intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu

  1. UBND THỊ XÃ TÂN CHÂU KIÊM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH XƯƠNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm ) Hãy chọn chữ cái đầu (A, B, C hoặc D) của câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 14 chọn chữ cái đầu. Câu 15, câu 16 điền vào chỗ trống (….) ) Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 3   . B. 3   . C. 0, 25   . D. 4   . Câu 2. Số hữu tỉ nào lớn nhất trong các số hữu tỉ sau? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 2 5 4 Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A.  . B.  . C.  . D. * . Câu 4. Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là A. không phải số hữu tỉ dương. B. số hữu tỉ dương. C. số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương. D. số hữu tỉ âm. Câu 5. Hình lăng trụ đứng tứ giác có A. 8 đỉnh. B. 7 đỉnh. C. 9 đỉnh. D. 6 đỉnh. Câu 6. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có A. một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. bốn đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. ba đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 7. Hãy chọn khẳng định đúng A. x  x khi x  0 . B. x   x khi x  0 . C. x  x khi x  0 . D. x  0 khi x  0 . Câu 8. Hình lăng trụ đứng tam giác có A. 3 đỉnh. B. 6 đỉnh. C. 4 đỉnh. D. 5 đỉnh. Câu 9. Hình hộp chữ nhật có A. 8 mặt. B. 4 mặt. C. 2 mặt. D. 6 mặt. Câu 10. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho A. a 2  x . B. a 2   x . C. x 2   a . D. x 2  a . Câu 11. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? A. 3,14159265…. B. 6,15555…. C. 13,5. D. 0,(1). Câu 12. Hình lập phương có A. 6 cạnh. B. 12 cạnh. C. 8 cạnh. D. 10 cạnh. Câu 13. Tia At là tia phân giác của góc xAy khi:  A. xAt   .  yAt  yAt xAy . B. xAt    C. xAt    xAy .  yAt  D. xAt    xAy .  yAt  2 Câu 14. Cặp số hữu tỉ nào đối nhau trong các cặp số hữu tỉ sau? 3 4 3 4 3 3 3 4 A. và . B. và . C. và . D. và . 4 3 4 3 4 4 4 3 Câu 15. Hãy điền vào chỗ trống (…..) phần còn thiếu của giả thiết trong định lí sau: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong………thì hai đường thẳng đó song song. Câu 16. Hãy điền vào chỗ trống ( …….) phần còn thiếu của giả thiết trong định lí sau: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng ……….với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN : (6,0 điểm) Bài 1. (0,5đ) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. 3 2 0 ; 1 ;  5; 15 5 176 Bài 2. (1,5 điểm)  4  1   3   35  1) Tính: a )  : b)   .  . 15  15   7  4   3  12  14  4 13 2) Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí: A          17  25  17  5 25 Bài 3. (1,0đ) a) Làm tròn số 638650 với độ chính xác d  450 . 25 b) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau. 5 ; 36 Bài 4.(1,0đ) A B Cho hình vẽ a ) Vẽ lại hình. I b) Hãy viết tên các cặp góc bằng nhau đối đỉnh. Bài 5: (1,0đ) Cho hình vẽ, biết a / / b , biết   600 .Tính số đo các góc : A2 ,  ,  , B2 . A1  A B  3 1 D C c a 60° 2 1 3 4 A b 2 1 3 4 B Bài 6. (1,0đ) Vào dịp tết nguyên đán, bà của Nam gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,75kg gồm 0,45kg gạo nếp; 0,125kg đậu xanh; 0,04kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu? ------ HẾT ------
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 7 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu 0,25đ Đề\Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Bằng Vuôn 101 AB A B A A C B D D A B B C nhau g góc Bằng Vuôn 102 AC A B B B D D A B A D D C nhau g góc II.PHẦN TỰ LUẬN : (6,0đ) Điểm từng Bài Câu Nội dung phần 3 1 2 7 Bài 1 Ta viết :  ; 1  15 5 5 5 (0,5đ) 0 1 7 Suy ra;  5    . 0,25đ 176 5 5 0,25đ 0 3 2 Vậy:  5    1 . 176 15 5 4  1  4   1 0,25    15  15  15 0,25 a 5 1   15 3 0,25  3   35  ( 3).(35) 105 15 0,25 Bài 2 b b)   .     .  7  4  7.4 28 4 (1,5đ) c  3  12  14  4 13 A      17  25  17  5 25  3   14    12 13  4 0,25 A             17   17    25 25  5 17 25 4 4 4 0,25 A    1  1   17 25 5 5 5 a 638560  639 000 0,5 Bài 3 0,5 (1,0đ) b 5  2, 236 067 977 ; 25 5   0,8  3 36 6 Ta có:   1800    1800  600  120 0 (hai góc kề bù) A2 A1 0,25 Bài 4 A    600 (hai góc đối đỉnh)  A 3 1 0,25 (1,0đ) Vì a//b, nên: 0,25 B1    600 ( so le trong)  A 3 0.25
  4. B2    1200 ( đồng vị)  A2 a) a) 0,5 A B I Bài 5 (1,0đ b) 0,5 b) D C b) Các cặp góc đối đỉnh bằng nhau:    CID  ;    CIB  AIB  AID  Khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là: Mỗi bước Bài 6 0, 75   0, 45  0,125  0, 04  0,5 (1,0đ)  0, 75  0, 615 0,5  0,135  kg   Chú ý : Học sinh có hướng giải khác đúng, đạt điểm tối đa của bài đó .
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Tổng Nhận Vận dụng T Chủ đề thức Thông hiểu Vận dụng % biết cao điểm TN TN TN TL TNKQ TL TL TL KQ KQ KQ 1.1. Số hữu tỉ và tập hợp 15% các số hữu tỉ. Thứ tự trong 4 1 1 Số hữu tỉ 2,0 tập hợp các số hữu tỉ. 1.2 Các phép tính về số 25% 2 1 1 hữu tỉ 2,5 10% 2.1.Căn bậc hai số học 2 1 1,0 2 Số thực 10% 2.2.Số vô tỉ. Số thực 2 1 1,0 3.1.Hình hộp chữ nhật và 5% 2 Các hình hình lập phương 0,5 3 khối trong 3.2.Lăng trụ đứng tam 5% thực tiễn giác, lăng trụ đứng tứ 2 0,5 giác. 4.1. Góc ở vị trí đặc biệt. 5% Tia phân giác của một 1 2 Góc và 0,5 góc. đường 4 4.2. Hai đường thẳng thẳng song song song. Tiên đề 20% song 1 1 Euclid về đường thẳng 2,0 song song. Các hình, Khái niệm định lí, chứng 5% 5 hình học 2 minh một định lí. 0,5 cơ bản Tổng 16 7 2 1 26 Tỉ lệ (%) 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
  6. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, thức Tổn TT Chủđề kiến thức đánh giá Nhận Thông Vận VD g biết hiểu dụng cao Nhận biết -Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 4 ( TN: -Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1.1.Số câu -Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. hữu tỉ 1,2,3,4 - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số ) hữu tỉ. So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu -Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Thông hiểu: - Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính Số hữu chất của phép tính đó (tích và thương của 1 hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ tỉ thừa). -Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, 1(TL quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong Bài 1 1(T 1.2.Các tập hợp số hữu tỉ. phép tính Vận dụng: 1(TL: L 2(TL) về số hữu -Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, Bài 2c) tỉ nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Bài Bài -Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết 6 2a;b hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Nhận biết - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số 2 (TN: 2.1. học của một số không âm. 1tl Căn bậc Câu5, hai số Thông hiểu Bài 3b học. - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) 6) Số căn bậc hai số học của một số nguyên 2 dương bằng máy tính cầm tay. thực Nhận biết 1(TL: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và 2(TN: 2.2. Số vô số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài tỉ. Số Câu 7; - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp 3a) thực. 8 các số thực. - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, thức Tổn TT Chủđề kiến thức đánh giá Nhận Thông Vận VD g biết hiểu dụng cao được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Thông hiểu -Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Nhận biết -Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ 2.1. nhật và hình lập phương. 2(TN: Hình hộp Vận dụng Câu chữ nhật và hình -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 9,10, lập gắn với việc tính thể tích, diện tích xung phương quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập ) phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Các Nhận biết hình -Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, khối hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt 3 đáy là song song; các mặt bên đều là hình trong chữ nhật) và tạo lập được hình lăng trụ thực đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. tiễn Thông hiểu 2.2. Lăng trụ -Tính được diện tích xung quanh, thể tích 2 (TN: đứng tam của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng câu giác, lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng Vận dụng 11;12) tứ giác - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, thức Tổn TT Chủđề kiến thức đánh giá Nhận Thông Vận VD g biết hiểu dụng cao 3.1. Góc ở Nhận biết vị trí đặc -Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt 2tl 1(TN: biệt. Tia (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Câu Bài: phân giác -Nhận biết được tia phân giác của một góc. của một 13) 4a,b -Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của Góc và góc. một góc bằng dụng cụ học tập. đường Nhận biết 4 thẳng 3.2. Hai - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường song thẳng song song. đường song Vận dụng 1(TN: thẳng 1(TL: song - Được một số tính chất của hai đường Câu thẳng song song. Bài 5) song. 14) Tiên đề -Mô tả được dấu hiệu song song của hai Euclid. đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Các 3.3. Khái hình, niệm 2.TN 5 hình định lí, Nhận biết: câu chứng Nhận biết được thế nào là một định lí. học cơ minh một 15;16 bản định lí. Tổng 16 7 2 1 26 DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRƯỜNG Vĩnh xương, ngày 2 tháng 12 năm 2024 GVBM Nguyễn Thị Xuân Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2