intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:31

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương I Số hữu tỉ 2 5% Số hữu tỉ và tập hợp TN1;2 các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép TL15b 10% tính với số (1đ) hữu tỉ. 2 Chương II Căn bậc 1 TL14a 7,5% Số thực hai số học TN3 (0,5đ) Số vô tỉ. 4 TL13a;b TL14b 30% Số thực TN4;5; (1đ) (1đ) 6;7 3 Chương V Thu thập, TL15a 5% Thu thập phân loại, (0,5đ) và biểu biểu diễn diễn dữ dữ liệu liệu theo các tiêu chí cho trước. Mô tả và 1 2,5% biểu diễn TN8 dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
  2. 4 Chương Góc ở vị 1 2,5% III trí đặc TN9 Góc và biệt. Tia đường phân giác thẳng của một song song góc. Hai đường 1 TL16 12,5% thẳng song TN10 (1đ) song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. 5 Chương Tam giác, 1 TL17a 25% IV tam giác TN11;12 (1đ) Tam giác bằng nhau. bằng Tam giác nhau cân. Giải bài TL17b toán có nội (1đ) dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Tổng 12C 1C 4C 2C 1C 20C Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
  3. Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong CTGDPT môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo KHGD tính đến thừi điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % điểm của mỗi chủ đề. - Đề kiểm tra cuối HK dành khoảng 10 đến 30% số điểm để kiểm tra, đánh giá nội dung thuộc nửa đầu của HK đó. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, tự luận khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2-0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5-1 điểm.
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Chương I Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 2 Số hữu tỉ hợp các số hữu - Nhận biết được tỉ. Thứ tự trong số hữu tỉ và lấy TN1 tập hợp số hữu tỉ. được ví dụ về số TN2 hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu:
  5. - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính Thông hiểu: TL15b với số hữu tỉ. - Mô tả được (1đ) phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữ tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
  6. ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Chương II Căn bậc hai số Nhận biết: 1 Số thực học - Nhận biết được TN3 khái niệm căn TL14a bậc hai số học (0,5đ) của một số không âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương
  7. bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 4 TL14b - Nhận biết được TN4 (1đ) số thập phân hữu TN5 hạn và số thập TN6 phân vô hạn tuần TN7 hoàn. - Nhận biết được 1 số vô tỉ, số thực, TL13 tập hợp số thực. a;b - Nhận biết được (1đ) trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước.
  8. 3 Chương V Thu thập, phân Thông hiểu: Thu thập và loại, biểu diễn dữ - Giải thích được TL15a biểu diễn dữ liệu theo các tiêu tính hợp lý của (0,5đ) liệu chí cho trước. dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lý của các quản cáo,…). Vận dụng: - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu Nhận biết: 1 diễn dữ liệu trên - Nhận biết được TN8 các bảng, biểu nhứng dạng biểu đồ. diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn
  9. thẳng. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng. Hình thành và Nhận biết: giải quyết vấn đề - Nhận biết được đơn giản xuất mối liên quan hiện từ các số giữa thống kê với liệu và biểu đồ những kiến thức thống kê đã có. trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (Ví dụ: Lịch sử và Địa lý 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, …) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, …) Thông hiểu: - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng.
  10. Vận dụng: - Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. 4 Chương III Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 1 Góc và đường biệt. Tia phân - Nhận biết các TN9 thẳng song song giác của một góc. góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường thẳng Nhận biết: 1 TL16 song song. Tiên - Nhận biết được TN10 (1đ) đề Euclid về tiên đề Euclid về đường thẳng đường thẳng song song. song song. Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất của
  11. hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: lý, chứng minh - Nhận biết được định lý. thế nào là một định lý. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. 5 Chương IV Tam giác, tam Nhận biết: 2 TL17a Tam giác bằng giác bằng nhau. - Nhận biết được TN11; (1đ) nhau Tam giác cân. liên hệ về độ dài 12 của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường
  12. thẳng. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa
  13. cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có Vận dụng: TL17b nội dung hình - Diễn đạt được (1đ) học và vận dụng lập luận và giải quyết vấn đề chứng minh hình thực tiễn liên học trong những quan đến hình trường hợp đơn học. giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các
  14. hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  15. DUYỆT CM GVBM Hà Văn Em Bùi Quốc Tài TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TH&THCS LÊ Môn: TOÁN 7- MÃ ĐỀ: A HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………… ………………. Lớp: ……… Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên giám thị giám khảo Bằng số Bằng chữ Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây. Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N. B. Z. C. Q. D. I. Câu 2: Số hữu tỉ có số đối là A. . B. . C. . D. .
  16. Câu 3: Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. -8. C. 8 và -8. D. 32. Câu 4: Số đối của là A. . B. 6. C. – 6. D. . Câu 5: Cho biết -8 < -5 và -5 < 0 thì A. -8 > 0. B. -5 > 0. C. -5 < -8. D. -8 < 0. Câu 6: Số nào là số thập phân hữu hạn? A. 1,35. B. 3,52….. C. 0,727….. D. -1,9876543….. Câu 7: Cách viết nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Quan sát biểu đồ hình quạt và cho biết nguyên nhân nào gây tại nạn thương tích nhiều nhất ở trẻ em Việt Nam? A. Ngộ độc. B. Đuối nước. C. Tai nạn giao thông. D. Thương tích khác. Câu 9: Hình nào có hai góc đối đỉnh? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp diền vào chỗ trống (...) để được mệnh đề đúng? “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một … song song với đường thẳng đó”. A. tia. B. đoạn thẳng. C. đường thẳng. D. tam giác. Câu 11: Nếu ABC = MNP, biết MP = 5cm thì ta luôn có A. AB = 5cm. B. NP = 5cm. C. BC = 5cm. D. AC = 5cm. Câu 12: Nếu ABC = MNP thì ta luôn có A. . B. . C. . D. . PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1 điểm)
  17. a) So sánh 3,127567... và 3,136249.... b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số: . Câu 14: (1,5 điểm) a) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số: 7; 19; 23; 29. b) Làm tròn các kết quả ở câu a với độ chính xác 0,05. Câu 15: (1,5 điểm) a) Để đánh giá được kiến thức môn toán của học sinh khối 7 chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1. Giáo viên bộ môn Toán đã chọn ra các học sinh có học lực giỏi để đánh giá và ghi lại kết quả. Số liệu thu thập được có đảm bảo tính đại diện hay không? Vì sao? v m H1 n 2 4 3 2 1 p 4 K 3 q b) Cô Mai mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 350 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ hai giá 280 000 đồng và được giảm giá 10%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Mai phải thanh toán cho siêu thị là 669 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? Câu 16: (1 điểm) Cho hình 1, biết: mn // pq, số đo góc K1 bằng 600. Xác định cặp góc so le trong bằng nhau ở hình bên và tính số đo của góc H2 . Bài 17: (2,0 điểm) Cho có H là trung điểm của Lấy thuộc tia đối của tia sao cho . (Hình 2) a) Chứng minh: b) Chứng minh: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  18. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….……………………………………..…………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………..………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Quế Lưu, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Duyệt của Lãnh đạo trường Giáo viên ra đề ............................................... Bùi Quốc Tài
  19. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN 7 MÃ ĐỀ: A Phân I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D D A C B B C D A * HSKT: thực hiện đúng các câu trắc nghiệm: 1; 2; 3; 4; 5; 9 thì đạt kết quả phần trắc nghiệm ( mỗi câu tương ứng 1 điểm). Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) * HSKT: thực hiện đúng các câu tự luận 14 a,b thì đạt kết quả phần tự luận ( 14a: 2 điểm; 14b: 2 điểm). Câu Nội dung đáp án Điểm a) So sánh 3,127567... và 3,136249.... Vì 3,12 < 3,13 0,5 13 Nên 3,127567... < 3,136249.... (1 điểm) b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số: 0,5 a) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số: 7; 19; 23; 29 14 0,25 (1,5 điểm) 0,25 b) Làm tròn các kết quả ở câu a với độ chính xác 0,05. Để kết quả làm tròn có độ chính xác 0,05, ta làm tròn đến hàng phần mười: 0,25 0,25 0,25 0,25 a) Để đánh giá được kiến thức môn toán của học sinh khối 7 chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1. Giáo viên bộ môn Toán đã chọn ra các học sinh có học lực giỏi để đánh giá và ghi lại kết quả. Số liệu thu thập được có 0,5 đảm bảo tính đại diện hay không? Vì sao?
  20. Đối tượng cần khảo sát về kiến thức là toàn bộ học sinh lớp 7 mà dữ liệu là kết quả của việc đánh giá các bạn học sinh có học lực giỏi và các học sinh 15 này không được chọn ngẫu nhiên nên số liệu thu thập được không đảm bảo (1,5 điểm) tính đại diện. b) Cô Mai mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 350 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ hai giá 280 000 đồng và được giảm giá 10%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Mai phải thanh toán cho siêu thị là 669 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? Giá tiền món thứ 3 là: 0,5 669 500 - (350 000.85% + 280 000.90%)=120 000(đồng) Giá ban đầu của món 3 là: 120 000 : 80% = 150 000(đồng) 0,5 a) Xác định cặp góc so le trong bằng nhau ở hình bên. v m H1 n 0,25 2 4 3 0,25 16 2 1 (1,0 điểm) p 4 K 3 q Cặp góc so le trong bằng nhau: b) Tính số đo của góc H2 . Vì mn // pq nên ta có (hai góc ở vị trí đồng vị) 0,25 Mà 0,125 Vậy 0,125 Cho có H là trung điểm của Lấy thuộc tia đối của tia sao cho .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0