intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KỲ I ……………… NĂM HỌC 2023-2024 ……………… MÔN: TOÁN. LỚP: 7. .. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 7/…… Phòng thi số: ……… Số báo danh:………. Điểm số Điểm Giáo viên coi thi Giám khảo 1 Giám khảo 2 bằng chữ MÃ ĐỀ A PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1:(NB)Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. Câu 2:(NB)Số đối của số hữu tỉ là A.. B. C.. D.. Câu 3:(NB)Căn bậc hai số học của 9là A. 9. B. 3. C. -3. D. Câu 4:(NB) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. I B.Q. C. D. Câu 5:(NB)Cho và là 2 góc đối đỉnh. Biết , số đo bằng A. 650. B. 250. C. 1550 D. 1650. Câu 6:(NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Nếu hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Nếu hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 7: (NB) Cho biết . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.. B.. C. AC = MP . D.. Câu 8:(NB) Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi A. xy đi qua điểm I của MN. C. xy MN. B.xy MN tại I và IM = IN. D. xy // MN và IM = IN. Câu 9: (NB)Cho thì cặp cạnh nào dưới đây là cặp cạnh tương ứng? A. và . B. và . C. và . D. và .
  2. Câu 10:(NB) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D.Biểu đồ hình quạt tròn. Câu 11:(NB) Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A.2018. B.2019. C.2020. D.2021. Câu 12:(NB) Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy xác định bao nhiêu % học sinh THCS sử dụng internet phục vụ học tập? A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,5đ) a. (NB) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. . b.(TH)Tính:. c.(VD)Tính một cách hợp lí. . Bài 2: (1,0đ) a.(TH)Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: ; . b.(VD)Một nhà máy một ngày sản xuất 255 sản phẩm. Hỏi một năm 365 ngày sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Hãy làm tròn số này với độ chính xác 50. Bài 3: (1,5đ)Quan sát biểu đồ dưới đây. Hãy cho biết:
  3. a. (NB)Tháng nào có lượng mưa cao nhất? b. (TH) Những tháng nào có lượng mưa trung bình thấp hơn 100 mm? c. (VD)Lượng mưa tháng 10 so với tháng 4 tăng hay giảm? Tăng (giảm) bao nhiêu mm? Bài 4: (2,5đ)Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm cuả BC. Chứng minh rằng: a. (TH) AMB = AMC; b. (VD) AM là tia phân giác của góc BAC; c. (VDC) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng: AB//CD Bài 5: (0,5đ) (VDC) Ông Minh gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8,7%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) ----------------HẾT----------------
  4. Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KỲ I ……………… NĂM HỌC 2023-2024 ……………… MÔN: TOÁN. LỚP: 7. .. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 7/…… Phòng thi số: ……… Số báo danh:………. Điểm số Điểm Giáo viên coi thi Giám khảo 1 Giám khảo 2 bằng chữ MÃ ĐỀ B PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1:(NB) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d? A. 0 B. 2 C. 1 D. vô số Câu 2:(NB)Số đối của số hữu tỉ là A.. B. C.. D.. Câu 3:(NB)Căn bậc hai số học của 4là A. 4. B. -2. C. 2. D. Câu 4:(NB) Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. I B. Q. C. D. Câu 5:(NB)Cho và là 2 góc đối đỉnh. Biết , số đo bằng A. 650. B. 250. C. 1550 D. 1650. Câu 6:(NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Nếu hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Nếu hai góc bằng nhau thì so le trong. Câu 7: (NB) Cho biết . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC = MN. B.. C. AC = NP . D.. Câu 8:(NB) Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi A. xy đi qua điểm I của MN. C. xy MN. B.xy // MN và IM = IN. D.xy MN tại I và IM = IN. Câu 9: (NB)Cho thì cặp cạnh nào dưới đây là cặp cạnh tương ứng? A. và . B. và NP. C. và MN. D. và .
  5. Câu 10:(NB) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột. D.Biểu đồ đoạn thẳng. Câu 11:(NB) Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2021. B.2019. C.2020. D.2018. Câu 12:(NB) Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy xác định bao nhiêu % học sinh THCS sử dụng internet phục vụ học tập? A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,5đ) a. (NB) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. . b. (TH) Tính: c.(VD) Tính một cách hợp lí. . Bài 2: (1,0đ) a. (TH)Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: ; . b. (VD)Một nhà máy một ngày sản xuất 215 sản phẩm. Hỏi một năm 365 ngày sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Hãy làm tròn số này với độ chính xác 50. Bài 3: (1,5đ)Quan sát biểu đồ dưới đây. Hãy cho biết:
  6. a. (NB) Tháng nào có lượng mưa cao nhất? b. (TH) Những tháng nào có lượng mưa trung bình thấp hơn 100 mm? c. (VD)Lượng mưa tháng 11 so với tháng 4 tăng hay giảm? Tăng (giảm) bao nhiêu mm? Bài 4: (2,5đ)Cho tam giác MNP có MP = MN. Gọi I là trung điểm cuả PN. Chứng minh rằng: a. (TH) MPI = MNI; b. (VD) MI là tia phân giác của góc PMN; c. (VDC) Trên tia đối của tia IM lấy điểm F sao cho IF = IM. Chứng minh rằng: FN//PM Bài 5: (0,5đ) (VDC) Ông Minh gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8,7%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo) ----------------HẾT----------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2