Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu = 4,0 điểm) + Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương - Số hữu 3 1 12,5% I. Số tỉ. Các (TN1,2, (TL17) 1,25đ hữu tỉ phép 3) 0,5đ (13 tiết) tính với 0,75đ số hữu tỉ. - Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Quy tắc dấu
- ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Số vô tỉ, căn bậc hai 27,5% số học. 2,75đ - Số thực. 5 Chương Giá trị (TN 1 1 II. Số tuyệt đối 4,5,6,7,8 2 (TL19b) (TL19a) thực của một ) 0,75đ 0,75đ (10 tiết) số thực. 1,25đ - Làm tròn số và ước lượng kết. 3 Chương - Các 2 III. Góc góc ở vị (TN và trí đặc 9,10) 5% đường biệt. 0,5đ 0,5đ thẳng - Tia song phân song giác. (11 tiết) - Hai đường thẳng thẳng song song.
- - Định lí và chứng minh định lí. - Tổng 1 32,5% các góc (TL20c) 3,25đ trong 1đ tam giác. Chương - Các 3 1 IV. Tam trường (TN Vẽ hình 2 giác hợp 4 11,12,13 0,25đ (TL20b) bằng bằng ) (TL20a) 0,75đ nhau nhau của 0,75đ (0,5đ) (14 tiết) tam giác, tam giác vuông. - Tam giác cân. 5 Chương - Thu 3 2 22,5% V. Thu thập và (TN (TL18a, 2,25đ thập và phân 14,15,16 b) biểu loại dữ ) 1,5đ diễn dữ liệu. 0,75đ liệu(11 - Mô tả tiết) và biểu diễn dữ liệu trên các bảng,
- tính tỉ lệ phần trăm để vẽ biểu đồ hình quạt tròn Tổng: 16 4 3 1 24 Số câu 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tổng: Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- TRƯỜNG BẢNG ĐẶC TẢ THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 LÊ QUÝ MÔN: TOÁN 7 ĐÔN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ - Số hữu tỉ và Nhận biết: 3TN tập hợp các số - Nhận biết 0,75đ hữu tỉ. được số hữu tỉ - Các phép và lấy được ví tính với số dụ về số hữu hữu tỉ. tỉ. - Thứ tự thực - Nhận biết hiện phép được tập hợp tính, quy tắc các số hữu tỉ. chuyển vế. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép 1TL cộng, quy tắc 0,5đ dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý)
- Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của 1TL một số 0,75đ nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ, Căn bậc hai số thực, tập số học 1TL 2 Số thực hợp số thực. 5TN Số vô tỉ. Số 0,75đ - Nhận biết 1,25đ thực được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục
- 3 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết: 2TN đường thẳng đặc biệt. Tia - Nhận biết 0,5đ song song phân giác được thế nào của một góc. là một định lí. -Hai đường - Nhận biết thẳng song Tiên đề Euclid song. Tiên đề về đường Euclid về thẳng song đường thẳng song. song song. Thông hiểu: - Định lý - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
- Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản 1 TL của đường 0,75đ trung trực. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam - Tổng số đo giác vuông. các góc của - Mô tả được tam giác tam giác cân - Các trường và giải thích hợp bằng được tính chất Tam giác nhau của tam 3TN 1TL
- Nhận biết: - Nhận biết được những Thu thập, dạng biểu phân loại, diễn khác biểu diễn dữ nhau cho một liệu theo các tập dữ liệu. Thu thập và 3TN tiêu chí cho Thông hiểu: tổ chức dữ 0,75đ 2TL trước - Đọc và mô 5 liệu 1,5đ - Mô tả và tả được các dữ biểu diễn dữ liệu ở dạng liệu trên các biểu đồ thống bảng, biểu đồ kê: biểu đồ hình quạt tròn.. Câu 16 4 3 1 Tổng Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐÔN MÔN: TOÁN - LỚP 7 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 3 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Số viết được dưới dạng phân số với a, b ? Z, b ≠ 0 gọi là A. số tự nhiên. B. số nguyên C. số hữu tỉ. D. số vô tỉ. Câu 2: Trong các số sau số nào không phải là số hữu tỉ? A. -9. B.. C. -0,25. D. . Câu 3: Số đối của số là A. . B. . C. . D. -0,6. Câu 4: Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. N. B. Q. C. R. D. I. Câu 6: Cách biểu diễn số thực trên trục số nào dưới đây là đúng?
- A. B. C. D. Câu 7: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3,12(3). B. -5,3332. C. 5,0321456..... D. 2,5. Câu 8: Chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng: “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, …. đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một. B. có vô số. C. có hai. D. không có. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Nếu hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Nếu hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 11: Cho biết . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. BC = MN. B. . C. AC = MP. D. . Câu 12: Cho các hình vẽ sau: Hình vẽ nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 13: Hai tam giác ABC và MNP (hình bên) bằng nhau theo trường hợp nào? A. Cạnh-góc-cạnh. A M B. Cạnh-cạnh-cạnh. C. Góc-cạnh-góc. B C N P D. Cạnh huyền-góc nhọn. Câu 14: Khi muốn biểu diễn hoặc so sánh tỉ lệ các phần trong toàn bộ dữ liệu người ta dùng biểu đồ A. tranh. B. đoạn thẳng. C. cột. D. hình quạt tròn. Câu 15: Quan sát biểu đồ hình 5.21 . Cho biết số dân Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu triệu người? A. 64,4. B. 96,2. C. 85,8 . D. 54,7. Câu 16: Quan sát biểu đồ và cho biết các bạn học sinh lớp 7 yêu thích thể loại phim nào nhất?
- A. Phim hài. B. Phim hoạt hình. C. Phim hình sự. D. Phim kinh dị. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (0,5đ). Tính: Câu 18 (1,5đ). Cho biểu đồ sau: Tỉ lệ các loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7
- Nước chanh Trà sữa Nước cam Nước suối Nước ngọt Sinh tố a) Trong biểu đồ trên, có bao nhiêu loại nước uống được thống kê, đó là những loại nào? b) Dựa vào biểu đồ, em hãy cho biết loại nước uống nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? Câu 19 (1,5đ). a) Một cái thước thẳng có độ dài , hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị (làm tròn kết quả với độ chính xác ) (cho biết ). b) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: ; ; . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 20 (2,5đ). Cho ∆ABC cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. b) Từ M kẻ ME ⊥ AB (E ∈ AB), MF ⊥ AC (F ∈ AC). Chứng minh EA = FA. c) Chứng minh EF // BC. ……………….. HẾT ………………..
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024- TỔ KHOA HỌC TỰ 2025 NHIÊN MÔN: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 16 4 Đ/án C B C A D B A C A D C C A D B A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
- Câu 17. Tính 0,5 (0,5 0,25 điểm) 0,25 Câu 18. Cho biểu đồ sau: (1,5 điểm) Tỉ lệ các loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7 Nước chanh Trà sữa Nước cam Nước suối Nước ngọt Sinh tố a) Trong biểu đồ trên, có bao nhiêu loại nước uống được thống kê, đó là những loại nào? b) Dựa vào biểu đồ, em hãy cho biết loại nước uống nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? Câu a) Có 6 loại nước uống được thống kê, 0,75đ đó là: Nước chanh, Trà sữa, Nước cam, Nước suối, Nước ngọt, Sinh tố.
- Câu b) Trà sữa là loại nước uống được yêu 0,75đ thích nhất vì chiếm tỉ lệ cao nhất (chiếm 30%) Câu 19. a) Một cái thước thẳng có độ dài , hãy tính độ dài (1,5 điểm) của thước này theo đơn vị (làm tròn kết quả với độ chính xác ) (cho biết ). b) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: ; ; . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Câu a) Ta có: 0,5đ Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ . (nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 0,25đ điểm) =4 0,25đ ; 0,25đ 0,25đ Câu 20. Cho ∆ABC cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC. (2,5 điểm) a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. b) Từ M kẻ ME ⊥ AB (E ∈ AB), MF ⊥ AC (F ∈ AC). Chứng minh EA = FA. c) Chứng minh EF // BC.
- Hình vẽ: Phục vụ ý a) 0,25 A F E C B M Câu a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. 0,5đ Chứng minh được ∆AMB = ∆AMC (c-c-c hoặc c-g-c) - Nêu được mỗi đk được 0,1đ 0,3đ - Kết luận 0,2đ Câu b) Chứng minh EA = FA. 0,75 - Chứng minh được hai tam giác AME và 0,5đ AMF bằng nhau hoặc hai tam giác MBE và MCF bằng nhau - Lập luận EA = FA 0,25đ Câu c) Chứng minh EF // BC. 1,0 - Lập luận được hai góc AEF và ABC (hoặc 0,5 hai góc AFE và ACB) bằng nhau - Lập luận EF // BC 0,5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy mức độ chính xác mà giáo viên có thể rả điểm nhỏ hơn 0,25đ để chấm. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
- …………………………… Huỳnh Thị Lựu DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn