intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ CUỐI KỲ I – MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2024 – 2025. THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT. TT Chương Nội Mức độ Tổng (1) / Chủ đề dung/Đ đánh % điểm (2) ơn vị giá (12) kiến (4 – 11) thức Nhận Thông Vận Vận (3) biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu Số hữu 1 tỉ. tỉ và tập (TN1) hợp các (0,25đ) số hữu 27,5% 1 tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Các 2 1 phép (TL1a,b) (TL2) tính với (1,5đ) (1,0đ) số hữu tỉ. 2 Số thực. Căn bậc 1 hai số (TN2) học. (0,25đ) 22,5% Số vô tỉ, 5 1 số thực, (TN3, 4, (TL3) làm 5, 6, 7) (0,75đ)
  2. tròn số và ước (1,25đ) lượng. 3 Các Góc ở vị 1 1 hình trí đặc (TN8) (TL4) 12,5% hình biệt, tia (0,25đ) (1đ) học cơ phân bản. giác. Hai 1 đường (TN9) thẳng (0,25đ) 2,5% song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Khái 1 niệm (TN10) định lí, (0,25đ) 2,5% chứng minh một định lí. Tam 1 1 1+ Vẽ giác. (TN11) (TL5a) hình (a,b) Tam (0,25đ) (0,5đ) (TL5b) 20% giác (1,25đ) bằng
  3. nhau. Tam giác cân. 4 Thu Mô tả 1 1 thập và và biểu (TN12) (TL6) biểu diễn dữ (0,25đ) (1,0đ) 12,5% diễn dữ liệu trên liệu. bảng, biểu đồ. Tổng 12 1 4 2 1 20 (3,0 đ) (1,0 đ) (3,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 10 đ Tỉ lệ chung 70% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Số hữu tỉ. Số hữu tỉ và Nhận biết: 1 tập hợp các Nhận biết (TN1) số hữu tỉ. được số hữu tỉ Thứ tự trong và lấy được ví tập hợp các dụ về số hữu số hữu tỉ. tỉ. Thông hiểu: 2 – Mô tả được (TL1a,b) phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép 1 tính đó (tích và (TL2) thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực
  5. hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực. Nhận biết: 1 Nhận biết (TN2) Căn bậc hai được khái số học. niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Số vô tỉ, số Nhận biết: 5 1 thực, – Nhận biết (TN3, 4, 5, 6, (TL3) làm tròn số được số thập 7) và ước lượng. phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ,
  6. số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết: 1 hình học cơ đặc biệt, tia – Nhận biết (TN8) bản. phân giác. được các góc 1 ở vị trí đặc (TL4) biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một
  7. góc. Nhận biết: 1 – Nhận biết (TN9) được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Hai đường Thông hiểu: thẳng song – Mô tả được song. Tiên đề một số tính Euclid về chất của hai đường thẳng đường thẳng song song. song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1 định lí, chứng – Nhận biết (TN10) minh một định được thế nào là lí. một định lí. Chứng minh định lý. Tam giác. Nhận biết: 1 Tam giác – Nhận biết (TN11) bằng nhau. được khái Tam giác niệm hai tam cân. giác bằng
  8. nhau. Thông hiểu: – Giải thích được định lý 1 về tổng các (TL5a) góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. – Giải thích được các trường hợp 1+Hình vẽ bằng nhau của (a,b) hai tam giác, (TL5b) của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những
  9. trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
  10. liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Thu thập và Mô tả và biểu Nhận biết: 1 biểu diễn dữ diễn dữ liệu – Nhận biết (TN12) liệu. trên bản, được những biểu đồ. dạng biểu 1 diễn khác (TL6) nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart). Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trà Giác, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Người duyệt đề Người ra đề Lê Thị Lệ Xuân Châu Thị Ngọc Hồng DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
  11. ……………….…………………………………….. .…………………………………………………….. Trà Giác, ngày tháng năm 2024 HIỆU TRƯỞNG
  12. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các số dưới đây, số nào là số hữu tỉ? 1,5 A. . B. C. D. Câu 2: Căn bậc hai số học của 25 là A. B. 5. C. -5. D. Câu 3: Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 0,0(5). B. 1,73205… C. -0,008. D. 0,0625. Câu 4: Số nào là số vô tỉ trong các số sau? A. . B. . C. 3,5. D. 0. Câu 5: Số đối của số là A. . B. 5. C. 0. D. 25. Câu 6: Sắp xếp các số hữu tỉ 0; 3; 13; 2; -2 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là A. -2; 3; 13; 2; 0. B. 3; 13; 2; 0; -2. C. -2; 0; 2; 3; 13. D. -2; 0; 3, 13; 2. Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. .
  13. Câu 8: Cho hình vẽ bên. Góc đối đỉnh với là m A. . B. . x A C. . D. . y Câu 9: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a. (Chọn cụm từ sau để điền n vào dấu ……) A. chỉ có một. B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 10: Định lý là A. một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. B. một khẳng định được suy ra từ những khẳng định không đúng đã biết. C. một tính chất được suy ra từ những khẳng định đúng. D. một tính chất được suy ra từ những khẳng định chưa biết. Câu 11: Biết hai tam giác ở hình dưới đây bằng nhau. Cách viết đúng là A. ΔABC = ΔFED. B. ΔABC = ΔDFE. C. ΔABC = ΔEDF. D. ΔABC = ΔDEF. Câu 12: Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của học sinh khối 7. Hãy cho biết đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  14. Bài l: (1,5 điểm) Tính: a) 35 . 32. b) . Bài 2: (1,0 điểm) Có ba bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6 kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 7,4 kg, bao thứ ba bằng bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam? Bài 3: (0,75 điểm) Một cái thước thẳng có độ dài 27 inch, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị (cm) với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch 2,54 cm). Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên. A Hãy nêu tia phân giác của E B C D Bài 5: (1,75 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, lấy M là trung điểm của BC. a) Chứng minh ∆ABM = ∆ACM. b) Chứng minh AM BC. Bài 6: (1,0 điểm) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các món ăn sáng 7. Hãy lập bảng thống kê tương ứng. yêu thích của lớp Hết
  15. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ I LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A B A C A B A A B D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1 (1,5 điểm) a) 35 . 32 = 37. 0,75
  16. b) = 1,5 – 9 + 2,5 0,25 = – 7,5 + 2,5 0,25 =. 0,25 Bài 2 Bao thứ hai nặng là: 42,6 + 0,25 (1,0 điểm) 7,4 = 50 (kg) 0,5 Bao thứ ba nặng là: = 30 (kg) 0,25 Ba bao đường nặng là: 42,6 + 50 + 30 = 122,6 (kg). Bài 3 Ta có: 27 . 2,54 = 68,58 0,5 (0,75 điểm) 68,6 (cm) 0,25 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 68,6 (cm). Bài 4 Tia phân giác của góc là 0,5 (1,0 điểm) BE. 0,5 Tia phân giác của góc là AD.
  17. Bài 5 (1,75 điểm) 0,25 a) Xét ΔABM và ΔACM có: AB = AC (gt) 0,25 BM = CM (M là trung điểm của BC) 0,25 AM cạnh chung Do đó ΔABM = ΔACM (c.c.c). b) Do ΔABM = ΔACM (câu a) 0,25 nên (2 góc tương ứng) 0,25 Mà (hai góc kề bù) 0,25 Nên Suy ra AM BC. 0,25
  18. Bài 6 Bảng thống kê tỉ lệ các món (1,0 điểm) ăn sáng yêu thích của lớp 7 1,0 Các món ăn sáng Bánh mì Tỉ lệ 50% (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác cho kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa. ---Hết--- GV duyệt đề GV ra đề Lê Thị Lệ Xuân Châu Thị Ngọc Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2