intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 (thời gian 90 phút) Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị STT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 1 Số hữu tỉ Các phép tính với 1 (TL2) (TL5) 20% (14 tiết) số hữu tỉ. 1,0 1,0 3 1 1 Số thực Căn bậc hai số học. 2 (TN1,2,3) (TL1a) (TL1b) 20% (9 tiết) Số vô tỉ. Số thực 0,75 0,75 0,5 Góc ở vị trí đặc 1 biệt. Tia phân giác (TN5) của một góc. 0,25 Góc và Hai đường thẳng đường song song. Tiên 1 1 3 thẳng song đề Euclid về (TN4) (TL4d) 12,5% song đường thẳng song 0,25 0,5 (11 tiết) song. Khái niệm định 1 lý, chứng minh (TN6) định lý. 0,25 Tổng các góc của một tam giác. Hai Tam giác tam giác bằng 2 1 1 1 4 bằng nhau nhau. Các trường (TN7,8) (TL4c) (TL4a) (TL4b) 25% (9 tiết) hợp bằng nhau 0,5 0,5 1,0 0,5 của tam giác. Tam giác cân
  2. Thu thập, phân 1 loại, biểu diễn dữ Thu thập và (TN11) liệu theo các tiêu biểu diễn dữ 0,25 5 chí cho trước. 22,5% liệu Mô tả và biểu diễn 3 1 1 (10 tiết) dữ liệu trên các (TN9,10,12) (TL3a) (TL3b) bảng, biểu đồ. 0,75 0,75 0,5 Tổng Số câu 11 2 1 4 3 1 19 Điểm 2,75 1,25 0,25 2,75 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 (thời gian 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng Chủ đề vị kiến thức Nhận biết hiểu dụng cao Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân Số hữu tỉ Các phép tính phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu 1TL 1TL 1 (14 tiết) với số hữu tỉ. ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, (TL2) (TL5) tính nhanh một cách hợp lý) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. 1 TN Căn bậc hai số - Nhận biết được số đối của một số thực. Số thực (TN1,2,3) 1TL 2 học. Số vô tỉ. Số - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. (9 tiết) 1TL (TL1b) thực Thông hiểu: (TL1a) - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Góc ở vị trí đặc Nhận biết: biệt. Tia phân - Nhận biết hai góc đối đỉnh. 1TN Góc và giác của một (TN5) đường góc. thẳng Hai đường Nhận biết: 3 song thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song song. Tiên đề song. 1TN 1TL (11 tiết) Euclid về Thông hiểu: (TN4) (TL4d) đường thẳng - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng song song. thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  4. Khái niệm định Nhận biết: 1TN lý, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lý. (TN6) định lý. Nhận biết: Tổng các góc - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. của một tam - Nhận biết được tính chất cơ bản của đường trung trực. Tam giác giác. Hai tam 2TN Thông hiểu: bằng giác bằng nhau. (TN7,8) 1TL 1TL 4 - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam nhau Các trường hợp 1TL (TL4a) (TL4b) giác, của hai tam giác vuông. (9 tiết) bằng nhau của (TL4c) Vận dụng: tam giác. Tam - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong giác cân. những trường hợp đơn giản. Thu thập, phân Thông hiểu: loại, biểu diễn - Giải thích được tính đại diện của một kết luận trong 1TN dữ liệu theo các phỏng vấn. (TN11) tiêu chí cho Thu thập trước. và biểu Nhận biết: 5 diễn dữ - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho liệu Mô tả và biểu một tập dữ liệu. (10 tiết) diễn dữ liệu Thông hiểu: 3TN 1TL 1TL trên các bảng, - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ đoạn (TN9,10,12) (TL3a) (TL3b) biểu đồ. thẳng. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng.
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. 2 A. 9 ∈ . B. ∉  . C. π ∈  . D. 3 ∈  . 3 Câu 2. Trong các số sau, số vô tỉ là 2 A. . B. 3 . C. 0 . D. 2,14 . 3 Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. −0,4 = . B. −0,4 = . ±0,4 −0,4 C. −0,4 =. 0,4 D. −0,4 = 0. Câu 4. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với d? A. 0 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 . Câu 5. Hai góc đối đỉnh thì A. kề nhau. B. có hiệu bằng 1800 . C. có tổng bằng 1800 . D. bằng nhau. Câu 6. Chọn câu khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. A. Giả thiết của định lí là điều được suy ra từ kết luận. B. Kết luận của định lý là điều đã biết. C. Định lí luôn luôn có dạng “Nếu ... thì ...”. D. Kết luận của định lí là điều được suy ra từ giả thiết. Câu 7. Đường trung trực của một đoạn thẳng là A. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó. B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại một điểm nằm giữa đoạn thẳng đó. C. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó. D. đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng đó. Câu 8. Cho ∆ABC = , khẳng định nào dưới đây là sai? ∆MNP A. AB = MP.   B. CAB = PMN . C.  = MNP. ABC  D. BC = NP. Câu 9. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không là số, có thể sắp xếp theo thứ tự? A. Tên một số xã thuộc huyện Nam Giang: Tà Pơơ, Cà Dy, La Êê, Zuôih. B. Đánh giá của bốn bạn học sinh về đề thi Toán: rất khó, khó, dễ, rất dễ. C. Các môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh khối 7: bóng đá, cầu lông, bóng bàn. D. Cân nặng (đơn vị kilôgam) của năm bạn trong lớp: 43; 41; 48; 45; 52. Câu 10. Trong biểu đồ hình quạt tròn, khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hai hình quạt bằng nhau biểu diễn cùng một tỉ lệ. B. Hình quạt nào lớn hơn biểu diễn số liệu lớn hơn. C. Cả hình tròn biểu diễn 75% .
  6. 1 D. hình tròn biểu diễn 25% . 4 Câu 11. Theo em cách làm nào sau đây có dữ liệu mang tính đại diện khi muốn biết học sinh thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi? A. Hỏi ý kiến tất cả học sinh. B. Hỏi ý kiến tất cả học sinh nữ. C. Chọn ngẫu nhiên mỗi lớp 10 học sinh để hỏi. D. Hỏi ý kiến của các bạn trong câu lạc bộ cờ vua của trường. Câu 12. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng A. biểu đồ hình quạt tròn. B. biểu đồ tranh. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ đoạn thẳng. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1. (1,25 điểm) a) Tìm số đối mỗi số thực sau: 8; − 13; π . b) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số sau: 167; 529. Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3 ⋅ 1 + 3 ⋅ 2 . b) S = + 21 + 22 + 23 + ... + 2100. 1 7 9 7 3 Câu 3. (1,25 điểm) Biểu đồ bên cho biết sự thay đổi dân số Việt Nam theo thời gian từ năm 1979 đến 2019 (Theo Tổng cục thống kê). a) Lập bảng thống kê dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019. b) Dựa vào biểu đồ, em hãy cho biết giai đoạn nào số dân tăng nhiều nhất so với các giai đoạn còn lại và tăng bao nhiêu người? Câu 4. (2,5 điểm) Cho ∆MNP cân tại M, vẽ MD vuông góc với NP tại D. a) Chứng minh ∆MND = D . ∆MP b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng NP. c) Trên đường thẳng MD lấy điểm I, giải thích vì sao IN = IP . d) Qua I kẻ đường thẳng d ⊥ MD . Chứng minh d  NP . Câu 5. (1,0 điểm) Trong mùa giải thể thao học sinh của huyện Nam Giang vừa qua, bạn Kha có nhận được số tiền thưởng là 300 nghìn đồng. Bạn quyết định dùng 2 số tiền đó 5 để mua đồ dùng học tập, dành 1 số tiền để mua quà cho ba mẹ và số tiền còn lại bạn 2 cho vào heo đất để tiết kiệm. Hỏi bạn Kha cho heo đất tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 7 – KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I. TRẮC NGHIỆM: 12 câu x 0,25 điểm = 3,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C C D D C A B C C D II/TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm Số đối của 8 là -8 0,25đ Số đối của - 13 là 13 . 0,25đ 1 Số đối của  là -  . 0,25đ (1,25đ) 167 = 12,9228479833... 0,25đ 529 = 23 . 0,25đ 3 1 3 2 3  1 2 3 7 1 a)  +  =  + =  = . 7 9 7 3 7  9 3 7 9 3   0,5đ b) Ta có: S= 1 + 21 + 22 + 23 + ... + 2100. (1) 2 Suy ra: 2  S= 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 2101. ( 2) 0,25đ (1,0đ) Lấy (2) - (1) vế theo vế ta được: 2  S − S = (2 + 22 + 23 + 24 + ... + 2101 ) − (1 + 21 + 22 + 23 + ... + 2100 ) S = 2101 − 1. 0,25đ a) Bảng thống kê: Năm 1979 1989 1999 2009 2019 0,75đ 3 Số dân (Triệu người) 54,7 64,4 76,3 85,8 96,2 (1,25đ) b) Giai đoạn từ năm 1989 đến 1999 số dân tăng nhiều nhất, và tăng: 0,5đ 76,3 – 64,4 = 11,9 (triệu người). Hình vẽ phục vụ câu a, b 0,25đ 4 (2,5đ) a) Xét MND vuông tại D và MPD vuông tại D có: MN = MP ( MNP cân tại M) 0,5đ MD là cạnh chung
  8. Vậy MND = MPD (cạnh huyền – cạnh góc vuông). 0,25đ b) MD là đường trung trực của đoạn thẳng NP vì: MD ⊥ NP ( gt ) 0,25đ ND = DP (MND = MPD) 0,25đ c) Vì I  MD , mà MD là đường trung trực của đoạn thẳng NP. 0,25đ Nên dựa vào tính chất đường trung trực thì IN = IP . 0,25đ d) Ta có : MD ⊥ NP 0,25đ d ⊥ MD Do đó : Đường thẳng d song song với NP. 0,25đ Số phần tiền thưởng bạn Kha còn lại là :  1 2 9 1 1 −  +  = 1 − = (số tiền). 0,5đ 5  2 5 10 10 (1,0đ) 1 Số tiền bạn Kha bỏ heo đất là:  300= 30 (nghìn đồng) 0,5đ 10 Vậy bạn Kha còn lại 30 nghìn đồng để bỏ heo đất. KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Trần Thị Tường Vân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1