Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1- TOÁN 7 Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng thức Vận dụng % TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm cao TNK TNK TN TNK TL TL TL TL Q Q KQ Q 1 Số hữu Số hữu tỉ và tập hợp các tỉ số hữu tỉ. Thứ tự trong 5 2 1 1 9 tập hợp các số hữu tỉ (1,0) (1,0) (0,5) (0,5) (3,0) Các phép tính với số hữu tỉ Căn bậc hai số học 1 2 3 (1,2) Số vô tỉ. Số thực (0,2) (1,0) Số thực Tỉ lệ thức, tính chất dãy 3 2 các tỉ số bằng nhau. Đại 2 1 (1,9) lượng TLT, TLN (0,4) (1,5) 3 Góc. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Đường phân giác của một góc. 3 1 4 thẳng Hai đường thẳng song (0,6) (0,75) (1,35) song song. song Tam Tam giác. Tam giác 4 1 1 1 7 4 (2,55) giác bằng nhau. (0,8) (0,75) (0,5) (0,5) Tổng 17 5 2 2 26 (4,0) (3,0) (2,0) (1,0) (10,0) Tỉ lệ % 40% 100 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 1
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 5 hợp các số hữu – Nhận biết được số (TN) tỉ. Thứ tự trong hữu tỉ, tập hợp các số tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các 2 1 Số hữu tỉ số hữu tỉ. (TL) Các phép tính Vận dụng 1 1 với số hữu tỉ – Giải quyết được (TL) (TL) một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Căn bậc hai Nhận biết: 1 số học – Nhận biết được (TN) Số vô tỉ. Số khái niệm căn bậc hai thực số học của một số không âm. – Hiểu được số vô tỉ, 2 số thực, tập hợp các (TL) số thực. 2 Số thực Tỉ lệ thức, Nhận biết: 2 tính chất dãy – Nhận biết được (TN) các tỉ số bằng tính chất của tỉ lệ nhau. Đại thức lượng TLT, Thông hiểu : TLN – Hiểu được tính chất 1 cơ bản của tính chất (TL) dãy các tỉ số bằng nhau HÌNH HỌC 3 Góc. Góc ở vị trí Nhận biết : 3 1 Đường đặc biệt. Tia – Nhận biết được các (TN) (TL) thẳng song phân giác của góc ở vị trí đặc biệt song một góc. Thông hiểu : 2
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Hai đường – Hiểu được cách thẳng song tính góc song. Tam giác. Nhận biết: 4 1 1 1 Tam giác – Nhận biết được hai (TN) (TL) (TL) (TL) bằng nhau. tam giác bằng nhau. 4 Tam giác Thông hiểu: – Hiểu được trường hợp bằng nhau của tam giác c.c.c Tổng 17 5 2 2 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ % 70% 30% Tỉ lệ chung ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm). 3
- Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Cách viết nào sau đây đúng? A. 2 R B. 2 Q C. 2,5 N D. −3 Z −3 5 −3 3 Câu 2. Trong các số hữu tỉ ; ; ; số hữu tỉ lớn nhất là 5 11 2 2 −3 −3 3 5 A. B. C. D. 5 2 2 11 Câu 3. Kết quả của phép tính 33.92 là A. 35 B. 36 C. 37 D. 95 3 Câu 4. Cho | x | = thì 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = − C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 x −4 Câu 5: Cho tỉ lệ thức = thì 15 5 −4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3 Câu 6. Cho 2 x = 6 thì x = A. 3 B. 9 C. 27 D. 81 Câu 7. Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = -2 ; y = 6 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. 3 B. 6 C. 4 D. – 3 16 Câu 8. Ta có = 2 Vậy n có giá trị bằng 2n A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8 Câu9. Hai góc đối đỉnh thì: A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Kề bù D. Bằng nhau Câu 10. Nếu a ⊥ b và a ⊥ c thì: A. b//c B. a//b C. a//c D. b ⊥ c Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai? Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Cặp góc so le trong bằng nhau C. Cặp góc đồng vị bằng nhau B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau Câu 12: Tam giác ABC có góc A= 30 , góc B= 700 thì góc C bằng 0 A. 1000 B.900 C. 800 D.700 ˆ ˆ Câu 13: Cho ∆ ABC có B = 800 , C = 400 . Hai tia ph©n gi¸c cña gãc B vµ gãc C c¾t nhau t¹i I. Khi ®ã, sè ®o cña gãc BIC b»ng: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A ta có: ˆ ˆ A. B C 90 0 ˆ ˆ B. B C 90 0 ˆ ˆ C. B C 90 0 ˆ ˆ D. B C 180 0 4
- Câu 15. Nếu hai tam giác ABC và DEF có AB = DE, BC = EF. Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. A. AC = DF B. AC = DE C. BC = D E D. AC = E F Câu 15. ∆ABC = ∆DEF và AB = 5cm, AC = 9cm, BC = 10cm thì: A. EF = 5cm B. DF = 10cm C. DF = 9cm D. EF = 9cm B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính 1 4 8 9 1 a) 2 : b) 4. 36 5. 0,25 2 7 9 16 3 Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết : a) (2x – 1)3 = - 8 1 2 b) − x − 1 = 0,5 2 3 Bài 3 (1,5 điểm). Số cây của các lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 2;5;7. Biết số cây lớp 7A và 7C trồng được nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Bài 4 (3,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C và bằng 500. a.Tính góc A b.Vẽ tia Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A của tam giác ABC. Chứng minh Ax//BC 2) Cho hình vẽ, chứng minh: góc ACB C bằng góc ADB A B D Bài 5. (0,5điểm). 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Cho: A = 1 − + − + − ... − + 4 4 4 4 4 4 Chứng tỏ A không phải là số nguyên. 5
- C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm ( 3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C C C C B D B D A B C C C A II.Tự luận (7 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm 1 4 8 5 4 8 5 4 −9 5 −9 2 + : − = + : − = + = + 2 7 9 2 7 9 2 7 8 2 14 0,25 a) 35 + (−9) 26 13 0,25 = = = 14 14 7 Bài 1 (1,0đ 9 1 b) 4. 36 5. 0,25 ) 16 3 3 1 0,25 =4. – .6 + 5.0,5 4 3 =3 – 2 +2,5 = 3,5 0,25 a) (2x – 1)3 = - 8 (2x – 1)3 = (- 2)3 0,25 => 2x – 1 = -2 2x = - 2 + 1 = - 1 0,25 x = - 1 : 2 = - 0,5 Bài 2 b) 1 − x − 1 2 = 0,5 2 3 (1,0đ) 1 1 5 13 −x = + = 0,25 2 2 3 6 1 1 − x =13 x= −13= −5 2 6 2 6 3 0,25 1 − x =−13 x= 1 − −13=8 2 6 2 6 3 Bài 3 Gọi số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 0,25 (1,5đ) x; y; z (cây) ( ĐK:x, y, z nguyên,dương ) x y z Theo bài ra ta có: = = và x + z – y = 20 2 5 7 0,25 (0,5 điểm) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x y z x + z − y 20 = = = = =5 2 5 7 2+7 −5 4 0,25 Suy ra x = 10 ; y =25 ; z = 35 0,25 6
- (Thỏa mãn điều kiện x, y, z dương ) 0,25 Vậy số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 10cây; 25cây; 35cây Hình vẽ Bài 4 (3,0đ) y A x 0,25 1 B C a)Xét ABC có: góc A + góc B +góc C = 180 (ĐL tổng 3 góc của 1 ) 0,25 => góc A + 50 + 50 = 180 0,25 Góc A = 180 - 50 - 50 0,25 Góc A = 80 b)Ta có góc BAy + góc BAC = 180 (vì là 2 góc kề bù) 2 =>góc BAy + 80 = 180 => góc BAy = 180 - 80 0,25 => góc BAy = 100 0,25 Vì Ax là tia phân giác của góc BAy 0,25 => góc BAx = = = 50 0,25 Ta có :góc BAx = góc B (=50 ) mà góc BAx và góc B là 2 góc so le trong của Ax và BC => Ax // BC C 0,25 A B D Xét ACB và ADB có : AC=AD (gt) 0,25 CB=DB(gt) AB: cạnh chung => ACB = ADB (c.c.c) 0,25 => ACB = ADB (2 góc tương ứng) 0,25 7
- 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Từ A = 1 − + − + − ... − + ( 1) 4 4 4 4 4 4 2 3 4 2010 2011 3 3 3 3 3 3 3 suy ra: A = − + − + ... − + (2) 0,25 4 4 4 4 4 4 4 Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được: Bài 5 2011 2011 2011 3 3 7 3 3 4 (0,5đ) A + A = 1 + A = 1+ A = 1+ . 4 4 4 4 4 7 suy ra: A > 0. 3 2011 3 3 4 0,25 + vì < A < 1+ . = 1 . Vì 0 < A < 1 4 4 4 7 Vậy A không phải là số nguyên * Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn