intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. PHÒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 GD&ĐT NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) TIÊN PHƯỚC TRƯỜ NG THCS NGUYỄ N TRÃI Nội Mức độ dung/Đ đánh TT ơn vị giá kiến Tổng % điểm Chủ đề thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương - Số hữu 1 1 7,5% I. Số tỉ. Các 0,25đ 0,5đ hữu tỉ phép (13 tiết) tính với số hữu tỉ. - Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc
  2. chuyển vế. - Số vô tỉ, căn bậc hai 25% số học. - Số thực. Chương Giá trị II. Số tuyệt đối 5 1 1 2 thực của một 1,25đ 0,75đ 0,5đ (10 tiết) số thực. - Làm tròn số và ước lượng kết quả. 3 Chương - Các 2 1 III. Góc góc ở vị 0,5đ 1đ và trí đặc đường biệt. thẳng - Tia song phân 42,5% song giác. (11 tiết) - Hai đường thẳng thẳng song song. - Định lí và
  3. chứng minh định lí. - Tổng các góc trong tam giác. Chương - Các IV. Tam trường giác hợp 3 Vẽ hình 2 4 bằng bằng 0,75đ 0,5đ 1,5đ nhau nhau của (14 tiết) tam giác, tam giác vuông. - Tam giác cân. 5 Chương - Thu 1 1 2 25% V. Thu thập và 0,25 1đ 1,25đ thập và phân biểu loại dữ diễn dữ liệu. liệu(11 - Mô tả tiết) và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, tính tỉ lệ phần
  4. trăm để vẽ biểu đồ hình quạt tròn Tổng: 12 1 4 3 1 21 Số câu 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tổng: Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2023-2024 Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 - Số hữu tỉ và tập hợp các Nhận biết: 1TN số hữu tỉ. - Nhận biết được 0,25đ - Các phép tính với số số hữu tỉ và lấy hữu tỉ. được ví dụ về số hữu tỉ.
  5. Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính - Thứ tự thực hiện phép 1TL chất của phép tính tính, quy tắc chuyển vế. 0,5đ đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). Thứ tự thực hiện phép tính
  6. Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. Căn bậc hai số học 5TN 1TL 2 - Nhận biết được Số vô tỉ. Số thực 1,25đ 0,75đ số đối của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính chứa căn bậc hai số học. thực hiện ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ
  7. 3 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Nhận biết: phân giác của một góc. - Nhận biết được -Hai đường thẳng song tia phân giác của song. Tiên đề Euclid về một góc. đường thẳng song song. - Nhận biết Tiên 2TN - Định lý đề Euclid về 0,5đ đường thẳng song song. Thông hiểu: - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường 1TL thẳng thông qua 1đ cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  8. Nhận biết: - Nhận biết tổng ba góc của tam giác - Nhận biết được hai tam giác vuông bằng nhau. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai - Tổng số đo các góc của tam giác vuông. tam giác - Mô tả được tam - Các trường hợp bằng giác cân và giải 3TN 1TL 4 nhau của tam giác thích được tính 0.75đ 0,5đ - Tam giác cân, đường chất của tam giác trung trực của đoạn cân (ví dụ: hai thẳng cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau).
  9. Nhận biết: Biết đọc được dữ liệu từ biểu đồ Thu thập, phân loại, đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu theo 1TN Thông hiểu: các tiêu chí cho trước 0,25đ - Đọc và mô tả 2TL - Mô tả và biểu diễn dữ 1TL 5 được các dữ liệu ở 1,25đ liệu trên các bảng, biểu 1đ dạng biểu đồ đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn.. 12 5 1 Tổng 4đ 3đ 1đ Ngày ra đề: 15/12/2023 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trần Đình Trí Ung Thị Tuyết
  10. Trường THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: MÔN: Toán – LỚP: 7 ………………………… …….Lớp… Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ A. B. C. D. Câu 2. So sánh hai số thực 2,(3) và 2,321 ta được kết quả A. 2,(3) > 2,321 B. 2,(3) < 2,321 C. 2,(3) = 2,321 D. 2,(3) 3,321 Câu 3: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A.Ι. B. C. D. Câu 4: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. B.= 0,2C. D. Câu 5. Làm tròn số 3,14159 với độ chinh xác 0,005 ta được kết quả là: A. 3,14 B. 3,142 C. 3,1415 D. 3,1416 Câu 6. Giá trị tuyệt đối của số là A. -2,23606. B.. C.. D..
  11. Câu 7. Quan sát biểu đồ sau và chọn khẳng định sai? A. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần. B. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất. C. Thứ 4 bạn An làm được 20 bài tập toán. D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài. Câu 8: Khi Ot là tia phân giác của góc xOy thì: A.. B. . C.. D.. Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có ít nhất một đường thẳng song song với d. B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. C. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d là duy nhất. D. Nếu qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có nhiều hơn một đường thẳng song song với d. Câu 10. Nếu điểm M nằm trên đường trung trực d của đoạn thẳng AB thì: A. MA > MB B. MA = MB C. MA < MB D. MA MB
  12. Câu 11: Cho tam giác ABC có, Số đo góc C bằng: A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500 Câu 12. vuông tại và vuông tại , điều kiện để theo trường hợp cạnh huyền, góc nhọn là A. . B. . C. . D. BC = B’C’; . II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,75 điểm) a) Thực hiện phép tính – ( )2 b) Tìm biết - = c) Tính giá trị của biểu thức và làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005. Câu 14 (2,25đ): Cho biểu đồ sau: Quan sát biểu đồ trên em hãy cho biết: a. Trong biểu đồ trên có mấy loại phim được thống kê? b. Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? c. Tính số bạn học sinh khối 7 yêu thích phim hình sự? Câu 3. (3 điểm)
  13. Cho có . Trên tia BA lấy điểm D sao cho . Tia phân giác cắt AC và DC lần lượt tại E và I. a) Chứng minh rằng . b) Chứng minh . c) Từ A kẻ tại H. Chứng minh AH // BI. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  14. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………
  15. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – LỚP 7 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A A A D A C C B C B A D PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điể m Câu 13 . (1,5 điểm): a) Thực hiện phép tính – ( )2 b) Tìm các số biết - = 1,75 Câu 13 đ (1,75điể m) c)Tính hợp lý giá trị của biểu thức và làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005. a) Thực hiện phép tính; – ( )2 0,5 đ
  16. = 0,25đ = 0,25đ b) Tìm các số biết - = 0,75 đ 0,25 - = - = 0,25 0,25 x= c)Tính giá hợp lý trị của biểu thức và làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005. 0,5 đ =(-)+ = = 2,6457513110645.. 0,25đ 2,65 0,25đ HS tính đúng mà tính không hợp lý, không cho điểm Câu 14 . (2,25 điểm): 2,25 Câu 14 đ (2,25 a. Phim kinh dị, phim hoạt hình, phim hình sự, phim hài điểm) 1đ ( Hs trả lời được mỗi ý đạt 0,25 đ)
  17. b. Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất 0,5 đ Là phim hài c. Tính số bạn học sinh khối 7 yêu thích phim hình sự 0,75 đ 0.25 Tỉ lệ các bạn học sinh khối 7 yêu thích phim hình sự là: 25 % đ số bạn học sinh khối 7 yêu thích phim hình sự là : = 20 (Bạn) 0,5đ Câu 15 . (3 điểm): 3,0 đ Cho có . Trên tia BA lấy điểm D sao cho . Tia phân giác cắt AC và DC lần lượt tại E và I. d) Chứng minh rằng . e) Chứng minh . f) Từ A kẻ tại H. Chứng minh AH // BI.
  18. Vẽ hình phục vụ câu a,b Câu 15 (3,0điểm ) 0,5 đ HS vẽ không chính xác thì không cho điểm hình vẽ, vẽ hình không liên quan với đề bài thì không chấm bài làm. 0,75 a) Chứng minh rằng . đ Xét hai tam giác BEC và BED có BD = BC (gt) 0,25đ = (gt) 0,25đ BE là cạnh chung Suy ra (c-g-c) 0,25đ b) Chứng minh . 0,75 đ
  19. Xét và có 0,25đ BD = BC (gt)(1) suy ra Cân ở B nên = (2) = (gt) Hay = Do đó = ( g-c-g) Suy ra ID = IC 0,25đ 0.25đ c).. Chứng minh AH // BI. 1đ Có = ( cmt) = (2 góc tương ứng) 0,25đ Mà + = 1800 ( kề bù) 0,25đ = = 1800: 2 = 900 BI DC mà 0,25đ AH // BI 0.25đ Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy mức độ chính xác mà giáo viên có thể rả điểm nhỏ hơn 0,25đ để chấm. Ngày ra đề: 17/12/2023
  20. Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trần Đình Trí Ung Thị Tuyết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1