
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN- LỚP 7 Mã đề: A, B Chươn Tổng % Mức độ đánh giá TT g/ Nội dung/đơn vị kiến thức điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNKQ 1 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu (TN1) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ tỉ (0,25đ) 1 12,5% 1 Các phép tính với số hữu tỉ (TL4) (1,0đ) 6 Số 1 1 2 (TN2,3,4, thực Số vô tỉ, số thực. Căn bậc hai số học (TL1a) (TL1b) 25% 5,6,7) (0,5đ) (0,5đ) (1,5đ) Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác 1 (TN8) (0,25đ) 1 Các Hai đường thẳng song song. Tiên đề (TN9) hình Euclid về đường thẳng song song (0,25đ) 3 hình 1 40% học cơ Khái niệm định lí, chứng minh một (TN10) bản định lí (0,25đ) 1 2+Hình vẽ(a,b) 1 Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam (TN11) (TL2a, 2b) (TL2c) giác cân. (0,25đ) (2,0đ) (1,0đ) 4 Một số Thu thập, phân loại, 1 2,25% yếu tố biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí (TN12) thống cho trước (0,25đ)
- 2 1 kê Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, (TL3a,b) (TL3c) biểu đồ. (1,0đ) (1,0đ) 11 1 1 5 3 21 Tổng (2,75 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (3,75đ) (3,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 32,5% 37,5% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN - LỚP 7 Mã đề: A, B Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông vị kiến thức Vận dụng biết hiểu Số hữu tỉ Nhận biết: và tập hợp – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. các số hữu – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1 tỉ. Thứ tự – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (TN1) trong tập – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So sánh hợp các số được hai số hữu tỉ Số hữu tỉ hữu tỉ 1 Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của Các phép phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ tính với số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp 1 hữu tỉ lí). (TL4) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn 6 tuần hoàn. (TN2,3, – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 4,5,6,7) Số vô tỉ, số – Nhận biết được số đối của một số thực. 1 Số thực thực. Căn (TL1a) 2 – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. bậc hai số học – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. – Nhận biết được trục số thực. Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. 1 – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính (TL1b) xác cho trước.
- Nhận biết: – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc 1 Góc ở vị đối đỉnh). (TN8) trí đặc - Nhận biết được tia phân giác của một góc. biệt, tia - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng phân giác cụ học tập. Hai đường thẳng song Thông hiểu: song. Tiên – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. đề Euclid – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua 1 về đường cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TN9) thẳng song song Các hình Khái niệm hình học định lí, Nhận biết: 1 cơ bản chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN10) 3 một định lí Tam giác. Nhận biết: Tam giác – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 1 bằng nhau. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính (TN11) Tam giác chất cơ bản của đường trung trực cân. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. 2+Hình - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, vẽ(a,b) của hai tam giác vuông. (TL2a, - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam 2b) giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). (2,0đ) Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các 1 đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban (TL2c) đầu liên quan đến tam giác,...). (1,0đ) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các
- hình đã học. Thu thập, phân loại, Nhận biết: biểu diễn – Nhận biết được loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ 1 dữ liệu những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học (TN12) theo các khác và trong thực tiễn. Thu tiêu chí thập và cho trước 4 tổ chức Mô tả và Thông hiểu: dữ liệu biểu diễn – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu 2 dữ liệu đồ hình quạt tròn (pie chart). (TL3a,b) trên bản, Vận dụng: 1 biểu đồ – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích (TL3c) hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ (1,0đ) đoạn thẳng (line graph) Tổng 12 6 3 Tỉ lệ % 32,5% 37,5% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 7 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: A Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải số hữu tỉ âm? 7 0 2 A. - . B. - 5,6 . C. - . D. . 5 5 -5 Câu 2: Căn bậc hai số học của 81 là A. 9 . B. −9 và 9 . C. 81 . D. −9 . Câu 3: Số nào dưới đây là số vô tỉ? 3 A. π . B. 5 . C. 5,3(1). D. 9,76. 4 Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ᄂ . B. I . C. ᄂ . D. ᄂ . Câu 5: Số nào trong các số sau là số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. . Câu 6: Số đối của số 7 là 1 1 A. 7. B. - 7. C. D. − 7 7 Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng cách biểu diễn điểm trên trục số thực nằm ngang? A. Điểm -15 nằm bên phải điểm 0. B. Điểm 5 nằm bên trái điểm 0 . C. Điểm 5 nằm bên trái điểm - 15 . D. Điểm 5 nằm bên phải điểm - 15 . Câu 8: Cho hình vẽ bên (Hình 1). Nhận định nào sau đây sai? ᄂ ᄂ A. O1 kề bù O3 . ᄂ ᄂ B. O1 kề bù O2 . ᄂ ᄂ C. O1 đối đỉnh O3 . ᄂ ᄂ D. O2 đối đỉnh O4 . Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình 2). Biết a//b khi đó số đo của góc ABb bằng A. 65o . B. 115o . C. 125o D. 130o Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 11: Điểm I thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB thì A. IA IB . B. IA + IB = AB . C. IA = IB . D. IA > IB .
- Câu 12: Mai thu thập dữ liệu: Các loại nước giải khát: Nước cocacola; nước chanh; nước suối; nước cam; … Hãy cho biết dữ liệu trên thuộc loại nào trong các loại sau? A. Dữ liệu là số liệu. B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. C. Dữ liệu là số, không thể sắp thứ tự. D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 5 Bài 1: a) (0,5 điểm) Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: 2; − . 6 b) (0,5 điểm) Sử dụng máy tính bỏ túi, tìm căn bậc hai số học của 43 (kết quả làm tròn với độ chính xác 0,05). ᄂ Bài 2: (3,0 điểm) Cho ΔABC cân tại A. Biết B = 65o , M là trung điểm của BC. a) Tính số đo các góc còn lại của ΔABC. (0,75 điểm) b) Chứng minh ΔABM = ΔACM (0,75 điểm) c) Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK = NC. Chứng minh rằng AK = 2.MC (1,0 điểm) * Hình vẽ: (0,5 điểm) Bài 3: (2,0 điểm Quan sát biểu đồ dưới đây. Hãy cho biết: a) Tháng nào có lượng mưa cao nhất và lượng mưa đó là bao nhiêu mm? (0,5 điểm) b) Những tháng nào có lượng mưa trung bình thấp hơn 100 mm? (0,5 điểm) c) Dựa vào biểu đồ trên. Lập bảng thống kê về lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh. (1,0 điểm) Bài 4: (1,0 điểm) Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83 kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau: Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng. ------------------Hết--------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 7 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A C B B D A B D C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 2 = 2 0,25 1a (0,5đ) 5 5 − = 0,25 6 6 1b 43 = 6,557438... 0,25 (0,5đ) 6, 6 0,25 Hình vẽ câu a, b. 0,25 Hình vẽ đầy đủ 0,25 2 (0,5đ) ᄂ ᄂ Vì ΔABC cân tại A nên C = B = 65o 0,25 2a Trong ΔABC có: ᄂA + B + C = 180o ᄂ ᄂ 0,15 (0,75đ) ᄂA = 180o − 65o − 65o = 50o 0,25 Vậy: C = B = 65o ; ᄂA = 50o ᄂ ᄂ 0,1 Xét ABM và ACM có: AB = AC (vì tam giác ABC cân tại A) 0,5 2b AM là cạnh chung (0,75đ) BM = CM (vì M là trung điểm BC) Vậy ABM = ACM (c-c-c) (đpcm) 0,25 Xét ANK và BNC có: NA = NB (gt) 0,3 ᄂ ᄂ ANK = BNC (đối đỉnh) 2c NK = NC (gt) (1,0đ) Vậy ANK = BNC (c-g-c) 0,2 AK = BC (2 cạnh tương ứng). 0,2 Mà BC = 2.MC (vì M là trung điểm BC) nên AK = 2.MC (đpcm) 0,3 Tháng 9 có lượng mưa cao nhất. 0,25 3a Lượng mưa là 342 mm 0,25 (0,5đ) 3b Những tháng có lượng mưa trung bình thấp hơn 100 mm: Tháng 1, 2, 3, 4, 12. 0,5 (0,5đ)
- Lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại thành phố Hồ Chí Minh (mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1,0 3c Lượng (1,0đ) 30 29 34 26 mưa 14 4 9 51 213 271 119 47 9 5 2 0 (mm) Số điện năng tiêu thụ tháng trước của nhà bạn Tuấn là 245 + 83 = 328 kWh 0,1 Số tiền điện nhà bạn Tuấn phải trả tháng này là: (50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 45. 2 536). 110%= 534 732 đồng. 0,35 4 Số tiền điện nhà bạn Tuấn phải trả tháng trước là: (1,0đ) (50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 100. 2 536 + 28. 2834). 110% 0,35 = 775 447,2 đồng. Nhà bạn Tuấn tiết kiệm được số tiền là: 775 447,2 - 534 732 = 240 715,2đồng 0,2 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 7 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: B Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải số hữu tỉ dương? 6 5 0 A. - . B. 1,333 . C. . D. . -7 7 9 Câu 2: Căn bậc hai số học của 64 là A. . B. −6 . C. . D. −8 . Câu 3: Số nào dưới đây là số vô tỉ? A. 4 . B. 6 . C. 5,3(1). D. -10,76. Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ᄂ . B. I . C. ᄂ . D. ᄂ . Câu 5: Số nào trong các số sau là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. B. C. D. . Câu 6: Số đối của số 10 là 1 1 A. 10 . B. − . C. D. - 10 10 10 Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng cách biểu diễn điểm trên trục số thực nằm ngang? A. Điểm 6 nằm bên phải điểm ?10 . B. Điểm 6 nằm bên trái điểm 0 . C. Điểm 6 nằm bên trái điểm ?10 . D. Điểm ?10 nằm bên phải điểm 0 . Câu 8: Cho hình vẽ bên (Hình 1). Nhận định nào sau đây sai? ᄂ ᄂ A. O1 kề bù O4 . ᄂ ᄂ B. O1 kề bù O2 . ᄂ ᄂ C. O2 đối đỉnh O3 . ᄂ ᄂ D. O2 đối đỉnh O4 . Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình 2). Biết a//b khi đó số đo của góc ABb bằng A. 130o . B. 125o . C. 65o . D. 115o . Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai góc bằng nhau thì so le trong. D. Hai góc so le trong thì bằng nhau. Câu 11: Điểm I thuộc đường trung trực của đoạn thẳng CD thì A. IC + ID = CD . B. IC = ID . C. IC ID . D. IC > ID .
- Câu 12: Mai thu thập dữ liệu: Các loại nước giải khát: Nước cocacola; nước chanh; nước suối; nước cam; … Hãy cho biết dữ liệu trên thuộc loại nào trong các loại sau? A. Dữ liệu là số, không thể sắp thứ tự. B. Dữ liệu là số liệu. C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. D. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 8 Bài 1: a) (0,5 điểm) Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: 11; − . 9 b) (0,5 điểm) Sử dụng máy tính bỏ túi, tìm căn bậc hai số học của 75 (kết quả làm tròn với độ chính xác 0,05). ᄂ Bài 2: (3,0 điểm) Cho ΔDEF cân tại D. Biết E = 57 o , I là trung điểm của EF. a) Tính số đo các góc còn lại của ΔDEF. (0,75 điểm) b) Chứng minh ΔDEI = ΔDFI . (0,75 điểm) c) Gọi O là trung điểm của DE, trên tia đối của tia OF lấy điểm Q sao cho OF = OQ. Chứng minh rằng DQ = 2.FI (1,0 điểm) * Hình vẽ: (0,5 điểm) Bài 3: (2,0 điểm Quan sát biểu đồ dưới đây. Hãy cho biết: a) Tháng nào có lượng mưa thấp nhất và lượng mưa đó là bao nhiêu mm? (0,5 điểm) b) Những tháng nào có lượng mưa trung bình cao hơn 100 mm? (0,5 điểm) c) Dựa vào biểu đồ trên. Lập bảng thống kê về lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh. (1,0 điểm) Bài 4: (1,0 điểm) Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn An là 255 kwh, giảm 70 kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn An tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau: Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng. ------------------Hết--------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 7 Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A A D A C D B B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 11 = 11 0,25 1a (0,5đ) 8 8 − = 0,25 9 9 1b 75 = 8, 660254... 0,25 (0,5đ) 8, 7 0,25 Hình vẽ câu a, b. 0,25 Hình vẽ đầy đủ 0,25 2 (0,5đ) ᄂ ᄂ Vì ΔDEF cân tại D nên F = E = 57 o 0,25 2a ᄂ ᄂ ᄂ Trong ΔDEF có: D + E + F = 180o 0,15 (0,75đ) ᄂ D = 180o − 57o − 57o = 66o 0,25 ᄂ ᄂ ᄂ Vậy: F = E = 57 o ; D = 66o 0,1 Xét DEI và DFI có: DE = DF ( vì tam giác DEF cân tại D) 0,5 2b DI là cạnh chung (0,75đ) IE = IF (vì I là trung điểm EF) Vậy DEI = DFI (c-c-c) (đpcm) 0,25 Xét DOQ và EOF có: OE = OD (vì O là trung điểm ED) 0,3 ᄂ ᄂ DOQ = EOF (đối đỉnh) 2c (1,0đ) OQ = OF (gt) Vậy DOQ = EOF (c-g-c) 0,2 DQ = EF (2 cạnh tương ứng). 0,2 Mà EF = 2.FI (vì I là trung điểm EF) nên DQ = 2.FI (đpcm) 0,3 Tháng 2 có lượng mưa cao nhất. 0,25 3a Lượng mưa là 4 mm 0,25 (0,5đ) 3b Những tháng có lượng mưa trung bình cao hơn 100 mm: Tháng 5, 6, 7, 8, 9, 0,5 (0,5đ) 10, 11.
- Lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại thành phố Hồ Chí Minh (mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1,0 3c Lượng (1,0đ) 30 29 34 26 mưa 14 4 9 51 213 271 119 47 9 5 2 0 (mm) Số điện năng tiêu thụ tháng trước của nhà bạn An là 255 + 70 = 325 0,1 kWh Số tiền điện nhà bạn An phải trả tháng này là: 0,35 (50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 55. 2 536). 110%= 562 628 4 đồng. (1,0đ) Số tiền điện nhà bạn An phải trả tháng trước là: 0,35 (50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 100. 2 536 + 25. 2834). 110% = 766 095 đồng. 0,2 Nhà bạn An tiết kiệm được số tiền là: 766 095 – 562 628 = 203 467đồng Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
