Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tô Hiệu, Vĩnh Yên
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tô Hiệu, Vĩnh Yên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tô Hiệu, Vĩnh Yên
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 7 Tổng % điểm TT Chư ơng/ dung Vận Chủ Nhận Thông Vận dụ đề biết hiểu dụng ng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số Số hữu tỉ 2 1 1 hữu và tập hợp (0,5 đ) (0,25 đ) 17,5% tỉ các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Các phép Bài 2 Bài 2 tính với số 1 1 hữu tỉ (0,5đ) (0,5đ) 2 Số Căn bậc 1 25% thự hai số học (0,25 đ) c Số vô tỉ. Số 1 Bài 3 Bài 3 Bài 5 thực (0,25 đ) 1 1 1 (0,5đ) (0,5đ) (1đ) Định lí 1 tổng ba (0,25 đ) góc 3 Các hình 42,5% học cơ Tia phân 1 bản giác của (0,25 đ) một góc
- Các 1 1 Bài 4 trường (0,25 đ) (0,25 đ) 1 hợp bằng (1đ) nhau của tam giác Tam 1 Bài 4 giác (0,25 đ) 2 cân. (2đ) Trung trực của đoạn thẳng Thu thập Thu thập, 1 và tổ phân loại, (0,25 đ) 4 chức dữ biểu diễn 15% liệu. dữ liệu Phân tích theo các và xử lý tiêu chí dữ liệu. cho trước Bài 1 1 Mô tả 2 (0,25 đ) và biểu (1đ) diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ 6 2 6 3 4 1 15% 10% 15% 20% 30% 10% 100% Tỉ lệ 60% 40% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT C Vận dụng cao h Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ủ đ ề giá 1 Số hữu tỉ và tập Nhận biết:- Nhận biết được một số là số hữu tỉ. 2 S hợp các số hữu tỉ. (TN1,2) - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. ố Thứ tự trong Thông hiểu: Tìm được giá của một số khi biết giá trị tuyệt tập hợp các số hữu đối của nó. h tỉ ữ u Các phép tính với Thông hiểu : Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, t số hữu tỉ chia trong tập hợp số hữu tỉ. ỉ Vận dụng: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 SSố vô tỉ. Số thực Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
- ố của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. t h ự Nhận biết: 1 c – Nhận biết được số vô tỉ. (TN5) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ 1 (TL3b) 1 chính xác cho trước. (TL5) – Kết hợp linh hoạt các công thức lũy thừa số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để rút gọn biểu thức, tìm x 3 Cá Thông hiểu: Định lí tổng ba c Biết dựa vào định lí tổng ba góc của tam giác để tìm số đo hì góc góc. nh họ c cơ Thông hiểu: Tính chất tia bả Biết dựa vào tính chất tia phân giá để tính số đo của một góc. n phân giác Nhận biết: Biết bổ sung điều kiện để hai tam giác bằng nhau 1 Các trường hợp Thông hiểu: (TN11) bằng nhau của Nắm được sự tương ứng của hai tam giác bằng nhau để suy ra tam giác độ dài cạnh và góc tương ứng. 1
- Vận dụng: Chứng minh được các tam giác bằng nhau. (TL4a) Tam giác cân. Nhận biết: Nhận biết các yếu tố của tam giác cân 1 Đường Trung trực Vận dụng: (TN10) của đoạn thẳng – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (Ví dụ: lập luận và chứng minh 2 được các tam giác bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, (TL4b,c) các góc bằng nhau, hai đường thẳng song song từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác; chứng minh được tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng,…). 5 Th Mô tả và biểu Nhận biết: 1 u diễn dữ liệu trên – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một (TN6) th các bảng, biểu đồ tập dữ liệu. ập Thông hiểu: và – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: tổ biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line ch graph). ức dữ liệ u. Ph ân tíc h và xử lý dữ liệ u.
- MÔ TẢ NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. Câu 1.(NB). Nhận biết được một số là số hữu tỉ. Câu 2. (NB). Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Câu 3. (TH). Tìm được giá của một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó. Câu 4. (TH). Biết tìm căn bậc hai số học của một số nguyên dương. Câu 5. (NB). Nhận biết được số vô tỉ. Câu 6. (NB). Nhận biết được dự liệu cho trước. Câu 7. (TH). Tìm được số liệu dựa vào biểu đồ hình quạt. Câu 8.(TH). Biết dựa vào định lí tổng ba góc của tam giác để tìm số đo góc. Câu 9. (TH). Biết dựa vào tính chất tia phân giá để tính số đo của một góc. Câu 10. (NB). Nhận biết được các yếu tố của tam giác cân. Câu 11. (NB). Biết bổ sung điều kiện để hai tam giác bằng nhau. Câu 12. (TH). Nắm được sự tương ứng của hai tam giác bằng nhau để suy ra độ dài cạnh và góc tương ứng. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (NB): 1 điểm Câu 2. (TH-VD): 1 điểm Câu 3.(1-TH&1-VD): 1 điểm Câu 4.(1-TH&2-VD: 3 điểm Câu 5. (VDC):1 điểm -- Hết--
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU Môn: Toán 7 (Năm học: 2023 – 2024) Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi. Câu 1. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. 1,5 Q B. Q C. 7Q D. Q Câu 2. Số đối của là ? A. - B. C. D. - Câu 3. Cho thì giá trị của là : A. B. C. hoặc D. hoặc Câu 4. Căn bậc hai số học của 25: A. 50 B. -25 C. 5 D. 12,5 Câu 5. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. C. 3,5 D. 0 Câu 6. Dãy dữ liệu nào sau đây là dự liệu số (số liệu): A. Chiều cao (đơn vị tính bằng cm) của các em học sinh trong lớp. B. Tên của các bạn học sinh trong lớp. C. Sở thích của các bạn học sinh trong lớp. D. Tên các tỉnh của đất nước Việt Nam. Câu 7. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ các loại quả được bán ra trong ngày của một cửa hàng : Câu 8. Cho ABC, biết , . Số đo của góc C bằng: A. 800 B. 900 C. 350 D. 300 Câu 9. Cho , Ot là tia phân giác của . Số đo của là: A. 350 B. 300 C. 400 D. 1400 Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A. Khẳng định nào sau đây SAI ? A. AB = AC B. C. AB = BC D. Câu 11. Cho ABC và DEF, biết AB = DE và AC = DF. Cần thêm điều kiện nào dưới đây thì ABC = DEF theo trường hợp cạnh – góc – cạnh: A. B. C. D. Câu 12. Cho ABC = DEF, biết EF = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC là:
- A. 5cm B. 6cm C. 2,5cm D. 10cm II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1.(1,0 điểm) : Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? c) Tỉ lệ phim hoạt hình các bạn yêu thích? Bài 2.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) 32,125 – (6,325 + 12,125) – (37 + 13,675) Bài 3.(1,0 điểm) Tìm x, biết: a) b) . c) 2x-1 = 16 Bài 4.(3,0 điểm) Cho tam giác nhọn . Vẽ là phân giác của góc (). Trên cạnh lấy điểm sao cho . a) Chứng minh: . b) Chứng minh: Tam giác cân tại . c) Chứng minh: là đường trung trực của đoạn thẳng . Bài 5.(1,0 điểm) a, Tìm các số và biết: b, Tìm các số a,b,c nguyên dương thoả mãn a+3a+5 = 5b và a + 3 = 5c …………….Hết…………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2023 – 2024 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A D C B A B C A C A A án Phần II: Tự luận (7 điểm): Câu Ý Nội dung Điểm a Có 4 thể loại phim được thống kê: Phim hài, Phim phiêu lưu, 0,5 Bài 1 Phim Hình sự, phim hoạt hình b Phim hài. Vì chiếm tỉ lệ cao nhất 36% 0,25 c Tỉ lệ phim hoạt hình yêu thích: 14% 0,25 = 0,25 a 0,25 Bài 2 b 2,125 – (6,325 + 12,125) – (37 + 13,675) 0,5 = 32,125 – 6,325 - 12,125 – 37 - 13,675 c = (32,125 – 12,125) – (6,325 + 13,675) = 20 – 20 = 0 Bài 3 a 0,2 5
- hoặc hoặc hoặc 0,25 b hoặc Vậy = 3; = -2 0,25 c 0,25 A 0,25 M H B D C - Xétvà có: (gt) a (gt) 1đ chung Do đó: (c.g.c) Bài 4 - Vì (câu a) (hai cạnh tương ứng) b cân tại 0,75 - Gọi giao điểm của và là + C/m: (c.g.c) 0,5 + Từ đó có: (2 góc tương ứng) Mà c 0,25 Nên + Có (2 cạnh tương ứng) Màtại 0,25 Nên là đường trung trực của Bài 5 a Ta có: với mọi 0,25 Lại có: với mọi Khi đó: và Vì , thay vào (*) ta được: 0,25 Với
- Vậy Do a Î Z + => 5b = a3 + 3a2 + 5 > a + 3 = 5c => 5b > 5c => b>c => 5b 5c => (a3 + 3a2 + 5) ( a+3) => a2 (a+3) + 5 a + 3 Mà a2 (a+3) a + 3 [do (a+3) (a+3)] => 5 a + 3 0,25 => a + 3 Î Ư (5) => a+ 3 Î { ± 1 ; ± 5 } (1) b Do a Î Z+ => a + 3 ³ 4 (2) Từ (1) và (2) => a + 3 = 5 => a = 5 – 3 =2 => 2 3 + 3 . 22 + 5 = 55 25 = 5 b 5 2 = 5b b=2 0,25 2 + 3 = 5c 5 = 5c 5 = 5c c=1 Vậy : a=2 b=2 c=1 Lưu ý: Hs làm cách khác vẫn được điểm tối đa. Vĩnh Yên, ngày 17 tháng 12 năm 2023 DUYỆT CỦA CM: TỔ TRƯỞNG Gv ra đề Khổng Thị Tươi Đinh Thị Mỹ Hạnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 943 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn