Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm) Câu 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho A. a2 = x. B. x2 = a. C. a = x. D. x = a . Câu 2. Trong các số dưới đây, số nào không phải là số hữu tỉ? 5 0 2 A. . B. – 0,625. C. . D. 3 . 0 5 5 Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0,55 0,55 . B. 0,55 0,55 . C. 0,55 0,55 . D. 0,55 0,55 . Câu 4. Cho định lí: “Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cắt đường thẳng còn lại”. Giả thiết của định lí là A. Một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song. B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng. C. Nó cắt đường thẳng còn lại. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song. Câu 5. Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? A. B. C. D. Câu 6. Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ? 2 A. . B. 5. C. – 5, (6). D. 4. 3 Câu 7. Số đối của 3 là 1 A. . B. 3 . C. 3. D. 3. 3 Câu 8. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ “…” để được đáp án đúng: “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, … đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một. B. có 2. C. không có. D. có vô số. ̂ Câu 9: Trong hình vẽ bên, góc kề bù với MAP là ̂ A. PAQ ̂ B. PAN ̂ C. MAQ ̂ D. PAM Câu 10. Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với zAt là A. z t’ . B. t z’ . C. z’t’ . D. z t .
- Câu 11. Cho tam giác ABC = PNM. Khẳng định nào sau đây là sai? A. AB NP . B. B N . C. NP AC . D. C M . Câu 12. Quan sát hình vẽ. Chọn khẳng định đúng: A A. OA là tia phân giác của góc BOD. B B. OB là tia phân giác của góc AOC. C. OA là tia phân giác của góc DOC . D. OB là tia phân giác của góc DOC. D O C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0đ) Trong các số thập phân sau: -3,1(52); 0,3; 2,(14); -3,1523. a) Số nào là số thập phân hữu hạn? Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? b) Sắp xếp các số thập phân trên theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2. (0,5đ) Một tivi có đường chéo màn hình là 35 in (in là kí hiệu của đơn vị inch, 1 in 2,54 cm). Hỏi đường chéo của màn hình tivi dài khoảng bao nhiêu cm? (làm tròn kết quả với độ chính xác d = 0,5). Bài 3. (1,5đ) 37 1 37 a) Tính hợp lý: 1,5. 8 . . 10 2 10 3 1 b) Tìm x, biết: 2 x : 0, 6 . Bơi 5 2 Bài 4. (1,0đ) Cho biểu đồ sau (hình bên): Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn học Cờ vua thể thao của lớp 7A2 ở một trường THCS Nhảy dây a) Tính tỉ lệ phần trăm học sinh của lớp 7A2 tham 50% gia môn Cờ vua? Cầu lông b) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm học 25% sinh tham gia các môn học thể thao của lớp 7A2 ở một trường THCS. Bài 5. (3,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC (E BC). a) Chứng minh: ABD = EBD. b) Chứng minh tam giác ABE cân tại B. c) Gọi K là giao điểm của DE và AB, H là giao điểm của BD và CK. Chứng minh BH là đường trung trực của CK. ---------- Hết ----------
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm) Câu 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là số y không âm sao cho A. a2 = y. B. a = y. C. y2 = a. D. y a . Câu 2. Trong các số dưới đây số nào không phải là số hữu tỉ? 0 3 4 A. . B. 1 . C. . D. 2,35. 4 7 0 Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0,35 0,35 . B. 0,35 0,35. C. 0,35 0,35. D. 0,35 0,35. Câu 4. Cho định lí: “Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cắt đường thẳng còn lại”. Kết luận của định lí là A. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song. B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng. C. Nó cắt đường thẳng còn lại. D. Một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song. Câu 5. Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? A. B. C. D. Câu 6: Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ? 2 A. . B. -11,(3). C. 7. D. 4. 3 Câu 7. Số đối của 3 là 1 A. . B. 3 . C. 3 . D. 3. 3 Câu 8. Chọn phát biểu đúng A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m. B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m. C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m. D. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có ít nhất một đường thẳng song song với m. ̂ Câu 9: Trong hình vẽ bên, góc kề bù với NAP là ̂ A. PAQ. ̂ B. PAN. ̂ C. MAQ. ̂ D. PAM. Câu 10. Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với zAt ' là A. z’t . B. t’z’ . C. z t’ . D. z t .
- Câu 11: Cho tam giác DEF NMP . Khẳng định nào sau đây là sai? A. DE MN . B. EF NP . C. D N . D. E M . Câu 12. Quan sát hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A A. OA là tia phân giác của góc BOD. B B. OB là tia phân giác của góc DOC. C. OB là tia phân giác của góc AOC. D. OA là tia phân giác của góc DOC . D O C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 đ) Trong các số thâp phân sau: -3,1(25); 0,6; 2,(14); -3,1253. a. Số nào là số thập phân hữu hạn? Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? b. Sắp xếp các số thập phân trên theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2. (0,5đ) Một tivi có đường chéo màn hình là 38 in (in là kí hiệu của đơn vị inch, 1 in 2,54 cm). Hỏi đường chéo của màn hình tivi dài khoảng bao nhiêu cm? (làm tròn kết quả với độ chính xác d = 0, 5). Bài 3. (1,5đ) 7 4 7 a) Tính hợp lý: 0, 8. - + -3 . - . 9 5 9 3 1 Bơi b) Tìm x, biết: 2 x : 0, 4 . 5 3 Cờ vua Bài 4. (1,0đ) Cho biểu đồ sau (hình bên): Nhảy dây Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn học 50% thể thao của lớp 7B2 ở một trường THCS a) Tính tỉ lệ phần trăm học sinh của lớp 7B2 Cầu lông tham gia môn Bơi? 25% b) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn học thể thao của lớp 7B2 ở một trường THCS. Bài 5. (3,0đ) Cho tam giác DEF vuông tại D (DE < DF). Tia phân giác của góc E cắt cạnh DF tại M. Kẻ MN vuông góc với EF (N EF). a) Chứng minh: DEM = NEM. b) Chứng minh tam giác DEN cân tại E. c) Gọi K là giao điểm của DE và MN, H là giao điểm của EM và FK. Chứng minh EH là đường trung trực của KF. ---------- Hết ----------
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A Môn: Toán - Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ A B A A A B B D A B C C B ĐỀ B C C B C D C B B D A B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Câu ĐỀ A ĐỀ B Điểm a. Số thập phân hữu hạn là a. Số thập phân hữu hạn là 0,25 -3,1523 ; 0,3 -3,1253 ; 0,6 Câu Số thập phân vô hạn tuần hoàn là Số thập phân vô hạn tuần hoàn là 0,25 1 - 3,1(52) ; 2, (14) - 3,1(25) ; 2, (14). b. Sắp xếp b. Sắp xếp 0,5 - 3,1(52) < -3,1523 < 0,3 < 2, (14). -3,1253
- Câu a. a. 4 Tỉ lệ phần trăm học sinh của lớp 7A2 tham Tỉ lệ phần trăm học sinh của lớp 7B2 tham 0,1 gia môn Cờ vua 100% 12,5% 50% 25% 12,5% gia môn Bơi 100% 12,5% 50% 25% 12,5% 0,4 b. HS ghi được tên bảng thống kê b. HS ghi được tên bảng thống kê 0,5 Điền đúng thông tin bảng thông kê Điền đúng thông tin bảng thông kê Điền sai dữ liệu – 0,5 Điền sai dữ liệu – 0,5 Câu 0,5 5 HS vẽ được ABC vuông ghi 0,2đ, vẽ được tia phân giác của góc ghi 0,2đ a. a. Xét ABD vuông tại A và EBD vuông tại Xét DEM vuông tại D và NEM vuông 0,25 E tại N ABD EBD (BD là tia phân giác của góc DEM NEM (EM là tia phân giác của góc 0,25 B) E) BD là cạnh chung EM là cạnh chung 0,25 => ABD EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 => DEM = NEM (cạnhhuyền–góc nhọn) b.Vì ABD EBD ( Chứng minh trên) c. Vì DEM = NEM ( chứng minh trên) Suy ra AB = BE ( hai cạnh tương ứng) Suy ra DE = EN ( hai cạnh tương ứng) 0,25 Vậy ABE cân tại B Vậy DEN cân tại E 0,25 c. Xét ADK vuông tại Avà EDC vuông c. Xét DMK vuông tại D và NMF tại E có: vuông tại N có: ADK EDC (2 góc đối đỉnh) DMK NMF (2 góc đối đỉnh) AD = DE (vì ABD EBD ) DM = MN ( vì DEM = NEM ) => ADK EDC (cgv-gnk) => DMK = NMF (cgv-gnk) => AK = EC (hai cạnh tương ứng) => DK = NF (hai cạnh tương ứng) 0,25 Lại có BK =BA+AK, BC=BE+EC Lại có EK =ED+DK, EF=NE+NF Mà BA = BE(cmt)) Mà ED = EN(cmt) AK = EC (cmt) DK = NF (cmt) => BK = BC => B thuộc đường trung trực => EK = EF => E thuộc đường trung trực của CK (*) của KF (*) 0,25 Xét KBH và CBH có: Xét EKH và EFH có: HBK HBC (BD là tia phân giác của góc HEK HEF (EH là tia phân giác của góc B) B) BK = BC (chứng minh trên) EK = EF (chứng minh trên) BH: cạnh chung EH: cạnh chung
- => KBH CBH (c-g-c) => EKH = EFH (c-g-c) => HK = HC (2 cạnh tương ứng) => HK = HF (2 cạnh tương ứng) 0,25 => H thuộc đường trung trực của CK (**) => H thuộc đường trung trực của KF (**) 0,25 Từ (*) và (**) =>BH là đường trung trực Từ (*) và (**) =>EH là đường trung trực của CK. của KF Tổng 10đ * Lưu ý: Trên đây là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, logic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- PHÒNG GD VÀ ĐT TAM KỲ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN HỌC- LỚP 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Chươn Tổng % Mức độ đánh giá (4-11) g/ điểm (12) TT Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (3) đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (2) 1 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. (TN2) Số Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,25đ) 17,5% 1 hữu tỉ 1 (1,75 đ) Các phép tính với số hữu tỉ (TL3a,b) (1,5đ) 1 Căn bậc hai số học (TN1) Số 2 (0,25đ) 25% thực 3 1 1 (2,5đ) Số vô tỉ, số thực (TN3,6,7) (TL1a,b) (TL2) làm tròn số và ước lượng. (0,75đ) (1,0đ) (0,5đ) 3 Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác (TN9,10,12) Góc, của một góc 0,75đ đường 1 3 thẳng Hai đường thẳng song song. Tiên đề 12,5% (TN8) song Euclid về đường thẳng song song (1,25đ) (0,25đ) song 1 Khái niệm định lí, chứng minh một định (TN4) lí (0,25đ) Tam Tam giác. Tam giác bằng nhau. Các Hình vẽ 1 giác trường hợp bằng nhau của tam giác. 2 0,5đ 35% 4 (TL5c) bằng Tam giác cân. Đường trung trực của (TN5,11) (2TL5a,b) (3,5đ) 1,0đ nhau đoạn thẳng. 1,5đ
- Một số yếu 1 10% Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bản, 5 tố (TL4a,b) (1,0 đ) biểu đồ thống (1,0đ) kê 14 4 3 1 22 Tổng (4 đ) (3đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD VÀ ĐT TAM KỲ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN HỌC- LỚP 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 1 Nhận biết: tỉ. (TN2) – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Vận dụng: Số hữu tỉ 1 - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân , chia (15 tiết) trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Các phép tính - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL3a,b) với số hữu tỉ phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được quy tăc dấu ngoặc, quy tắc chuyển về trong tập hợp số hữu tỉ. Nhận biết: Căn bậc hai số 1 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của học (TN 1) một số không âm. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân 3 1 Số thực 2 vô hạn tuần hoàn. (TN 3,6,7) (TL 2) (9 tiết) Số vô tỉ, số thực - Nhận biết được số vô tỉ, số thực 2 làm tròn số và - Nhận biết được số đối của một số thực (TL 1a,b) ước lượng. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số thực - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực Vận dụng:
- – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Góc ở vị trí đặc Nhận biết: (TN biệt, tia phân – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt: hai góc kề 9,10,12) giác của một bù, hai góc đối đỉnh góc – Nhận biết được tia phân giác một góc Hai đường 1 thẳng song Nhận biết: (TN 8) 3 Góc, song. Tiên đề – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song đường Euclid về song. thẳng đường thẳng song song song song (11 tiết) Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 4) một định lí Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau 2 2 1 – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng Tam giác. Tam và tính chất cơ bản của đường trung trực. (TN 5; 11) (TL5a,b ) (TL 5c) giác bằng nhau. Thông hiểu: Các trường - Hiểu được khái niệm và tính chất tam giác cân. Tam giác hợp bằng nhau - Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, bằng 4 của tam giác. tam giác vuông nhau Tam giác cân. (16 tiết) Đường trung Vận dụng cao: trực của đoạn – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức thẳng. hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
- 2 (TL4a,b) Thông hiểu: Một số Mô tả và biểu yếu tố diễn dữ liệu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống 5 thống kê trên bản, biểu kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn (9 tiết) đồ thẳng (line graph). Tổng 14 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn