intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian 90 phút ) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức, kĩ năng - Đánh giá được năng lực nhận thức các kiến thức từ bài 1 đến bài 19. - Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức vào giải bài tập. 2. Về năng lực Năng lực chung - Năng lực tự chủ. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng - Tư duy và lập luận toán học: Áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. - Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được thành một bài toán thuộc dạng đã biết. - Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học. 3. Về phẩm chất - Phát huy được tinh trung thực và trách nhiệm trong qua trình làm bài. II. Hình thức ra đề - Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm với tự luận tỉ lệ 3 trắc nghiệm 7 tự luận theo các mức độ 4-3-2-1gồm 12 câu trắc nghiệm và 6 bài tự luận.
  2. III. Ma trận đề MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN- LỚP 7 Tổng Chương/ Mức độ đánh giá TT Nội dung/đơn vị kiến thức %điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự (TN1) Số hữu trong tập hợp các số hữutỉ (0,25đ) 1 tỉ 15% 1 TL3 Các phép tính với số hữu tỉ (TL6) (0,75đ) (0,5đ) 6 1a 2 2 Số thực (TN2,3,4 TL2c Số vô tỉ, số thực. Căn bậc hai số học (TL (TL2) 35% ,5,6,7) (0,5đ) 0,5đ (1đ) (1,5đ) Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác 1 (TN8) (0,25đ) 1 Các Hai đường thẳng song song. Tiên đề (TN9) 12,5% hình Euclid về đường thẳng song song (0,25đ) 3 hình 1 1b học cơ Khái niệm định lí, chứng minh một định (TN10) TL(0, bản lí (0,25đ) 5đ 1 1+Hình 1 Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác (TN11) vẽ(a,b) (TL4b) 25% cân. (0,25đ) (TL4a) (1,0đ) (1,25đ) Một số Thu thập, phân loại, 1 12,5% 4 yếu tố biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho (TN12) thống trước (0,25đ)
  3. kê 2 1 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu (TL5a, (TL5c) đồ. b) (0,5đ) (0,5đ) 12 2 5 4 1 24 Tổng (3,0 đ) 1,0đ (3,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% IV. Bảng đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. hợp các số hữu – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1 tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (TN1) tập hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So sánh hữutỉ được hai số hữu tỉ Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số 1 Số hữu tỉ 1 hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy (TL3) thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy Các phép tính tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 1 với số hữu tỉ Vận dụng: (TL6) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao:
  4. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn 6 tuầnhoàn. (TN2,3, – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các sốthực. 4,5,6,7) Số vô tỉ, số thực. – Nhận biết được số đối của một sốthực. 1 TL1a Số thực 2 2 Căn bậc hai số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các sốthực. (TL2a,b) học – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một sốthực. – Nhận biết được trục số thực. Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một sốnguyên dương bằng máy tính cầm tay. 1 – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính (TL2c) xác cho trước. Nhận biết: – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc 1 Góc ở vị trí đặc đối đỉnh). (TN8) biệt, tia phân - Nhận biết được tia phân giác của một góc. giác - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: 1 Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (TN9) thẳng song song. Thông hiểu: Tiên đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. 1 về đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua (TL1b) song song cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  5. Các hình Khái niệm định lí, 1 hình học Nhận biết: chứng minh một (TN10) cơ bản - Nhận biết được thế nào là một định lí. định lí 1 TL1 3 Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 1 - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính (TN11) chất cơ bản của đường trung trực Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. 1+Hình - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, Tam giác. Tam vẽ(a,b) của hai tam giác vuông. giác bằng nhau. (TL4a) - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam Tam giác cân. giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban 1 đầu liên quan đến tam giác,...). (TL4b) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Thu Thu thập, phân Nhận biết: thập và loại, – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo 1 4 tổ chức biểu diễn dữ liệu các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến (TN12) dữ liệu theo cáctiêu chí thức trong cácmôn học khác và trong thực tiễn. cho trước
  6. Mô tả và biểu Thông hiểu: diễn dữ liệu trên – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu 2 bản, biểu đồ đồ hình quạt tròn (pie chart). (TL5a,b) Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích 1 hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ (TL5c) đoạn thẳng (line graph) Tổng 14 5 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN : TOÁN – LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Cách viết nào sau đây không phải số hữu tỉ? 7 5 2 A. . B. - 5,6 . C. - . D.1 . 5 0 5 Câu 2. Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. – 8. C.64. D. 8 và -8. Câu 3. Số nào dưới đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 4,3 B. 2,5(7) C. -3,333 D. 2,5 Câu 4. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? A.1,5. B. 16 . C.-5,5333. D. 7. 2 Câu 5. Kết quả của biểu thức A= - bằng 3 2 2 3 3 A. . B.  . C. . D.  . 3 3 2 2 Câu 6. Số đối của số  5 là A.  5. B. 5. 1 1 C. . D.  . 5 5 Câu 7. So sánh hai số a = 0,23456…. và b = 0,23423….Kết luận nào sau đây đúng? A. a < b B. a = b C. a  b D.a > b Câu 8. Cho hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c ˆ ˆ lần lượt tại hai điểm M và N như hình vẽ. Hai góc M 1 và N1 trong hình vẽ bên là A.hai góc kề bù. B. hai góc đồng vị. C. hai góc đối đỉnh. D. hai góc so le trong. Câu 9. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có ít nhất một. D. Có vô số. Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì song song với đường thẳng kia. C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau.
  8. Câu 11. Điền vào chỗ chấm: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng …….. với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó. A. song song. B. vuông góc. C. cắt nhau. D. bằng. Câu 12. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định lượng? A. Năm sinh của các thành viên trong gia đình: 1972; 1975; 1995; 2002; 2005. B. Các huyện trong tỉnh: Phú Ninh, Thăng Bình, Núi Thành.... C. Các loại xe máy được sản xuất: Vison, Futer, Dream,…. D. Các môn học sinh được học: Toán, Ngữ văn, Nghệ thuật,.... II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 5 Bài 1. (1điểm ) a) Tìm số đối của số thực sau: ; 2024 7 b) Hãy viết giả thiết và kết luận của định lí: “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” 1 1 Bài 2.(1,5điểm) a) Tính ( - 0,2)2 .50+ 16  b) Tìm x biết: 3x  =0 4 5 c) Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai số học của các số 123; 6742. (làm tròn kết quả với độ chính xác đến 0,005): Bài 3.(0,75điểm) Viết số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 3 2 4  1  2  a)   3 3   .  b) ( : -2,7)4 (-2,7)2 c)    5 5  2     Bài 4.(2,25 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, AM là tia phân giác của BÂC; M  BC . a) Chứng minh rằng ΔABM = ΔACM. b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng tam giác ACD cân tại C. Bài 5. (1điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A. a. Môn thể thao nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? b. Hai môn thể thao nào có cùng tỉ lệ học sinh yêu thích? c.Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A. Bài 6. (0,5điểm) Cuối tuần trước, Nam vào nhà sách mua hai quyển sách tham khảo để tự học. Quyển sách thứ nhất có giá niêm yết 80 000 đồng và được giảm giá 20%. Quyển sách thứ hai được giảm giá 15%. Nam thanh toán 2 quyển sách hết 115 000 đồng. Hỏi giá niêm yết của quyển sách thứ hai là bao nhiêu ? ------------------Hết--------------------
  9. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN : TOÁN – LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Cách viết nào sau đây không phải số hữu tỉ? 5 B.  3,8. 2 13 A.  . C. 1 D. . 4 5 0 Câu 2. Căn bậc hai số học của 81 là A. 81. B. 9 và - 9. C. 9. D. -9. Câu 3. Số nào dưới đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. - 4,311111. B. 3,(24). C. -6,577. D. 0,34444. Câu 4. Số nào được gọi à số thực dương? A. 3. B. -5 7 D. - 4,2222. C.  . 11 4 Câu 5. Kết quả của biểu thức B = bằng 7 4 4 7 7 A.  . B. . C. . D.  . 7 7 4 4 Câu 6. Số đối của số 17 là A. 17 . 1 C.  17 . 1 B. . D.  . 17 17 Câu 7. So sánh hai số a = 0,235422…. và b = 0,235322…. Kết luận nào sau đây đúng? A. a < b. B. a = b. C. a > b. D. a  b . Câu 8. Cho hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c lần lượt tại hai điểm A và B như hình vẽ. Hai góc A1 và B1 c trong hình vẽ bên là A A. Hai góc kề bù. B. Hai góc so le trong. 1 a C. Hai góc đối đỉnh. D. Hai góc đồng vị. B b 1 Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó" A. chỉ có một. B. không có. C. có ít nhất một. D. có vô số. Câu 10. Khẳng định nào sau đây là một khẳng định đúng? A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai đường thẳng song song thì cắt nhau. D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc Câu 11. Cho P là điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng CD. Kết luận nào sau đây đúng? A.CP =2CD. B. CP = CD. C. DP = DC. D. PC = PD.
  10. Câu 12. Dãy dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Cân nặng của năm bạn trong lớp: 41, 43, 45, 40, 50. B. Tên của một số bạn học sinh giỏi lớp 7A: An, Hà,Hân; Cường, … C. Số lượng học sinh giỏi của lớp 7A. D. Điểm trung bình môn Toán của một số bạn học sinh: 5,5; 6,5, 7,8; … II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)  15 Bài 1. (1điểm ) a) Tìm số đối của số thực sau: ; 2026 7 b) Hãy viết giả thiết và kết luận của định lí: “ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” 1 3 Bài 2.(1,5điểm) a)Tính (0,5)2 .(- 40)+ 25 - b) Tìm x biết: 4 x  = 0 5 5 c) Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai số học của các số: 153; 3718. (làm tròn kết quả với độ chính xác đến 0,005) Bài 3.( 0,75điểm) Viết số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 2 3  3  2  a)  .  2 2    b) ( -5,2)4 : (-5,2)2 c)     5 5  4     ˆ Bài 4. (2,25điểm) Cho tam giác ABC có BA = BC, BM là tia phân giác của ABC , M thuộc cạnh AC. a) Chứng minh rằng: ΔBMA=ΔBMC. b) Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB = ME. Chứng minh rằng tam giác BEC cân tại C. Bài 5. (1 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A a) Môn thể thao nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? b) Hai môn thể thao nào có cùng tỉ lệ học sinh yêu thích? c) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A. Bài 6. (0,5điểm). Cuối tuần trước, Điện máy xanh có chương trình khuyến mãi. Món hàng thứ nhất có giá niêm yết là 780000 đồng giảm giá 20%, món hàng thứ hai giảm giá 25%. Bác An đã mua 2 món hàng và trả hết một 1 200 000 đồng. Hỏi giá niêm yết của món hàng thứ 2 mà bác An mua là bao nhiêu ? ------------------Hết--------------------
  11. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN : TOÁN – LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ C I. TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Cách viết nào dưới đây không phải số hữu tỉ? 1 3 3 A. . B. 2 . C. 1,5 . D. . 2 5 0 Câu 2. Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 và - 4. B.4. C.-4. D.32. Câu 3. Số nào dưới đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 5,3(1). B. 3,24. C. -4,5. D. 9,76. Câu 4. Tập hợp các số thực được kí hiệu là A.Q. B. I . C. R. D.N. 3 Câu 5. | - | bằng 5 3 3 3 3 A. . B.  . C. hoặc - . D. 0. 5 5 5 5 Câu 6. Số đối của số - 4,(5) là 1 1 A. -4,(5). B. 4,(5). C. . D.  . 4,  5  4,  5  Câu 7.Cho hình vẽ bên. Các cặp góc nào sau đây là hai góc đối đỉnh? ˆ ˆ A. A1 và A2 . ˆ ˆ B. B1 và A3 . ˆ ˆ C. A1 và B1 . ˆ ˆ D. A2 và A4 . Câu 8. Cho ΔABC = ΔPQR. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB = QR. B.AC = PR. C.AB = PQ. D.BC = PR. Câu 9. Tam giác ABC cân tại A thì A. AB = AC. B.AC = BC. C.B C= AC. D.BC = CB. Câu 10. Đâu là trường hợp bằng nhau của tam giác vuông? A. ( c-g-c). B.(c-c-c). C.( g-c-g). D.Cạnh huyền- góc nhọn. Câu 11. Điểm M nằm trên đường trung trực của BC thì A. MA = MB. B.MB =MC. C.MB = BC. D.BC=MC . Câu 12. Điền vào chỗ chấm… “Qua một điểm ở ngoài đường thẳng có ----------đường thẳng song song với đường thẳng đó” A. 1. B. 2 . C. 3. D. vô số . II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) 3 a) Tìm số đối của 5 ; 11 b) Làm tròn các số 43,1532; 12,288 chính xác đến 0,005
  12. Bài 2. (1 điểm) a) Môn thể thao nào được học sinh yêu thích nhất? b) Môn thể thao nào có cùng tỉ lệ học sinh yêu thích? Bài 3.(2điểm). Cho tam giác ABC có AB=AC; AM là tia phân giác của góc A. Giải thích vì sao ΔAMB=ΔAMC suy ra M là trung điểm của BC. ------------------Hết--------------------
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 7 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)(chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D A B D D B C B A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 5 5 0,25 Số đối của  là 1(1đ) 7 7 Số đối của 2024 là  2024 0,25 b) Hãy viết giả thiết và kết luận của định lí: 0,25 GT: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 0,25 KL: chúng song song với nhau” Bài 1 a)Tính (- 0,2)2 .50+ 16  2(1,5đ) 4 0,25 1 1 0,25 =0,04.50+ 4  = 2+4  = 6 - 0,25 = 5,75 4 4 1 b): 3x  =0 5 1 0,25 3x  0 5 1 3x  0,25 5 1 x 15 c) 123  11,09 0,25 6742  82,11 (làm tròn kết quả với độ chính xác đến 0,005): 0,25 Bài 3( 2 4 6 0.25 a)   .     3 3 3       b) ( -2,7)4 : (-2,7)2 =(-2,7)2 0,75đ) 5 5 5 0,25 3  1  2   1  6 c)        2    2    0,25 Bài Cho tam giác ABC có AB = AC, AM là tia phân Vẽ 4(2,25 đ) giác của BÂC; M  BC . hình a) Chứng minh rằng ΔABM=ΔACM. 0,25 b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA 0,2 = MD. Chứng minh rằng tam giác ACD cân tại C. 0,2 a) Xét ΔAMB và ΔAMC: 0,2 Ta có AB=AC( Vì tam giác ABC cân) 0,2
  14. ˆ ˆ BAM  CAM ( vì AM là tia phân giác Â) 0,2 AM là cạnh chung 0,15 Vậy ΔABM=ΔACM(c-g-c) 0,15 b) Xét ΔAMB và Δ DMC 0,15 Ta có: AM=MD(GT) 0,2 ˆ ˆ M 1  M 2 ( 2 góc đối đỉnh) 0,15 MB=MC(ΔABM=ΔACM) 0,2 Vậy ΔAMB = Δ DMC( c-g-c) suy ra AB= CD( 2 cạnh tương ứng) Mà AB=AC( ΔABC cân) Suy ra AC=CD nên tam giác ACD cân tại C. Bài 5. a)Nhảy dây là môn thể thao được yêu thích nhất. 0,25 (1đ) Vì môn nhảy dây chiếm tỉ lệ cao nhất là 50% 0,25 b)Môn cờ vua và bơi cùng tỉ lệ: 13% c) Tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A Môn thể thao Nhảy dây Cầu lông Cờ vua Bơi 0,5 Tỉ lệ (%) 50 24 13 13 Bài 6. Giá tiền của quyển sách thứ nhất sau khi giảm giá là: 0,1 (0,5đ) 80000.(100% - 20%) = 64 000 (đồng) Giá tiền cuốn sách 2 đã giảm giá: 115 000 – 64000 = 51 000 đồng 0,2 Giá tiền cuốn sách thứ hai chưa giảm giá: 51000: 85% = 60 000 đồng 0,2 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 7 Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)(chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A B C C D A A D B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  15. Bài Nội dung Điểm Bài 15 15 0.25 Số đối của  là 1(1đ) 7 7 0,25 Số đối của 2026 là  2026 b) Hãy viết giả thiết và kết luận của định lí: 0,25 GT: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba 0,25 KL: chúng song song với nhau. Bài Tính (0,5)2 .(- 40)+ 25 - 1 2(1,5đ) 5 1 0,25 =0,25.(-40)+ 5  5 =-10+5 - 0,2 = -5-0,2= -5,2 0,25 3 b) Tìm x biết: 4 x  = 0 5 3 0,25 4x  0 5 3 4x  5 3 3 x  :4  5 20 0,25 Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai số học của các số: 153; 3718. 0,25 153  12,37 0,25 3718  60,98 Bài 3 3  2 2  2 4 0,25 a)  .     b) ( -5,2)4 : (-5,2)2 =(-5,2)2 (0,75đ) 55 5 0,25 2  3  2  3 4 c)       0,25  4     4 Bài Vẽ hình a) Xét ΔBMA và ΔBMC: 4(2,25 0,25 đ) Ta có BA=BC( Vì tam giác ABC cân tại B) ˆ ˆ ABM  CAM ( vì BM là tia phân giác góc B) BM là cạnh chung 0,2 0,2 Vậy ΔBMA=ΔBMC(c-g-c) 0,2 b) Xét ΔAMB và Δ CMD 0,2 Ta có: BM=ME(GT) 0,2 ˆ ˆ M 1  M 2 ( 2 góc đối đỉnh) 0,15 MA=MC(ΔABM=ΔCBM) 0,15 0,15 Vậy ΔAMB = Δ CME( c-g-c) suy ra AB= CE( 2 cạnh tương ứng) 0,2
  16. 0,15 Mà AB= BC( ΔABC cân) 0,2 Suy ra BC=CE nên tam giác BCE cân tại C. Bài 5(1đ) a) Môn thể thao nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất là môn bơi vì chiếm tỉ lệ 40% 0,25 b) Hai môn thể thao có cùng tỉ lệ mà học sinh yêu thích là nhảy dây và cờ vua vì chúng có cùng tỉ lệ 25% Tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A 0,25 Môn thể thao Nhảy dây Cầu lông Cờ vua Bơi Tỉ lệ (%) 25 10 25 40 0,5 Bài Giá tiền của món hàng 1 đã giảm giá là: 0,1 6(0,5đ) 780000.(100%-20%) = 624 000 (đồng) 0,2 Giá tiền món hàng thứ 2 đã giảm giá: 1200 000 – 624000 = 576 000 đồng 0,2 Giá tiền món hàng 2 chưa giảm giá: 576000: 75% = 768 000 đồng Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 7 MÃ ĐỀ C I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)(chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C A B D B A D B A II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 0,25 Số đối của 5 là  5 0,25 3 3 Số đối của là  11 11 0,25 Bài 1 b) Làm tròn các số 43,1532; 12,288 chính xác đến 0,005 (1đ) 0,25 số 43,1532  34,15 Số 12,288  12,29 a) Môn thể thao được học sinh yêu thích nhất là bơi vì chiếm tỉ lệ 40% 0,5 Bài 2 b) Môn thể thao nào có cùng tỉ lệ học sinh yêu thích nhảy dây và cờ vua 0,5 (1đ) cùng tỉ lệ là 25% Cho tam giác ABC có AB=AC; AM Vẽ là tia phân giác của góc A. hình Giải thích vì sao ΔAMB=ΔAMC 0,5 suy ra M là trung điểm của BC. Xét tam giác ΔAMB và ΔAMC Bài 3 Ta có: AB =AC( GT) (2đ) MAAB=MÂC( vì AM là tia phân 0,25 giác BÂC) 0,25 AM là cạnh chung 0,25 Vậy ΔAMB = ΔAMC( c-g-c) 0,25 Suy ra MA=MB hay M là trung 0,25 điểm của BC 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. GV ra đề GV duyệt đề Lê Thị Phương Trinh Trương Thị Trọng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2