intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Quận 3 (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Quận 3 (Đề tham khảo)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Quận 3 (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN– KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi vào bài làm phương án em cho là đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: A. – 8 B. – 4 C. 4 D. 8 Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. 3 B. 3,(5)   C. 5  Q D. 6   Câu 3: Chọn phát biểu đúng về hình lập phương? A. Hình lập phương có 3 mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. B. Hình lập phương có 6 đường chéo. C. Hình lập phương có 10 cạnh bằng nhau. D. Hình lập phương là một hình hộp chữ nhật. Câu 4: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là: A. Các hình chữ nhật B. Các hình thoi C. Các hình tam giác D. Các hình bình hành Câu 5: Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định đúng:  A. Oa là tia phân giác của bOc c  B. Od là tia phân giác của aOb  C. Ob là tia phân giác của aOc a  D. Oc là tia phân giác của bOc b O d Câu 6: Hình nào dưới đây có cặp góc đối đỉnh? A. Hình d B. Hình a C. Hình b D. Hình c
  2. Câu 7: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b như hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong ở hình bên ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Tiên đề Euclid: Cho điểm B ∉ a, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường thẳng a? A. Không có đường thẳng nào B. Có một đường thẳng C. Có hai đường thẳng D. Có vô số đường thẳng Phần 2.Tự luận:(8,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính 2 0 3  3  3 25  2023   a)  0,53 :     b) :  1   5    4  4 36  2024    Bài 2 (1,0 điểm): Tính hợp lý 2 15 7 2  7 3   3 1 7  11 a) .  . b)              3 8 8 3   8   11 11  2 8 2 Bài 3 (1,5 điểm): 25 a) Tính 1089 và  81 1 b) Tìm số đối của các số:  77 và 203 c) Diện tích hình tròn có công thức tính bằng .R 2 với R : bán kính hình tròn. Em hãy tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính 50cm và làm tròn số này với độ chính xác d = 0,0005. Bài 4 (0,75 điểm): Cho hình vẽ: (Học sinh vẽ lại hình vào bài làm) a) Chứng minh: m // n.    b) Biết C1  1280 . Tính số đo của D1; D2
  3. a) Chứng minh: △ABH = △ACH. Bài 5 (1,75 điểm): Cho ∆ABC có AB = AC. Gọi H là trung điểm của BC. b) Cho điểm M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MH lấy điểm I sao cho MH = MI. c) Chứng minh: △MHC cân Chứng minh IC // AH. Bài 6 (1 điểm): Tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh nam lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng chạy 100m Chưa đạt Đạt Khá Tốt Số bạn nam được đánh giá 2 4 6 9 a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng. b) Có bao nhiêu bạn học sinh nam lớp 7C tham gia chạy 100m? 1 1 1 1 1 1 Bài 7 ( 1,0 điểm): Tính tổng sau: E = − + 2 − 3 + 4 − ... + 50 − 51 3 3 3 3 3 3 -Hết- Đáp án và thang điểm PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (mỗi câu đúng học sinh được 0,25 điểm) 1C 2C 3D 4A 5A 6D 7B 8B PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Đáp án Thang điểm 1 3  3 2 (1 điểm)  0,53 :   5  4     3 1 9 3 2 0,25 điểm a)   :   5 8 16 5 9 37 0,25 điểm  45 0 3 25  2023    :  1  4 36  2024    3 5 9 0,25 điểm b)  : 1  1 4 6 10 1 0,25 điểm  10
  4. 2 2 15 7 2 (1 điểm) .  . 3 8 8 3 0,25 điểm 2 15 7   a)  .    3  8 8   0,25 điểm 2 2  .1 3 3  7 3   3 1 7  11               8 11 11 2 8  2     7 3 3 1 7 11 0,25 điểm       b) 8 11 11 2 8 2  7 7   3 3   1 11               8  8  11 11  2     2  0,25 điểm 0055 3 a) 1089  33 0,25 điểm x 2 (0,5 điểm) 25 5   81 9 b) Số đối của  77 là 77 0,25 điểm x 2 1 1 Số đối của là  203 203 S  .R  .50  7853,981634 cm 2 2 2 0,25 điểm x 2 c)  7853,982 cm 2 4 a) Ta có: m  EF và n  EF (0,75 m // n 0,25 điểm điểm) b) Ta có: m // n   ⇒ C = D = 128o (Hai góc đồng vị) 0,25 điểm 1 1   180 Ta có: D1 + D2 = o (hai góc kề bù)   0,25 điểm D = 180o − D = 180o − 128o = 52o 2 1 5 (1,75 điểm) a) Xét ∆ABH và ∆ACH có AB = AC ( gt ) BH là cạnh chung AH = HC ( điểm H là trung điểm AC ) 0,75 ⇒ ∆ABH = ∆ACH (c − c − c) b) Xét ΔAMH và ∆CMI có
  5. AM = MC ( M là trung điểm AC) ^ ^ AMH = IMC ( 2 góc đối đỉnh) MH = MI ( gt) 0,5 điểm ⇒ ∆AMH = ∆CMI (c − g − c) ^ ^ ⇒ MAH =( 2 góc tương ứng) MCI Mà 2 góc này nằm ở vị trí soletrong ⇒ AH // IC c. Chứng minh được AC =HI 0.25 đ Chứng minh được tam giác MHC cân 0,25 6 a) Dữ liệu định tính: Chưa đạt; Đạt; Khá; Tốt 0,25 điểm (1,0 điểm) Dữ liệu định lượng: 2; 4; 6; 9 0,25 điểm b) Số học sinh nam lớp 7C tham gia chạy 100m là: 21 bạn. 0,5 điểm 7 1 1 1 1 1 1 (1,0 điểm) E = − + 2 − 3 + 4 − ... + 50 − 51 3 3 3 3 3 3 1 −1 1 1 1 1 0,25 điểm E = 2 + 3 − 4 + ... + 51 − 52 3 3 3 3 3 3 1  1 −1   −1 1   −1 1   −1 −1  0,25 điểm E + E =  2 + 2  +  3 + 3  + ... +  51 + 51  +  + 52  3 3 3   3 3  3 3   3 3  4 51 3 +1 0,25 điểm ⇒ E = 52 − 3 3 51 0,25 điểm 3 +1 ⇒E= − 4.351
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2