −3 7   4 5 2  4 5 2 2 4 5 4 5 0,25đ 7 −1 −3 3 7 b = .( + + + ) 2 4 4 5 5 (0,75 điểm) 7 = .[( + )+( + )] 2 0,25đ 7 = .(-1 + 2) 2 0,25đ = Câu 2(1,5 điểm). Tìm x biết 3 4 5 1 3 1 a, + x= b, − −x = 2 5 6 3 4 12 3 4 5 + x= 4 5 3 2 5 6 5 6 2 a 0,25đ 4 −4 (0,75 điểm) x= – 5 5 0,25đ x= x = -1. Vậy .... 0,25đ 1 3 1 − −x = 1 1 � − 𝑥𝑥� = 3 4 12 3 4 3 12 1 – � − 𝑥𝑥� = b 3 4 (0,75 điểm) 4 0,25đ
  4. 4 3 1 3 −1 4 4 4 4 0,25đ 1 – x= hoặc – x= 2 0,25đ Câu 3(2,0 điểm). Cho ∆ABC nhọn có cạnh AB nhỏ hơn cạnh AC. Trên cạnh AC lấy điểm E sao Tìm được x = ;x=1 a, Chứng minh ∆AEF = ∆ABC và EF = BC cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. b, Kẻ phân giác AD của ∆ABC (D ∈ BC). Chứng minh F,D,E thẳng hàng. A E B D C Xét ∆AEF và ∆ABC có F � chung 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 a AE = AB, AF = AC (gt) 0,25đ Do đó ∆AEF = ∆ABC (c.g.c) (1,0 điểm) 0,25đ 0,25đ suy ra EF = BC 0,25đ Do có ∆AEF = ∆ABC nên góc AFE = ACB 0,25đ Suy ra ∆ADF = ∆ADC (c.g.c) Chứng minh DF = DC 0,25đ b 0,25đ (1,0 điểm) Suy ra AD là tia phân giác của góc BAC 0,25đ 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 a, Cho a,b,c ≠ 0 và thỏa mãn 3a = 4b = 5c. Tính giá trị biểu thức P = Câu 4(1,0 điểm). 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 − 𝑐𝑐 5 𝑦𝑦 1 b, Tìm số nguyên x, y (x ≠ 0) thỏa mãn 𝑥𝑥 4 8 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 + = 20 15 12 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 a, Từ 3a = 4b = 5c => = = 20 15 12 a Đặt = = =k (0,5 điểm) 20k – 15k + 12k 17 Do đó a = 20k; b = 15k; c = 12k 0,25đ 20k + 15k − 12k 23 0,25đ 5 𝑦𝑦 1 Thay vào P = = 𝑥𝑥 4 8 b, Từ + = => x(1 – 2y) = 40 Vì y là số nguyên do đó 1 – 2y là số nguyên lẻ => 1 – 2y là ước nguyên lẻ của 40 0,25đ b Ta có bảng sau: (0,5 điểm) 1 – 2y -1 1 -5 5 y 1 0 3 -2 0,25đ x -40 40 -8 8 Vậy các cặp số nguyên (x;y) là (-40,1); (40; 1); (-8; -5); (8; 5)
  5. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2