intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 7- NĂM HỌC 2023-2024 Nội Tổng % điểm dung/đơn TT Chươn vị kiến Nhận Thông Vận Vận dụng g/ thức biết hiểu dụng cao Chủ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đề Số hữu tỉ 2 1 và tập hợp (0,5 đ) các số hữu tỉ. Thứ tự Số hữu tỉ trong tập 14 tiết hợp các số 15% hữu tỉ Các phép 1 1 tính với số (0.5đ) (0.5đ) hữu tỉ 2 Căn bậc 1 Số thực hai số học (0,25 đ) 10 tiết Số vô tỉ. 3 1 20% Số thực (0,75 đ) (1đ) Góc và Góc ở vị 1 10% 3 đường trí đặc (0,25 đ) thẳng biệt. Tia song song phân giác 11 tiết của một góc Hai đường 1 1 thẳng song (0.25đ) (0.5 đ) song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song
  2. song Các trường 1 1 1 Tam giác hợp bằng (1đ) (0.5đ) (0.5đ) 4 bằng nhau nhau của 14 tiết tam giác 30% Tam 2 1-HV giác cân (0,5 đ) (0.5đ) Thu thập, 2 phân loại, (0,5 đ) 5 biểu diễn dữ liệu Thu thập theo các và biểu tiêu chí diễn dữ cho trước liệu. 25% Mô tả và 2 1 11 tiết biểu diễn (1 đ) (0.5đ) dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Phân tích 1(0.5đ) và xử lý dữ liệu Tổng 12 2 2 4 1 Tỉ lệ % 30 10 30 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40 30 20 10
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụngcao TT C hủ đề giá 1 Số hữu Nhận biết: 2 tỉ - Nhận biết được số hữ tỉ và lấy được ví dụ về số hữ tỉ. (TN Số hữu tỉ và - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1,2) tập hợp các số - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. trong tập hợp các số Thông hiểu:- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. hữu tỉ Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính Thông hiểu: với số hữu tỉ - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữ tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý)
  4. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến 1 (TL5) chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Căn bậc hai số Nhận biết: 1(TN3) học - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (dúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số Nhận biết: 3 thực - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần (TN4,5,6 hoàn. ) - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. Số - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số thự trong trường hợp thuận lợi. c - Nhận biết được số đối của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: 1(TL2) - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. 3 Góc và Nhận biết: 1 Góc ở vị trí đường - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) (TN7) đặc biệt. Tia thẳng - Nhận biết được tia phân giác của một góc. phân giác của song - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học một góc song tập. Hai đường Nhận biết: 1 thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (TN8) song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
  5. đường thẳng - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp song góc đồng vị, cặp góc so le trong Nhận biết: 2 - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. (TN9,10 - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. ) Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Tam giác, Vận dụng: Tam giác tam giác - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường bằng bằng nhau. hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng 4 Tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam nhau cân. giác, …) HV - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 1(TL3c) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. – 5 Thu thập Thu thập, Thông hiểu: (TL1a, và biểu phân loại, - Giải thích được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí toán học b) diễn dữ biểu diễn dữ đơn giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một kết luận trong
  6. liệu theo các phỏng vấn; tính hợp lý của các quản cáo,…). tiêu chí cho Vận dụng: trước. - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu Nhận biết: 2 diễn dữ liệu - Nhận biết được nhứng dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ (TN1 trên các bảng, liệu. 1, biểu đồ. Thông hiểu: 12)+T - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình L4b) quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: liệu. - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng. Nhận biết: - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (Ví dụ: Lịch sử và Địa lý 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, …) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, …) Phân tích và Thông hiểu: xử lý dữ liệu - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: 1(TL4c) - Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng.
  7. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán - Lớp 7 Lớp: ……... Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Trong các số sau số nào không là số hữu tỉ ? C. A. . B. . D. -1. Câu 2: Số đối của số -4,5 là D. A. -4,5. B. 4,5. C. Câu 3: Điền vào dấu chấm: = ……… A. 2. B. -2. C. 16. D. -16. Câu 4: Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn? A. . B. 2. 2(56). C. 16,2325… D. 16,25. Câu 5: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. B. C. D Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. - . B. . C. . D. . Câu 7: Cho hình bên. Cặp góc A1, B1 là cặp góc: A. So le trong. B. Đối đỉnh. C. Đồng vị. D. Kề bù. Câu 8: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d? A. vô số. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu …….
  8. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác…….. A. có ba cặp góc tương ứng bằng nhau. B. có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau . C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau . D. có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau. Câu 10: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi: A. đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB. B. đường thẳng d vuông góc với AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB. C. đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng AB. D. đường thẳng d đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. Câu 11: Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 12: Dựa và biểu đồ bên cho biết năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại thấp nhất? A. 2020. B. 2019. C. 2021. D. 2017. II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (0.5 điểm): Thực hiện phép tính: Bài 2: ( 1 điểm) Chiều dài mặt bàn học sinh có độ dài , hãy tính chiều dài mặt bàn đó theo đơn vị với độ chính xác (cho biết ) Bài 3: (3,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA, lấy điểm H sao cho KH = KA. a) Chứng minh: Tam giác . b) Chứng minh: AC //HB. c) Kẻ đường thẳng qua K cắt đoạn thẳng AC tại N và đoạn thẳng BH tại M. Chứng minh: K là trung điểm của MN. Bài 4: ( 2 điểm)Cho biểu đồ sau: a.Biểu đồ trên cho ta biết về vấn đề gì? b.Có mấy môn học được thống kê? Môn học nào được các bạn yêu thích nhất?
  9. c.Môn Ngữ văn có bao nhiêu bạn yêu thích? Bài 5: (0.5 điểm) Kết thúc năm học một nhóm gồm 10 bạn học sinh tổ chức đi du lịch (chi phí chuyến đi chia đều cho mỗi người). Sau khi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có 2 bạn bận việc đột xuất không đi được. Vì vậy mỗi bạn còn lại phải trả thêm 25.000 VND so với dự kiến ban đầu. Hỏi chi phí chuyến đi là bao nhiêu? ------------------------(Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi )-------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I .TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A B A D D B C D B B C D II.TỰ LUẬN: Nội dung Điểm Câu Bài = = a 1 0,5 Bài -Chiều dài mặt bàn theo đơn vị là : 43 x 2.54 = 109,22 cm 0,5 2 -Làm tròn đến độ chính xác 0.05 là: 109,22 cm 109,2 cm 0.5 0.5 Bài Xét có: 0.2 3 AB = AC (gt) 0.2 a AK (cạnh chung) 0.2 BK = CK (gt) 0.2 Vậy (c-c-c) 0.2 CM tam giác (c.g.c) 0.5 => b Mà 2 góc ở vị trí so le trong 0.5 => AC//BH CM tam giác (g-c-g) 0.25 c => KN = KM. Vậy, K là trung điểm của MN. 0.25 Bài a Biểu đồ trên cho biết về tỷ lệ % môn học yêu thích của 100 học 0.5 4 sinh lớp 7.
  10. Có 4 môn học được thống kê. 0.5 b Môn học được yêu thích nhất là môn thể dục 0.5 Số bạn yêu thích môn Ngữ văn là: 100 .20% = 20 (bạn) c 0.5 Tổng số tiền mà các bạn đóng thêm là: 25000 * 8 = 200000 đ 0.2 Bài Số tiền 1 bạn phải đóng là : 200000:2 = 100000 đ 0.2 5 Chi phí cho chuyến đi là 100000* 10 = 1000000 đ 0.1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0