intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh (HSKT)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh (HSKT)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, TOÁN – LỚP 7- NĂM HỌC 2023-2024 ( Dành cho học sinh khuyết tật) Mức độ đánh TT giá Nội dung/Đ Vận Nhận Thông Vận Chủ đề ơn vị dụng biết hiểu dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chươn - Số hữu 1 (TN ) 1 13,3% g I. Số tỉ. Các 0,33đ (TL2b) hữu tỉ phép 1đ (14 tiết) tính với số hữu tỉ. - Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Quy tắc dấu
  2. ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Số vô tỉ, căn bậc hai số học. 21,7% - Số Chương thực. 2 1 II. Số Giá trị 2 (TN) (TL1, 2 tuyệt đối (TL 2a) thực 0,67đ 3) 0.5đ (10 tiết) của một 1đ số thực. - Làm tròn số và ước lượng kết quả. 3 Chươn - Các 1(TN) 1 g III. góc ở vị 0,33đ (TL4) Góc và trí đặc 1đ 13,3% đường biệt. thẳng - Tia
  3. phân giác. - Hai đường thẳng song thẳng song song (11 tiết) song. - Định lí và chứng minh định lí. - Tổng các góc trong 35,0% tam Chươn giác. g IV. - Các Tam trường 3 1 4 giác hợp (TN ) (TL4) bằng bằng 1đ 2,5 nhau nhau (14 tiết) của tam giác. - Tam giác cân.
  4. - Thu thập và phân loại dữ liệu. - Mô tả Chươn và biểu g V. diễn dữ Thu liệu trên thập và các 2(TN) 1(TL5a) 1(TL5b) 5 biểu bảng, 16,7% 0,67đ 0.5đ 0.5đ diễn dữ tính tỉ lệ liệu phần trăm để (11 tiết) vẽ biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng, … 9 2 5 1 19 Tổng: 3,0 1,0 3,5 2,5 10,0 Số câu Tổng: Điểm 40% 35% 25% 100% Tỉ lệ %
  5. 75% 25% 100% Tỉ lệ chung B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu Tập số hữu tỉ 1(TN1) tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Phép tính với Thông hiểu: số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 một số hữu tỉ (TL2b) và một số tính 1đ
  6. chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: –Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số
  7. vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần 2 Căn bậc hai đúng) căn bậc (TL1, 3) số học hai số học của 1đ một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ, số Nhận biết: 2 thực – Nhận biết (TN ) 1TL làm tròn số và được số thập ước lượng. phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của
  8. một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Các hình hình Tam giác. Nhận biết: 1 học cơ bản Tam giác – Nhận biết (TL4) bằng nhau. được khái 2,5 Tam giác cân. niệm hai tam 3 giác bằng (TN ) nhau. – Nhận biết được tổng các góc của một tam giác. Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện
  9. ban đầu liên quan đến tam giác,...). Nhận biết: – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Góc, đường Góc ở vị trí – Nhận biết 4 thẳng song đặc biệt, tia được tia phân song phân giác giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: 1 1 thẳng song – Nhận biết (TN ) (TL 5) song. Tiên đề được tiên đề Euclid về Euclid về đường thẳng đường thẳng song song song song. – Nhận biết được một số tính chất của hai đường thẳng song
  10. song. Thông hiểu: – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: định lí, chứng - Nhận biết minh một định được thế nào lí là một định lí. 5 Một số yếu tố Nhận biết: thống kê – Nhận biết Thu thập được những phân loại, dạng biểu 1 biểu diễn dữ diễn khác (TN ) liệu nhau cho một tập dữ liệu. Mô tả và biểu Nhận biết: 1 1(TL5b) diễn dữ liệu – Nhận biết (TN) 0.5đ trên bản, biểu được những 1TL đồ dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: – Đọc và mô tả được các dữ
  11. liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn . Tổng 11 5 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% Tỉ lệ chung 75% 25%
  12. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao (Đề gồm có 02 trang) đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Z. B. N. C. Q. D. Q. Câu 2: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. B. C. D. Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C.1,7 D. . Câu 4: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu ? A. Chiều cao ( tính bằng cm ) của các bạn trong lớp: 137; 142; 143; 138;136;... B. Đánh giá của 4 bạn học sinh về chất lượng bài giảng: Tốt, Khá, Trung bình, Kém. C. Các môn thể thao yêu thích của lớp 7.1 là : Đá bóng, bóng chuyền, cầu lông,…. D. Tên một số môn học của khối 7 là: Toán, Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử,…. Câu 5: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 6. Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển chiều cao của trẻ? A. Vận động. B. Di truyền. C. Dinh dưỡng D. Giấc ngủ và môi trường. Câu 7: Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? A. B. C. D. Câu 8: Cho ABC = MNK, biết độ dài MK= 6 cm ta suy được kết quả nào đúng? A. AB = 6 cm. B. BC = 6 cm. C. KN = 6 cm. D. AC = 6 cm. Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định nào sau đây SAI?
  13. A. AB = AC . B. CB = AC . C. . D. . II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài 1 : (0.5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính rồi làm tròn kết quả đến độ chính xác 0,005 Bài 2. Thực hiện phép tính: (1.5điểm) a. + b. c. Câu 3. (0.5 điểm) Tìm x biết . Câu 4. (1đ) Cho hình vẽ bên giải thích tại sao? a. a // b. b. MP a Bài 5. (1điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết các hoạt động của 180 học sinh khối 7 của 1 trường THCS trong thời gian rảnh rỗi. a) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các bạn làm gì trong thời gian rảnh rổi? b) Có bao nhiêu học sinh khối 7 thích đọc sách? Câu 6. (2.5 đ) Cho tam giác PQR có PQ=PR . Tia phân giác góc P cắt QR ở M. a) Chứng minh PMQ=PMR b) Chứng minh MQ=MR c) Biết . Tính số đo các góc của tam giác PQR
  14. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao (Đề gồm có 02 trang) đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C.3,5 D. . Câu 2: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu? A. Các môn thể thao yêu thích của lớp 7A: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi; B. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình; C. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Ngữ văn, Địa lí, … D. Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: 43, 42, 45, 48, 50; Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Z. B. N C. Q. D. Q.. Câu 4. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. B. C. D. Câu 5: Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? A. B. C. D. Câu 6: Quan sát biểu đồ hình quạt và cho biết nguyên nhân nào gây tại nạn thương tích nhiều nhất ở trẻ em Việt Nam? A. Đuối nước. B. Tai nạn giao thông. C. Ngộ độc. D. Thương tích khác. Câu 7: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng b. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với b
  15. A. 0 B. 2 C. 1 D. vô số Câu 8: Cho tam giác MNP cân tại N , khẳng định nào sau đây SAI? A. MN=MP . B. MN=NP . C. . D.. Câu 9: Cho MNP = AHK, biết độ dài MP= 4 cm ta suy được kết quả nào đúng? A. MN = 4 cm. B. NP = 4 cm. C. HK = 4 cm. D. AK= 4 cm. II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài 1 : (0.5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính rồi làm tròn kết quả đến độ chính xác 0,005 Bài 2. Thực hiện phép tính: (1.5điểm) a. + b. c. Câu 3. (0.5 điểm) Tìm x biết . Câu 4. (1đ) Cho hình vẽ bên giải thích tại sao? a. m // n. b. CD m Bài 5. (1điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ thành viên theo nhóm máu của một đội hiến máu gồm 180 tình nguyện viên. a) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các thành viên theo nhóm máu? b) Có bao nhiêu người mang nhóm máu B? Câu 6. (2.5 đ) Cho tam giác EFM có EF=EM . Tia phân giác góc E cắt FM ở K. a) Chứng minh EKF=EKM b) Chứng minh KF=KM c) Biết . Tính số đo các góc của tam giác EFM
  16. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7( Dành cho học sinh khuyết tật) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (ĐỀ A) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/A C D B A B C D D B PHẦN II: TỰ LUẬN Nội dung Điểm Câu Ý = 5.477225575 0,25 1 Làm tròn kết quả đến độ chính xác 0,005 0,5đ ≈ 5.48 0,25
  17. += 6 + 7= 13 a 0,5 2 = 1,5đ == = 0.5 b. 0.5 Tìm x biết . Câu => 3 = 0,25 0.5 đ 0,25 0 Ta có: .70 0.25 a Mà và : là hai góc đồng vị Câu Nên a // b. 0.25 4 Ta có a // b. 0.25 1đ b MP b => MP a 0.25 Bảng thống kê Hoạt Nghe Xem Chơi Đọc sách Hoạt động động nhạc tivi thể thao khác 0.5đ Câu a Tỉ lệ 20% 10% 30% 25% 15% 5 1đ Số học sinh khối 7 thích đọc sách là: b 180.25%=180. =45 (học sinh) 0.5đ Câu Vẽ hình đúng 6 a 0,5 2.5đ
  18. Xét PMQ và PMR có PQ=PR(gt) =(gt) 0,5 Cạnh PM là cạnh chung 0.5 =>PMQ= PMR(c-g-c) 0,25 0,25 Vì PMQ= PMR (cmt) b => MQ=MR (2 cạnh tương ứng) 0.5 D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (ĐỀ B) ( Dành cho học sinh khuyết tật) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/A B D C D C A C A D PHẦN II: TỰ LUẬN Nội dung Điểm Câu Ý
  19. = 7.745966692 0,25 1 a Làm tròn kết quả đến độ chính xác 0,005 0,5đ ≈ 7.75 0,25 += 7 +8= 15 a 0,5 2 = 1,5đ 0.5 b. == = 0.5 Tìm x biết . Câu => 3 = 0,25 0.5 đ 0,25 0 Ta có: .60 0.25 Câu a Mà và là hai góc đồng vị 4 Nên m // n. 0.25 1đ Ta có m // n. 0.25 b CD n => CD m 0.25 Bảng thống kê 0.5đ Nhóm A B AB O máu Câu a Tỉ lệ 20% 30% 10% 40% 5 1đ Số người mang nhóm máu B là: b 180.30%=180. =54 (người) 0.5đ Câu Vẽ hình đúng 0,5 6 a 2.5đ
  20. Xét EKF và EKM có EF=EM(gt) 0,5 =(gt) 0.5 Cạnh EK là cạnh chung 0,25 =>EKF= EKM(c-g-c) 0,25 Vì EKF= EKM (cmt) b => KF=KM (2 cạnh tương ứng) 0.5 --------------- HẾT ---------------- PHÓ HIỆU TRƯỞNG Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Đức Anh Trí Trương Thị Kim Dư Nguyễn Việt Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0